* Khi thiếu iot → tiroxin không tiết ra → tuyến yên tiết hoocmon thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động → phì đại tuyến → gây ra bệnh bướu cổ
* Khi tuyến giáp hoạt động mạnh → tiết nhiều hoocmon → tăng cường trao đổi chất → tăng tiêu dùng oxi → nhịp tim tăng → người bệnh luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng, mất ngủ, sút cân nhanh.
* Đặc điểm tuyến cận giáp
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 56 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Thuỳ trước tuyến yên tiết ra hoocmôn nào dưới đây ?
Khi tác động lên buồng trứng, FSH có vai trò gì ?
Kích thích tiết testôstêrôn
Người bị bệnh Bazơđô thường có biểu hiện như thê nào?
Sút cân nhanh
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 8 Bài 56để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 178 SGK Sinh học 8
Bài tập 2 trang 178 SGK Sinh học 8
Bài tập 3 trang 122 SBT Sinh học 8
Bài tập 5 trang 124 SBT Sinh học 8
Bài tập 11 trang 127 SBT Sinh học 8
Bài tập 12 trang 127 SBT Sinh học 8
Bài tập 15 trang 128 SBT Sinh học 8
Bài tập 16 trang 128 SBT Sinh học 8
Bài tập 17 trang 128 SBT Sinh học 8
Bài tập 18 trang 128 SBT Sinh học 8
Bài tập 23 trang 129 SBT Sinh học 8
Bài tập 33 trang 132 SBT Sinh học 8
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 8 DapAnHay
Thuỳ trước tuyến yên tiết ra hoocmôn nào dưới đây ?
Khi tác động lên buồng trứng, FSH có vai trò gì ?
Kích thích tiết testôstêrôn
Người bị bệnh Bazơđô thường có biểu hiện như thê nào?
Sút cân nhanh
Tuyến yên không tiết hoocmon nào dưới đây
Thùy sau tiết ra
Cơ quan chịu ảnh hưởng khi thùy trước tiết kích tố thể vàng là
Thùy trước không tiết kích tố nào dưới đây?
Tuyến nào lớn nhất?
Thùy sau tiết kích tố chống đái tháo nhạt có tác dụng gì?
Bệnh nào xuất hiện nếu tuyến giáp không tiết ra tiroxin?
Lập bảng tổng kết vai trò của các tuyến nội tiết đã học theo mẫu sau:
STT | Tuyến nội tiết | Vai trò |
Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu Iốt.
Trình bày vai trò của tuyến yên trong hệ nội tiết?
Trình bày vai trò của tuyến giáp và tuyến cận giáp?
Tuyến cận giáp có chức năng
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
Tuyến sinh dục có chức năng
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
Hoocmôn GH có chức năng
A. Phát triển cơ thể (tiết nhiều: cao quá cờ, tiết ít: lùn).
B. Kích thích nang trứng phát triển, gây trứng chín, sinh tinh.
C. Kích thích rụng trứng, tạo thể vàng (ở nữ).
D. Cả A, B và C.
Hoocmôn FSH có chức năng
A. Phát triển cơ thể (tiết nhiều: cao quá cỡ, tiết ít: lùn).
B. Kích thích nang trứng phát triển, gây trứng chín, sinh tinh.
C. Kích thích rụng trứng, tạo thể vàng (ở nữ).
D. Cả A, B và C.
Hoocmôn LH có chức năng
A. Phát triển cơ thể (tiết nhiều: cao quá cỡ, tiết ít: lùn).
B. Kích thích nang trứng phát triển, gây trứng chín, sinh tinh.
C. Kích thích rụng trứng, tạo thể vàng (ở nữ), tế bào kẽ tiết hoocmôn sinh dục nam.
D. Cả A, B và C.
Hoocmôn tirôxin có chức năng
A. Tăng cường chuyển hoá nội bào (đặc biệt tế bào cơ, thần kinh, tim).
B. Tăng cường chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ (xảy ra ở gan).
C. Tăng cường chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen.
D. Tăng cường nhịp tim, nhịp thở, tăng cường quá trình hưng phấn của vỏ não.
Tuyến yên là tuyến quan trọng nhất ...(1)... kích thích hoạt động của các ...(2)... khác. Tuyến giáp có vai trò quan trọng trong quá trình ...(3)... Tuyến giáp và tuyến cận giáp có vai trò trong quá trình ...(4)...
A. Điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu
B. Chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể
C. Tiết hoocmôn
D. Tuyến nội tiết
Câu nào đúng ghi Đ và câu nào sai ghi S vào ô trống:
Câu | Đúng | Sai |
1. Tuyến giáp có vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản. 2. Tuyến giáp cùng với tuyến cận giáp có vai trò trong điều hoà trao đổi canxi và phôtpho. 3. Tuyến yên là một tuyến nhỏ bằng hạt đậu nằm trên nền sọ có liên quan tới sự chí đạo của thần kinh qua vùng dưới đồi. 4. Tuyến nội tiết sản xuất các hoocmôn và ảnh hường tới các quá trình sinh lí của các cơ quan trong cơ thể. |
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
A. LH.
B. FSH.
C. Insullin.
D. ACTH.
Câu trả lời của bạn
Chọn đáp án: C
Giải thích: Insullin là do tụy tiết ra
A. Kích tố tuyến giáp.
B. Kích tố tuyến sữa.
C. Kích tố tăng trưởng.
D. Kích tố chống đái tháo nhạt.
Câu trả lời của bạn
Chọn đáp án: D
Giải thích: Thùy sau tiết ra kích tố chống đái tháo nhạt.
A. Buồng trứng.
B. Tinh hoàn.
C. Buồng trứng, tinh hoàn.
D. Tuyến sữa.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: C
Giải thích: Cơ quan chịu ảnh hưởng khi thùy trước tiết kích tố thể vàng là buồng trứng và tinh hoàn.
A. Kích tố tuyến sữa.
B. Kích tố sinh trưởng.
C. Kích tố vỏ tuyến trên thận.
D. Kích tố chống đái tháo nhạt.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: D
Giải thích: Kích tố chống đái tháo nhạt do thùy sau tiết ra.
A. Giữ nước.
B. Phát triển bao noãn.
C. Sinh tinh.
D. Tăng trưởng cơ thể.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: A
Giải thích: Thùy sau tiết kích tố chống đái tháo nhạt có tác dụng giữ nước.
A. Tuyến sinh dục
B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp
D. Tuyến tuỵ
Câu trả lời của bạn
Tuyến yên là một tuyến quan trọng giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác và các quá trình sinh lí của cơ thể.
Đáp án cần chọn là: B
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến cận giáp.
D. Tuyến tụy.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: B
Giải thích: Tuyến giáp là tuyến nội tiết lớn nhất.
A. Insullin.
B. ACTH.
C. FSH.
D. Tiroxin.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: D
Giải thích: Tuyến giáp tiết ra hoocmon tiroxin.
A. Trẻ em chậm lớn.
B. Bệnh Bazodo.
C. Người lớn trí nhớ kém.
D. Hệ thần kinh hoạt động giảm sút.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: B
Giải thích: Bệnh Bazodo do tuyến giáp hoạt động mạnh.
A. Bệnh Bazodo.
B. Bướu cổ.
C. Chậm lớn.
D. Mắt lồi do tích nước.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: C
Giải thích: Chậm lớn là tác hại của việc tuyến giáp không tiết ra tiroxin.
A. Điều hòa canxi trong máu.
B. Điều hòa photpho trong máu.
C. Tham gia điều hòa canxi và photpho trong máu.
D. Giúp trẻ em hấp thụ canxi tốt để phát triển.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: C
Giải thích: Tuyến giáp còn tiết ra hoocmon canxitonin cùng hoocmon của tuyến cận giáp có tác dụng tham gia điều hòa canxi và photpho trong máu.
A. TH
B. ADH
C. ACTH
D. OT
Câu trả lời của bạn
Thuỳ trước tuyến yên tiết ra ACTH.
Đáp án cần chọn là: C
A. Ôxitôxin
B. Canxitônin
C. Insulin
D. Tirôxin
Câu trả lời của bạn
Ôxitôxin có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ.
Đáp án cần chọn là: A
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
Câu trả lời của bạn
Tuyến giáp còn tiết hoocmôn canxitoxin + hoocmôn của tuyến cận giáp tham gia điều hòa canxi và photpho trong máu.
Đáp án cần chọn là: A
A. Sút cân nhanh
B. Mắt lồi
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Mất ngủ, luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng
Câu trả lời của bạn
Người bị bệnh cường giáp luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng, mất ngủ, sút cân nhanh.
Do tuyến giáp hoạt động nhiều nên cũng gây nên bệnh bướu cổ, mắt lồi.
Đáp án cần chọn là: C
A. Tirôxin
B. Ôxitôxin
C. Canxitônin
D. Glucagôn
Câu trả lời của bạn
Hoocmôn của tuyến giáp là tiroxin (TH), trong thành phần có iot.
Đáp án cần chọn là: A
A. Tuyến giáp
B. Tuyến tùng
C. Tuyến yên
D. Tuyến trên thận
Câu trả lời của bạn
Tuyến giáp là tuyến nội tiết lớn nhất, nặng chừng 20 – 25g.
Đáp án cần chọn là: A
A. Gan
B. Tim
C. Thận
D. Phổi
Câu trả lời của bạn
ADH sẽ tác động trực tiếp đến thận.
Đáp án cần chọn là: C
1. FSH
2. PRL
3. TH
4. ADH
5. OT
6. GH
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu trả lời của bạn
Các hoocmôn do thuỳ trước tuyến yên tiết ra là: FSH, PRL, GH.
Đáp án cần chọn là: B
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *