Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Huyền Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20359

Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 5 và 14
  • B. 14 và 7
  • C. 14 và 5
  • D. 8 và 10
Câu 2
Mã câu hỏi: 20360

Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 10 và 3
  • B. 12 và 40
  • C. 7 và 10
  • D. 1 và 10
Câu 3
Mã câu hỏi: 20361

Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:

Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. 8,1
  • B. 8,2
  • C. 8,3
  • D. 8,4
Câu 4
Mã câu hỏi: 20362

Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây

Mốt của dấu hiệu là?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7
Câu 5
Mã câu hỏi: 20363

Ở thành phố Đà Lạt, buổi sáng nhiệt độ là x, buổi trưa nhiệt độ tăng y độ so với buổi sáng, đến chiều tối nhiệt độ lại giảm z độ so với buổi trưa. Hãy biểu thị nhiệt độ của thành phố Đà Lạt vào buổi tối theo các giá trị x, y, z.

  • A. x+y+z độ.
  • B. x+y–z độ.
  • C. x–y+z độ.
  • D. x–y–z độ.
Câu 6
Mã câu hỏi: 20364

Hãy viết biểu thức biểu thị: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là x (m), chiều dài hơn chiều rộng 3m.

  • A. x(x + 3) (m2).
  • B. x(x – 3) (m2).
  • C. 3x (m2).
  • D. 3x(x – 3) (m2).
Câu 7
Mã câu hỏi: 20365

Hãy viết biểu thức biểu thị: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 5m và chiều dài hơn chiều rộng 2m.

  • A. 2(2 + 5) (m).
  • B. 2(7 + 5) (m).
  • C. (7 + 5) (m).
  • D. (2 + 5) (m).
Câu 8
Mã câu hỏi: 20366

Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: \(( - 1)a.b + 1.{a^2}.{b^3}\)

  • A. (-1)ab + a2b3
  • B. (-1)ab + 1.a2b3
  • C. -ab + 1.a2b3
  • D. -ab + a2b3
Câu 9
Mã câu hỏi: 20367

Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: x.3.y + 5.y.z

  • A. 3xy + yz.5
  • B. xy.3 + 5yz
  • C. 3xy + 5yz
  • D. x.3.y + 5yz
Câu 10
Mã câu hỏi: 20368

Sân chơi trường của Nam có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Hãy viết biểu thức số biểu thị chu vi sân chơi trường của Nam.

  • A. (50 + 30).2
  • B. 50 + 30
  • C. (50 + 30).3
  • D. (50 + 30).4
Câu 11
Mã câu hỏi: 20369

Tính giá trị của biểu thức: -x2 + x(y2 + xy) +1 tại x = -2 và y = 1.

  • A. 0
  • B. -1
  • C. -2
  • D. -3
Câu 12
Mã câu hỏi: 20370

Cho biểu thức B = -x2 + 2xy + y2 – 1. Hãy tính giá trị của biểu thức B tại x = 0,5 và y=2.

  • A. 4,55
  • B. 4,65
  • C. 4,75
  • D. 4,85
Câu 13
Mã câu hỏi: 20371

Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = 3.

  • A. -5
  • B. -6
  • C. -7
  • D. -8
Câu 14
Mã câu hỏi: 20372

Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m  = -2.

  • A. -1
  • B. -2
  • C. -3
  • D. -4
Câu 15
Mã câu hỏi: 20373

Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = 3.

  • A. 37
  • B. 38
  • C. 73
  • D. 78
Câu 16
Mã câu hỏi: 20374

Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m  = -2

  • A. -26
  • B. -27
  • C. -28
  • D. -29
Câu 17
Mã câu hỏi: 20375

Tích của hai đơn thức \(2 x^{2} y z \text { và }-4 x y^{2} z\) là?

  • A.  \(-8 x^{3} y^{3} z^{2} \)
  • B.  \(-6 x^{2} y^{2} z\)
  • C.  \(-8 x^{3} y^{3} z\)
  • D.  \(8 x^{3} y^{2} z^{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 20376

Kết quả của \(-4 x^{2} y^{3}\left(-\frac{3}{4} x\right) 3 y^{2} x\) là?

  • A.  \(9 x^{4} y^{5}\)
  • B.  \(-9 x^{4} y^{5}\)
  • C.  \(9 x^{4} y^{6}\)
  • D. Kết quả khác.
Câu 19
Mã câu hỏi: 20377

Bậc của đơn thức \(\left(-2 x^{3}\right) 3 x^{4} y\) là?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10
Câu 20
Mã câu hỏi: 20378

Tích của các đơn thức \(7 x^{2} y^{7},(-3) x^{3} y \text { và }-2\) là

  • A.  \(42 x^{5} y^{7}\)
  • B.  \(42 x^{6} y^{8}\)
  • C.  \(-42 x^{5} y^{7}\)
  • D.  \(42 x^{5} y^{8}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 20379

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(4 x^{2} y^{2} x\) là

  • A.  \(a^{3} b^{2}\)
  • B.  \(-x^{2} y^{3}\)
  • C.  \(\frac{1}{3} x(-x y)^{2}\)
  • D.  \( x^{3} y\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 20380

Bậc của đơn thức \(3^{5} x(y z)^{2}\) là

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 23
Mã câu hỏi: 20381

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là

  • A.  \(x^{2} y^2\)
  • B.  \(7 x^{2} y\)
  • C.  \(-5 x^{2} y^3\)
  • D. Kết quả khác.
Câu 24
Mã câu hỏi: 20382

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3 x y^{2}\)

  • A.  \((-3 x y) y\)
  • B.  \(-3 x y\)
  • C.  \(-3 x^{2} y\)
  • D.  \(-3(x y)^{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 20383

Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)

  • A.  \(18 x^{2} y z^{3}\)
  • B.  \(-4 x^{2} y z^{3}\)
  • C.  \(4x^{2} y z^{3}\)
  • D.  \(-18 x^{2} y z^{3}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 20384

Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)\)

  • A.  \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)
  • B.  \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)
  • C.  \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)
  • D.  \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 20385

Tổng của các đơn thức \(3 x^{2} y^{3},-5 x^{2} y^{3}, x^{2} y^{3}\) là

  • A.  \(-2 x^{2} y^{3}\)
  • B.  \(-x^{2} y^{3}\)
  • C.  \(x^{2} y^{3}\)
  • D.  \(x^{2} y^{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 20386

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(-3 x^{2} y^{3}\)

  • A.  \(-3 x^{3} y^{2}\)
  • B.  \(\frac{1}{3}(x y)^{5}\)
  • C.  \(\frac{1}{2} x\left(-2 y^{2}\right) x y\)
  • D.  \(3 x^{2} y^{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 20387

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

  • A. AM bằng nửa chu vi của tam giác ABC
  • B. AM nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC
  • C. AM lớn hơn chu vi của tam giác AB
  • D. AM lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC
Câu 30
Mã câu hỏi: 20388

Cho tam giác ABC có hai đường vuông góc BE,CF. So sánh EF và BC.

  • A. BC>EF
  • B. BC<EF
  • C. BC≥EF
  • D. BC≤EF
Câu 31
Mã câu hỏi: 20389

Cho tam giác ABC có AB > AC. Điểm M là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.

  • A.  \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)
  • B.  \( \frac{{AB - AC}}{2} > AM > \frac{{AB + AC}}{2}\)
  • C.  \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM < \frac{{AB + AC}}{2}\)
  • D.  \( \frac{{AB - AC}}{2} \le AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 20390

Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M  bất kì nằm giữa B  và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )

  • A. AB+AC−BC>2.AM.
  • B. AB+AC−BC≥2.AM
  • C. AB+AC−BC=2.AM
  • D. AB+AC−BC<2.AM
Câu 33
Mã câu hỏi: 20391

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. So sánh tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C với chu vi tam giác ABC.

  • A. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn chu vi tam giác AB
  • B. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn bằng nửa chu vi tam giác AB
  • C. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn nhỏ hơn nửa chu vi tam giác ABC
  • D. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn nửa chu vi tam giác ABC
Câu 34
Mã câu hỏi: 20392

Chọn câu đúng. Trong một tam giác

  • A. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi
  • B. Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi
  • C. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi
  • D. Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi
Câu 35
Mã câu hỏi: 20393

Cho tam giác ABC vuông ở A có đường cao AD. Lấy H thuộc AD và E thuộc CD sao cho HE // AC Khi đó

  • A. BH ⊥ AE
  • B. BH // AE
  • C. AE ⊥ AD
  • D. BH ⊥ AD
Câu 36
Mã câu hỏi: 20394

Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó

  • A. H là trọng tâm của tam giác BDC
  • B. H là trực tâm của tam giác BDC
  • C. H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC
  • D. H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC
Câu 37
Mã câu hỏi: 20395

Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:

  • A. Ba đường trung tuyến
  • B. Ba đường phân giác
  • C. Ba đường trung trực
  • D. Ba đường cao
Câu 38
Mã câu hỏi: 20396

Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

  • A. AM ⊥ BC
  • B. AM là đường trung trực của BC
  • C. AM là đường phân giác của góc BAC
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 39
Mã câu hỏi: 20397

Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:

  • A. H là trọng tâm của ΔABC
  • B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
  • C. CH là đường cao của ΔABC
  • D. CH là đường trung trực của ΔABC
Câu 40
Mã câu hỏi: 20398

Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. OA > OB
  • B.  \(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\)
  • C. OA ⊥ BC
  • D. O cách đều ba cạnh của tam giác ABC

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ