Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Vĩnh Châu

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20119

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi

  • A.  \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)
  • B.  \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)
  • C.  \( a^2+b^2+c^2\)
  • D.  \( a^3+b^3+c^3\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 20120

Mệnh đề: “Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi

  • A.  \( {a^3} + {b^3}\)
  • B.  \((a+b)^3\)
  • C.  \( {a^2} + {b^2}\)
  • D.  \((a+b)^2\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 20121

Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số c và d”.

  • A.  \(c+d\)
  • B.  \(\frac{1}{2}\left( {c +d} \right)\)
  • C.  \(\frac{1}{2};c;d\)
  • D.  \(\frac{1}{2}\left( {c - d} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 20122

Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa hiệu của hai số a và b”

  • A. a−b
  • B. a.b
  • C. 1/2(a−b)
  • D. a+b
Câu 5
Mã câu hỏi: 20123

Cho m,n là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(2mz + n(z + t) \)

  • A. m;z;n;t
  • B. z;n
  • C. z;t
  • D. m;z;t
Câu 6
Mã câu hỏi: 20124

Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(x(a^2- ab + b^2 ) + y\)

  • A. a;b
  • B. a;b;x;y
  • C. a;b;x
  • D. x;y
Câu 7
Mã câu hỏi: 20125

Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?

  • A. 7  giá trị
  • B. 9  giá trị   
  • C. 14  giá trị
  • D. 20  giá trị 
Câu 8
Mã câu hỏi: 20126

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

  • A. Số học sinh trong mỗi lớp
  • B. Số học sinh khá của mỗi lớp
  • C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
  • D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
Câu 9
Mã câu hỏi: 20127

Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?

  • A. 30
  • B. 34
  • C. 28
  • D. 32
Câu 10
Mã câu hỏi: 20128

Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 11
Mã câu hỏi: 20129

Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{B}=\mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}+\mathrm{xy}+\mathrm{x}^{3}+\mathrm{y}^{3} \text { tại } \mathrm{x}=-1 ; \mathrm{y}=3\)

  • A. 29
  • B. 32
  • C. 38
  • D. 43
Câu 12
Mã câu hỏi: 20130

Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=3 \mathrm{x}^{3} \mathrm{y}+6 \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}+3 \mathrm{xy}^{3} \text { tại } x=\frac{1}{2} ; y=-\frac{1}{3}\)

  • A.  \( - \frac{1}{{72}}\)
  • B. -25
  • C.  \(\frac{2}{3}\)
  • D.  \(\frac{{ - 1}}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 20131

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 110 - (2x^2- 162 )^6\)

  • A. 109
  • B. 100
  • C. 110
  • D. 101
Câu 14
Mã câu hỏi: 20132

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 10 - (y^2- 25) ^4\)

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 11
Câu 15
Mã câu hỏi: 20133

Biểu thức \( P = {({x^2} - 4)^2} + \left| {y - 5} \right| - 1\) đạt giá trị nhỏ nhất là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. -1
Câu 16
Mã câu hỏi: 20134

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \( B = 8 - \left| {3x - 5} \right|\)

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 0
Câu 17
Mã câu hỏi: 20135

Bậc của đơn thức \(G=x\left[\frac{2}{9} y\left(3 x y^{2}\right)^{2}\right]^{3}\) là 

  • A. 13
  • B. 19
  • C. 18
  • D. 21
Câu 18
Mã câu hỏi: 20136

Thu gọn đơn thức \(G=x\left[\frac{2}{9} y\left(3 x y^{2}\right)^{2}\right]^{3}\) ta được

  • A.  \(8 x^{7} y^{12}\)
  • B.  \(-8 x^{7} y^{12}\)
  • C.  \(8 x^{6} y^{12}\)
  • D.  \(x^{3} y^{12}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 20137

Bậc của đợn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) là

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 12
Câu 20
Mã câu hỏi: 20138

Thu gọn đơn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) ta được

  • A.  \(3 x^{4} y^{5}\)
  • B.  \(6 x^{5} y^{5}\)
  • C.  \(-6 x^{4} y^{5}\)
  • D.  \(6 x^{4} y^{5}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 20139

Bậc của đơn thức \(E=\left(-\frac{3}{5} x^{3} y^{2} z\right)^{3}\) là

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19
Câu 22
Mã câu hỏi: 20140

Thu gọn đơn thức \(E=\left(-\frac{3}{5} x^{3} y^{2} z\right)^{3}\) ta được

  • A.  \(-\dfrac{27}{125} x^{9} y^{6} z^{3}\)
  • B.  \(-\dfrac{27}{125} x^{6} y^{6} z^{3}\)
  • C.  \(\dfrac{27}{125} x^{7} y^{6} z^{3}\)
  • D.  \(\dfrac{27}{125} x^{9} y^{6} z^{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20141

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

  • A.  \(6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
  • B.  \(-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y\)
  • C.  \(6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y\)
  • D.  \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 20142

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

  • A.  \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
  • B.  \(2 x y^{2} z;5 x y^{2} z;\frac{1}{2} x y^{2} z\)
  • C.  \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z\)
  • D.  \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 20143

Đơn thức không đồng dạng với đơn thức \(2xy^2z \) là:

  • A.  \( - {x^3}{y^2}z\)
  • B.  \(-xzy^2\)
  • C.  \(3 x{y^2}z\)
  • D.  \( \frac{1}{4}{y^2}zx\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 20144

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3x^2y^3\) là:

  • A.  \( - 3{x^3}{y^2}\)
  • B.  \( - 7{x^2}{y^3}\)
  • C.  \( \frac{1}{3}{x^5}\)
  • D.  \( - {x^4}{y^6}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 20145

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên): \( 2xy;5xy;9{y^2};{y^2}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 20146

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên) trong các đơn thức sau: \( - \frac{2}{3}{x^3}y;{\mkern 1mu} 2{x^3}y;5{x^2}y;\frac{1}{2}{x^2}y; - x{y^2};6x{y^2}\)

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5
Câu 29
Mã câu hỏi: 20147

Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2 cm và 10 cm. Trong các số đo sau đây, số đo nào là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó.

  • A. 6 cm
  • B. 7 cm
  • C. 8 cm
  • D. 9 cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 20148

Cho tam giác ABC có AH vuông góc với BC tại H. Khi đó ta có

  • A. 2AH + BC > AB + AC
  • B. 2AH + BC < AB + AC
  • C. 2AH + BC = AB + AC
  • D. AH + BC = AB + AC
Câu 31
Mã câu hỏi: 20149

Cho tam giác ABC cân có AB = 3,9 cm và BC = 7,9 cm. Khi đó ta có

  • A. Tam giác ABC cân tại A
  • B. Tam giác ABC cân tại B
  • C.  Tam giác ABC cân tại C
  • D. Tam giác ABC đều
Câu 32
Mã câu hỏi: 20150

Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

  • A. Tam giác vuông tại A
  • B. Tam giác cân tại A
  • C. Tam giác vuông cân tại A
  • D. Tam giác cân tại B
Câu 33
Mã câu hỏi: 20151

Cho tam giác ABC biết AB = 1cm, BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi tam giác ABC là:

  • A. 17cm
  • B. 18cm
  • C. 18cm
  • D. 16cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 20152

Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên:

  • A. 1cm 
  • B. 2cm
  • C. 3cm
  • D.  4cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 20153

Cho tam giác ABC, trên BC  lấy điểm M  bất kì nằm giữa B  và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )

  • A. AB+AC−BC>2.AM. 
  • B. AB+AC−BC≥2.AM
  • C. AB+AC−BC=2.AM
  • D. AB+AC−BC<2.AM
Câu 36
Mã câu hỏi: 20154

Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm và 2cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 37
Mã câu hỏi: 20155

Cho tam giác ABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC  của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.

  • A. BC=7cm hoặc BC=5cm.
  • B. BC=6cm.
  • C. BC=5cm
  • D. BC=7cm  
Câu 38
Mã câu hỏi: 20156

Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?

  • A. Tam giác vuông tại 
  • B. Tam giác cân tại B
  • C. Tam giác vuông cân tại A
  • D. Tam giác cân tại 
Câu 39
Mã câu hỏi: 20157

Cho D  là một điểm nằm trong tam giác ABC. Nếu AD = AB thì:

  • A. AB=AC
  • B. AB>AC                 
  • C. AB<AC
  • D. AB≤AC
Câu 40
Mã câu hỏi: 20158

Cho tam giác ABC có 90< góc A < 1800. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N (M,N không trùng với các đỉnh của am giác ABC). Chọn đáp án đúng nhất.

  • A. BA<BN<BC
  • B. BA>BN>BC
  • C. CA<CM<CB
  • D. Cả A, C đều đúng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ