Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Khánh An

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20199

Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

  • A. 4x−3
  • B. x2−5x+1
  • C. x4−7y+z−11
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2
Mã câu hỏi: 20200

Mệnh đề: “Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi

  • A.  \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)
  • B.  \( {\left( {2n} \right)^3} + {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)
  • C.  \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)},n \in Z\)
  • D.  \( {\left[ {2n + \left( {2n + 2} \right)} \right]^3},n \in Z\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 20201

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi

  • A.  \( {\left( {2n + 1} \right)^2}.{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
  • B.  \( {\left( {2n + 1} \right)^2}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
  • C.  \( {\left( {2n + 1} \right)^3}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
  • D.  \( {\left( {2n + 1} \right)}+{\left( {2n + 3} \right)}\left( {n \in Z} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 20202

Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/2 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.

  • A.  \( 120 - \frac{1}{2}ax (l)\)
  • B.  \( \frac{1}{2}ax (l)\)
  • C.  \( 120 + \frac{1}{2}ax (l)\)
  • D.  \(120 + a x (l)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 20203

Biểu thức \(n.(n + 1).( n + 2 )\) với n là số nguyên, được phát biểu là

  • A. Tích của ba số nguyên  
  • B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
  • C. Tích của ba số chẵn
  • D. Tích của ba số lẻ
Câu 6
Mã câu hỏi: 20204

Viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a và b.

  • A.  \((a+b)^2\)
  • B.  \(a^2+b^2\)
  • C.  \(a^2-b^2\)
  • D.  \(a+b\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 20205

Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

Hãy cho biết: Dấu hiệu cần tìm hiểu là:

  • A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
  • B. Số con trai của mỗi gia đình
  • C. Số con gái của mỗi gia đình
  • D. Số con của một khu vực dân cư
Câu 8
Mã câu hỏi: 20206

Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10  công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2 công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

  • A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
  • B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
  • C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
  • D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
Câu 9
Mã câu hỏi: 20207

Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} G=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y \text { tại } x=0,5 \text { và } y=1 \end{array}\)

  • A.  \(\frac{25}{8}\)
  • B.  \(-\frac{3}{4}\)
  • C.  \(-\frac{25}{8}\)
  • D.  \(\frac{3}{4}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 20208

Tính giá trị của biểu thức \(F=x^{2} y^{2}+x y+x^{3}+y^{3}+1 \text { tại } x=-1 ; y=3\)

  • A. 32
  • B. 33
  • C.  \(\dfrac{1}{2}\)
  • D. 0
Câu 11
Mã câu hỏi: 20209

Tính giá trị của biểu thức \(E=3 x^{2} y+6 x^{2} y^{2}+3 x y^{3} \text { tại } x=\frac{1}{2} ; y=-\frac{1}{3}\)

  • A.  \(-\frac{5}{36}\)
  • B.  \(\frac{5}{36}\)
  • C.  \(\frac{5}{18}\)
  • D.  \(-\frac{5}{18}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 20210

Tính giá trị của biểu thức \(D=12 a b^{2} \text { tại } a=-\frac{1}{3} ; b=-\frac{1}{6}\)

  • A. -1
  • B. 0
  • C.  \(\frac{2}{9}\)
  • D.  \(-\frac{1}{9}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 20211

Tính giá trị của biểu thức \(C=2 x^{2}+3 x y+y^{2} \text { tại } x=-\frac{1}{2} ; y=\frac{2}{3}\)

  • A.  \(-\frac{1}{18}\)
  • B.  \(-\frac{2}{18}\)
  • C.  \(-\frac{3}{18}\)
  • D.  \(-\frac{4}{18}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 20212

Tính giá trị của biểu thức \(B=\frac{1}{2} a^{2}-3 b^{2} \text { tại } a=-2 ; b=-\frac{1}{3}\)

  • A. 0
  • B. -1
  • C.  \(-\frac{1}{3}\)
  • D.  \(\frac{5}{3}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 20213

Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi trong bảng dưới đây:

Dấu hiệu là gì?

  • A. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn cung của một xạ thủ
  • B. Số điểm đạt được  của mỗi xạ thủ
  • C. Số điểm đạt được của cuộc thi bắn súng
  • D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ
Câu 16
Mã câu hỏi: 20214

Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?

  • A. 34
  • B. 30
  • C. 28
  • D. 32
Câu 17
Mã câu hỏi: 20215

Cho \(A=-\frac{3}{4} x^{5} y^{4} ; B=x y^{2} ; C=-\frac{8}{9} x^{2} y^{5}\). Tính A.B.C

  • A.  \(\dfrac{2}{5} x^{3} y^{8}\)
  • B.  \(-\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)
  • C.  \(\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)
  • D.  \(\dfrac{2}{3} x^{5} y^{11}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 20216

Cho \(A=x^{3}\left(-\frac{5}{4} x^{2} y\right) ; B=\frac{2}{5} x^{3} y^{4}\). Xác định phàn hệ số của A.B

  • A.  \(\dfrac{1}{2}\)
  • B.  \(-\dfrac{1}{2}\)
  • C.  \(x^{8} y^{5}\)
  • D.  \(-x^{8} y^{5}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 20217

Cho \(A=x^{3}\left(-\frac{5}{4} x^{2} y\right) ; B=\frac{2}{5} x^{3} y^{4}\). Tính A.B

  • A.  \(-\frac{1}{2} x^{8} y^{5}\)
  • B.  \(-\frac{3}{2} x^{5} y^{5}\)
  • C.  \(\frac{1}{2} x^{8} y^{5}\)
  • D. 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 20218

Cho \(A=\frac{1}{3} x y^{2} ; B=-\frac{3}{4} y z\). Tính A.B

  • A.  \(\dfrac{1}{4} x y^{3} z\)
  • B.  \(\dfrac{1}{3} x y^{4} z\)
  • C.  \(\dfrac{1}{4} x y^{4} z\)
  • D.  \(-\dfrac{1}{4} x y^{3} z\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 20219

Cho \(A=-2 x y^{2} z ; B=\frac{3}{4} x^{2} y z^{3}\). Hệ số và biến của A.B là

  • A.  \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} . \text { Biến: } x^{3} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)
  • B.  \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{3}{2} . \text { Biến: } x^{5} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)
  • C.  \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{4} . \text { Biến: } x^{3} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)
  • D.  \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} . \text { Biến: } x^{2} y^{4} z^{4} \end{aligned}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 20220

Cho \(A=-2 x y^{2} z ; B=\frac{3}{4} x^{2} y z^{3}\). Tính A.B

  • A.  \(\dfrac{-3}{2} x^{4} y^{3} z^{4}\)
  • B.  \(\dfrac{3}{2} x^{3} y^{3} z^{4}\)
  • C.  \(\dfrac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{4}\)
  • D.  \(\dfrac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{5}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20221

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:

\(- \frac{2}{3}{x^3}y; - x{y^2};5{x^2}y;6x{y^2};2{x^3}y;\frac{3}{4};\frac{1}{2}{x^2}y\)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 24
Mã câu hỏi: 20222

Tính giá trị của biểu thức N = 1000x2020y2021 + 2000x2020y2021 tại x = 1 và y = 1

  • A. N = 1000
  • B. N = 2000
  • C. N = 3000
  • D. N = 4000 
Câu 25
Mã câu hỏi: 20223

Tổng của tích hai đơn thức \(\frac{1}{3}xyz\) và 2xy3z2 với đơn thức 2x2y4z3 là

  • A. 2x2y4z3
  • B. 3x2y4z3
  • C. 4x2y4z3
  • D. 5x2y4z3
Câu 26
Mã câu hỏi: 20224

Tổng của hai đơn thức 2x2y2xy và -5x3y3 là

  • A. 72y2
  • B. 73y3
  • C. 33y3
  • D. -33y3
Câu 27
Mã câu hỏi: 20225

Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

  • A. -2x2
  • B. x2
  • C. -x
  • D. -3x2
Câu 28
Mã câu hỏi: 20226

Hiệu của hai đơn thức 4x3y và -2x3y là

  • A. -6x3y
  • B. 6x3y
  • C. 3x3y
  • D. 2x3
Câu 29
Mã câu hỏi: 20227

Cho tam giác ABC, em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

  • A. AB+BC>AC
  • B. BC−AB
  • C. BC−AB
  • D. AB−AC>B
Câu 30
Mã câu hỏi: 20228

Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác góc B cắt AC tại D. Khi so sánh độ dài của AD và DC, khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. AD < DC
  • B. AD = DC
  • C. AD > DC
  • D. Không so sánh được
Câu 31
Mã câu hỏi: 20229

Cho tam giác ABC có \(\hat C> \hat B (\hat B, \hat C\) là các góc nhọn). Vẽ phân giác AD. So sánh BD và CD.

  • A. Chưa đủ điều kiện để so sánh
  • B. BD=CD
  • C. BD<CD
  • D. BD>CD
Câu 32
Mã câu hỏi: 20230

Cho \(\Delta ABC\) có \(\hat A =80 ^0\)\(\hat B- \hat C =20 ^0\) . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

  • A. AC<AB<BC
  • B. AB<AC<BC
  • C. BC<AC<AB
  • D. AC<BC<AB
Câu 33
Mã câu hỏi: 20231

Cho \(\Delta ABC\) có AB + AC = 10cm, AC - AB = 4cm. So sánh \(\hat B\) và \(\hat C\)?

  • A.  \(\hat C<\hat B\)
  • B.  \(\hat C>\hat B\)
  • C.  \(\hat C=\hat B\)
  • D.  \(\hat B<\hat C\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 20232

Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; 15cm; 12cm Góc nhỏ nhất là góc

  • A. Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.
  • B. Đối diện với cạnh có độ dài 15cm
  • C. Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.
  • D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
Câu 35
Mã câu hỏi: 20233

Cho điểm A nằm trong góc vuông xOy. Gọi M và N lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ đỉnh A đến Ox và Oy. Biết AM = AN = 4 cm. Khi đó:

  • A. OM = ON > 4 cm
  • B. OM = ON < 4 cm 
  • C. OM = ON = 4 cm
  • D. OM ≠ ON
Câu 36
Mã câu hỏi: 20234

Cho góc \(\widehat {xOy} = {60^0}\), điểm A nằm trong góc đó và cùng cách đều Ox và Oy một khoảng bằng 6 cm. Độ dài đoạn thẳng OA là:

  • A. 6 cm
  • B. 8 cm
  • C. 10 cm
  • D. 12 cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 20235

Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có

  • A.  E nằm trên tia phân giác góc B
  • B. E cách đều hai cạnh AB, AC
  • C. E nằm trên tia phân giác góc C
  • D. EB = EC
Câu 38
Mã câu hỏi: 20236

Cho tam giác ABC. Trên đường trung tuyến AM của tam giác đó, lấy hai điểm D và E sao cho AD = DE = EM. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng DE. Khi đó trọng tâm của tam giác ABC là:

  • A.  Điểm D
  • B.  Điểm E
  • C.  Điểm O
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 39
Mã câu hỏi: 20237

Cho ΔABC có M là trung điểm của BC. G là trọng tâm của tam giác và AG = 12cm. Độ dài đoạn thẳng AM =?

  • A. 18cm.
  • B. 16cm.
  • C. 14cm.
  • D. 13cm.
Câu 40
Mã câu hỏi: 20238

Tam giác ABC có trung tuyến AM = 9cm và trọng tâm G. Độ dài đoạn AG là:

  • A. 4,5cm
  • B. 3cm 
  • C. 6cm 
  • D.  4cm 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ