Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Khánh Bình

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20159

Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi  

  • A.  \(a + \frac{2}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
  • B.  \(a +a^2\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
  • C.  \(a +a\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
  • D.  \(a + \frac{1}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 20160

Minh mua 4 cuốn sách Toán mỗi cuốn giá x đồng và 3 cuốn sách Văn mỗi cuốn giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Minh phải trả là:

  • A. 4x+y (đồng)
  • B. 3x+4y (đồng)
  • C. 4x+3y (đồng)
  • D. 4x−3y (đồng)
Câu 3
Mã câu hỏi: 20161

Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là:

  • A. 2x−10y (đồng)
  • B. 10x−2y (đồng)
  • C. 2x+10y (đồng)
  • D. 10x+2y (đồng)
Câu 4
Mã câu hỏi: 20162

Biểu thức a2 + b3 được phát biểu bằng lời là:

  • A. Tổng của bình phương của a và lập phương của b
  • B. Bình phương của tổng a và b
  • C. Lập phương của tổng a và b
  • D. Tổng của bình phương của a và b
Câu 5
Mã câu hỏi: 20163

Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:

  • A. Lập phương của hiệu a và b
  • B. Hiệu của a và lập phương của b
  • C. Hiệu của a và bình phương của b
  • D. Hiệu của a  và b
Câu 6
Mã câu hỏi: 20164

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi

  • A.  \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)
  • B.  \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)
  • C.  \( a^3+b^3+c^3\)
  • D.  \( a^2+b^2+c^2\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 20165

Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?

  • A. 7  giá trị
  • B. 9  giá trị   
  • C. 14  giá trị
  • D. 20  giá trị
Câu 8
Mã câu hỏi: 20166

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

  • A. Số học sinh trong mỗi lớp
  • B. Số học sinh khá của mỗi lớp
  • C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
  • D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
Câu 9
Mã câu hỏi: 20167

Tính giá trị của biểu thức \(A=2 x^{2}-\frac{1}{2} y \text { tại } x=2 ; y=9\)

  • A. -3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. -5
Câu 10
Mã câu hỏi: 20168

Cho biểu thức đại số \(Q(x)=x^{4}+4 x^{3}+2 x^{2}-4 x+1\). Tính \(Q(-2)\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 20169

Cho biểu thức \(P(x)=x^{4}+2 x^{2}+1\). Tính \(P\left(\frac{1}{2}\right)\)

  • A.  \(\frac{3}{16}\)
  • B.  \(\frac{25}{16}\)
  • C.  \(\frac{5}{9}\)
  • D.  \(\frac{5}{9}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 20170

Cho biểu thức \(P(x)=x^{4}+2 x^{2}+1\). Tính P(-1)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 20171

Giá trị của biểu thức \(\mathrm{D}=\mathrm{xy}-\frac{1}{2} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{3}+2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{x}+\frac{1}{2} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{3}+\mathrm{y}+1 \quad \text { tại } \mathrm{x}=0,1 \text { và } \mathrm{y}=-2\) là

  • A.  \( - \frac{9}{5}\)
  • B.  \( \frac{21}{7}\)
  • C.  \( - \frac{4}{5}\)
  • D. 16
Câu 14
Mã câu hỏi: 20172

Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &C=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y\text { tại } x=0,5 \text { và } y=-1 \end{aligned}\) là:

  • A. -45
  • B.  \(\dfrac{2}{3}\)
  • C.  \(\begin{array}{l} \dfrac{{19}}{8} \end{array}\)
  • D. 27
Câu 15
Mã câu hỏi: 20173

Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:

Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 12
  • D. 32
Câu 16
Mã câu hỏi: 20174

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

  • A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
  • B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
  • C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của  một tổ dân phố
  • D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
Câu 17
Mã câu hỏi: 20175

Bậc của đơn thức \(J=\left(-2 x y^{2}\right)^{n-1} \cdot 3 x \cdot\left(4 x^{2} y\right)^{n+1} \cdot(2 x y z)^{2 n+1}\) là 

  • A.  \(12+3n\)
  • B.  \(8+3n\)
  • C.  \(5n-7\)
  • D.  \(12n+4\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 20176

Thu gọn đơn thức \(J=\left(-2 x y^{2}\right)^{n-1} \cdot 3 x \cdot\left(4 x^{2} y\right)^{n+1} \cdot(2 x y z)^{2 n+1}\) ta được

  • A.  \(3 \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
  • B.  \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
  • C.  \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{4n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
  • D.  \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 5}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 20177

Bậc của đơn thức \(I=\left(x y^{2} z\right)^{n} \cdot x^{n+1} \cdot 2\left(y z^{2}\right)^{n-1}\) là

  • A. 7n + 1
  • B. 5n - 2
  • C. 7n - 2
  • D. 2
Câu 20
Mã câu hỏi: 20178

Thu gọn đơn thức  \(I=\left(x y^{2} z\right)^{n} \cdot x^{n+1} \cdot 2\left(y z^{2}\right)^{n-1}\) ta được

  • A.  \(2{x^{n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
  • B.  \(2{x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
  • C.  \({x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 3}}\)
  • D.  \(2{x^{2n + 1}}{y^{n + 1}}{z^{2n - 2}}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 20179

Bậc của đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) là

  • A. 21
  • B. 13
  • C. 27
  • D. 18
Câu 22
Mã câu hỏi: 20180

Thu gọn đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) ta được

  • A.  \(192 x^{7} y^{8} z^{6}\)
  • B.  \(12 x^{7} y^{8} z^{6}\)
  • C.  \(12 x^{8} y^{8} z^{6}\)
  • D.  \(192 x^{7} y^{3} z^{6}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20181

Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là

  • A. 9x2y4
  • B. 10x2y4
  • C. 8x2y4
  • D. -x4y6
Câu 24
Mã câu hỏi: 20182

Đơn thức đồng dạng với đơn thức 32x2y3 là:

  • A. -3x3y2
  • B. -7x2y3
  • C.  \(\frac{1}{3}\)x
  • D. -x4y6
Câu 25
Mã câu hỏi: 20183

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là

  • A.  \(7 x^{2} y\)
  • B.  \(x^{2} y^2\)
  • C.  \(-5 x^{2} y^3\)
  • D. Kết quả khác.
Câu 26
Mã câu hỏi: 20184

Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)

  • A.  \(18 x^{2} y z^{3}\)
  • B.  \(-4 x^{2} y z^{3}\)
  • C.  \(4x^{2} y z^{3}\)
  • D.  \(-18 x^{2} y z^{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 20185

Điền số thích hợp vào chỗ trống: “Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy”

  • A. 2/3
  • B. 3/2  
  • C. 3
  • D. 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 20186

Chọn câu sai:

  • A. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
  • B. Các đường trung tuyến của tam giác cắt tại một điểm
  • C. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó
  • D. Một tam giác có hai trọng tâm
Câu 29
Mã câu hỏi: 20187

ΔABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng

  • A. 2 cm.
  • B. 4 cm.
  • C. 6 cm.
  • D. 8 cm.
Câu 30
Mã câu hỏi: 20188

Cho tam giác ABC có M là một điểm nằm trong tam giác ABC, BM cắt AC tại D. Khi đó

  • A. MB + MC = DB + DC
  • B. MB + MC < DB + DC
  • C. MB + MC > DB + DC
  • D. MB + MC = 2(DB + DC)
Câu 31
Mã câu hỏi: 20189

Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2 cm và 10 cm. Trong các số đo sau đây, số đo nào là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó.

  • A. 6 cm
  • B. 7 cm
  • C. 9 cm
  • D. 8 cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 20190

Chọn câu trả lời đúng. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; ,7cm; ,8cm. Góc lớn nhất là góc

  • A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm.
  • B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm.
  • C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
  • D. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm.
Câu 33
Mã câu hỏi: 20191

Cho tam giác ABC có \( \widehat A = {50^0};\widehat B = {70^0}\) . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

  • A. BC<AB<AC
  • B. AC<AB<BC
  • C. AC<BC<AB
  • D. AB<BC<AC
Câu 34
Mã câu hỏi: 20192

Cho tam giác ABC có \( \widehat B = {95^0},\widehat A = {40^0}\)  Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

  • A. BC<AB<AC
  • B. AC<AB<BC
  • C. AC<BC<AB
  • D. AB<BC<AC
Câu 35
Mã câu hỏi: 20193

Cho \(\Delta MNP\) có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

  • A.  \(\hat M < \hat P < \hat N\)
  • B.  \(\hat N < \hat P < \hat M\)
  • C.  \(\hat P < \hat N < \hat M\)
  • D.  \(\hat P < \hat M < \hat N\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 20194

Cho \( \Delta ABC\) có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

  • A.  \( \hat A > \hat B > \hat C\)
  • B.  \(\hat C > \hat A > \hat B\)
  • C.  \( \hat C < \hat A < \hat B\)
  • D.  \( \hat A< \hat B < \hat C\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 20195

Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; ,15cm; ,12cm Góc nhỏ nhất là góc

  • A. Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.
  • B. Đối diện với cạnh có độ dài 15cm
  • C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
  • D. Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.
Câu 38
Mã câu hỏi: 20196

Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)\)

  • A.  \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)
  • B.  \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)
  • C.  \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)
  • D.  \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 20197

Bậc của đơn thức \(G=x\left[\frac{2}{9} y\left(3 x y^{2}\right)^{2}\right]^{3}\) là 

  • A. 13
  • B. 19
  • C. 18
  • D. 21
Câu 40
Mã câu hỏi: 20198

Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &C=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y\text { tại } x=0,5 \text { và } y=-1 \end{aligned}\) là:

  • A.  \(\begin{array}{l} \dfrac{{19}}{8} \end{array}\)
  • B.  \(\dfrac{2}{3}\)
  • C. -45
  • D. 27

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ