Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Bình Long

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20079

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”

  • A. Tham số, biến số
  • B. Biến số, hằng số
  • C. Hằng số, tham số
  • D. Biến số, tham số
Câu 2
Mã câu hỏi: 20080

Biểu thức đại số là:

  • A. Biểu thức có chứa chữ và số
  • B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
  • C. Đẳng thức giữa chữ và số
  • D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
Câu 3
Mã câu hỏi: 20081

Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

  • A. Bình phương của a và tổng x và y
  • B. Tổng bình phương của a và x với y
  • C. Tích của a bình phương với tổng của x và y
  • D. Tích của a bình phương và x với y
Câu 4
Mã câu hỏi: 20082

Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.

  • A. 2a + b
  • B. a – 2b
  • C. 2(a – b)
  • D. 2(a + b)
Câu 5
Mã câu hỏi: 20083

Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là

  • A. 5x + 17y
  • B. 17x + 5y
  • C. x + y
  • D. 5(x + y)
Câu 6
Mã câu hỏi: 20084

Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là

  • A. a.b
  • B. a + b
  • C. a – b
  • D.  \(\frac{1}{2}a.b\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 20085

Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

Dấu hiệu ở đây là:

  • A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
  • B. Năng suất lúa của mỗi xã
  • C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
  • D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
Câu 8
Mã câu hỏi: 20086

Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10  công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2  công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

  • A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
  • B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
  • C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
  • D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
Câu 9
Mã câu hỏi: 20087

Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:

Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 12
  • D. 32
Câu 10
Mã câu hỏi: 20088

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

  • A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
  • B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
  • C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của  một tổ dân phố
  • D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
Câu 11
Mã câu hỏi: 20089

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = (3x + 6)^2+ 2(y + 3)^2 + 2020\)

  • A. 2002
  • B. 2032
  • C. 0
  • D. 2020
Câu 12
Mã câu hỏi: 20090

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = (x - 3) ^2 + ( y - 2)^2 + 5 \)

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 5
Câu 13
Mã câu hỏi: 20091

Để biểu thức \( C = {\left( {x + 1} \right)^2} + 3\left| {y - 2} \right|\) đạt giá trị bằng 0 thì x;y bằng

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 20092

Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức \(A= ( x + 1)(x^2+ 2) \) có giá trị bằng (0? )

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 20093

Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0.

  • A. x=25
  • B. x=5
  • C. x=25 hoặc x=−25
  • D. x=5x=5 hoặc x=−5
Câu 16
Mã câu hỏi: 20094

Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức \(M = ( x + y) (y + z) (x + z) \)

  • A. 0
  • B. -2
  • C. -4
  • D. -1
Câu 17
Mã câu hỏi: 20095

Bậc của đơn thức \(D=-\frac{1}{3} x^{2} y \cdot 2 x y^{3}\) là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9
Câu 18
Mã câu hỏi: 20096

Thu gọn biểu thức \(D=-\frac{1}{3} x^{2} y \cdot 2 x y^{3}\) ta được

  • A.  \(\dfrac{4}{3} x^{3} y^{4}\)
  • B.  \(-\dfrac{2}{3} x^{4} y^{4}\)
  • C.  \(\dfrac{4}{3} x^{2} y^{4}\)
  • D.  \(-\dfrac{2}{3} x^{3} y^{4}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 20097

Bậc của đơn thức \(C=\left(-2 x^{3} y\right)^{3} \cdot 3 x \cdot y^{4}\) là

  • A. 15
  • B. 17
  • C. 11
  • D. 13
Câu 20
Mã câu hỏi: 20098

Thu gọn đơn thức \(C=\left(-2 x^{3} y\right)^{3} \cdot 3 x \cdot y^{4}\) ta được

  • A.  \(-24 x^{10} y^{7}\)
  • B.  \( x^{10} y^{7}\)
  • C.  \(-24 x^{11} y^{7}\)
  • D.  \(-24 x^{4} y^{7}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 20099

Bậc của đơn thức \(B=\frac{1}{2} x \cdot 3 y^{2} \cdot\left(-\frac{4}{3} x^{2} \cdot y \cdot x^{3}\right)\) là

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 12
Câu 22
Mã câu hỏi: 20100

Rút gọn đơn thức \(B=\frac{1}{2} x \cdot 3 y^{2} \cdot\left(-\frac{4}{3} x^{2} \cdot y \cdot x^{3}\right)\) ta được

  • A.  \( x^{6} y^{3}\)
  • B.  \(-2 x^{4} y^{6}\)
  • C.  \(2 x^{6} y^{3}\)
  • D.  \(-2 x^{6} y^{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20101

Tổng của tích hai đơn thức \(\frac{1}{3}xyz\) và 2xy3z2 với đơn thức 2x2y4z3 là

  • A. 2x2y4z3
  • B. 3x2y4z3
  • C. 4x2y4z3
  • D. 5x2y4z3
Câu 24
Mã câu hỏi: 20102

Tổng của hai đơn thức 2x2y2xy và -5x3y3 là

  • A. 72y2
  • B. 73y3
  • C. 33y3
  • D. -33y3
Câu 25
Mã câu hỏi: 20103

Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

  • A. -2x2
  • B. x2
  • C. -x
  • D. -3x2
Câu 26
Mã câu hỏi: 20104

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3 x y^{2}\)

  • A.  \((-3 x y) y\)
  • B.  \(-3 x y\)
  • C.  \(-3 x^{2} y\)
  • D.  \(-3(x y)^{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 20105

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là

  • A.  \(7 x^{2} y\)
  • B.  \(x^{2} y^2\)
  • C.  \(-5 x^{2} y^3\)
  • D. Kết quả khác.
Câu 28
Mã câu hỏi: 20106

Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)

  • A.  \(18 x^{2} y z^{3}\)
  • B.  \(-4 x^{2} y z^{3}\)
  • C.  \(4x^{2} y z^{3}\)
  • D.  \(-18 x^{2} y z^{3}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 20107

Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác:

  • A. 3cm, 5cm, 7cm
  • B. 4cm, 5cm, 6cm
  • C. 2cm, 5cm, 7cm
  • D. 3cm, 6cm, 5cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 20108

Cho ΔABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

  • A. AB + BC > AC
  • B. BC - AB < AC
  • C. BC - AB < AC < BC + AB
  • D. AB - AC > BC
Câu 31
Mã câu hỏi: 20109

Cho đường thẳng d và điểm A không thuộc đường thẳng d. Chọn khẳng định sai.

  • A. Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
  • B. Có vô số đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
  • C. Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
  • D. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
Câu 32
Mã câu hỏi: 20110

Cho \( \widehat {xOy} = {60^0}\)  , A là điểm trên tia Ox, B là điểm trên tia Oy, A,B  không trùng với O. Chọn câu đúng nhất.

  • A. OA+OB≤2AB
  • B. OA+OB=2AB khi OA=OB
  • C. OA+OB≥2AB
  • D. Cả A, B đều đúng.
Câu 33
Mã câu hỏi: 20111

Cho tam giác ABC có góc C = 900, AC < BC , kẻ CH vuông góc AB. Trên các cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N sao cho BM = BC,CN = CH. Chọn câu đúng nhất.

  • A. MN⊥AC
  • B. AC+BC
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai
Câu 34
Mã câu hỏi: 20112

Cho tam giác ABC có 900 > góc B > góc C. Kẻ AH vuông góc BC(H thuộc BC). Gọi M  là một điểm nằm giữa H và B, N  thuộc tia đối của tia CB. So sánh HB và HC

  • A. HB<HC
  • B. HB=HC
  • C. HB>HC
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 35
Mã câu hỏi: 20113

Cho tam giác ABC  có CE và BD là hai đường vuông góc (E thuộc AB, D thuộc AC). So sánh (BD + CE ) và 2BC?

  • A. BD+CE>2BC         
  • B. BD+CE<2BC
  • C. BD+CE≤2BC      
  • D. BD+CE=2BC 
Câu 36
Mã câu hỏi: 20114

Cho tam giác ABC vuông tại A,M là trung điểm của AC. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của A và C xuống đường thẳng BM. Chọn câu đúng nhất.

  • A. AD+CE<2AB   
  • B. AD+EC<AC
  • C. AD+EC=AC      
  • D. Cả A, B đều đúng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 20115

Trong tam giác ABC có AH vuông góc với BC ,(H thuộc BC). Chọn câu sai.

  • A. Nếu AB<AC thì BH<HC
  • B. Nếu AB>AC thì BH<HC
  • C. Nếu AB=AC thì BH=HC
  • D. Nếu HB>HC thì AB>AC
Câu 38
Mã câu hỏi: 20116

Tính giá trị biểu thức \( P = 2\left( {x - y} \right) + {x^2}\left( {x - y} \right) - {y^2}\left( {x - y} \right) + 3\) biết rằng \(x^2 - y^2 + 2 = 0 \)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 20117

Tính giá trị biểu thức \(D = x^2(x + y) - y^2( x + y) + x^2 - y^2 + 2(x + y) + 3 \) biết rằng (x + y + 1 = 0 )

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 40
Mã câu hỏi: 20118

Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

  • A. 2x - 10y (đồng)
  • B. 10x - 2y (đồng)
  • C. 2x + 10y (đồng)
  • D. 10x + 2y (đồng)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ