Viết biểu thức biểu diễn tích 4 số nguyên liên tiếp.
A.
\(a.b.c.d\)
B.
\(n+(n+1)+(n+2)+(n+3)\)
C.
\(n(n+1)(n+2)(n+3)\)
D.
\(n+n.1+n.2+n.3\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 20280
Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.
A.
\((2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}\)
B.
\((n+1)^{2}+(n+3)^{2}\)
C.
\(n^{2}+(n+1)^{2}\)
D.
\((2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 20281
Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.
A.
\((n+1)^{2}+(n+3)^{2}\)
B.
\((2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}\)
C.
\(n^{2}+(n+1)^{2}\)
D.
\((2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 20282
Viết biểu thức tính diện tích hình thang có hai đáy a,b chiều cao h?
A.
\((a+b) \cdot h: 2\)
B.
\((a+b).h\)
C.
\(2(a+b).h\)
D.
\(a+b.h\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 20283
Tích của tổng hai số x và 4 với hiệu hai số x và 4 là:
A.
\(4x\)
B.
\((x+4)-(x-4)\)
C.
\((x+4)(x-4)\)
D.
\((4+x)(4-x)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 20284
Bình phương của tổng 3 số a,b,c là:
A.
\(a^2+b^2+c^2\)
B.
\((a+b+c)^{2}\)
C.
\(2a^2+2b^2+2c^2\)
D.
\((2a+2b+2c)^2\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 20285
Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:
Số các giá trị là bao nhiêu?
A.
39
B.
40
C.
41
D.
42
Câu 8
Mã câu hỏi: 20286
Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
A.
Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
B.
Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
C.
Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
D.
Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
Câu 9
Mã câu hỏi: 20287
Giá trị của biểu thức \(A=\frac{1}{5} x-3 y \text { tại } x=5 \text { và } y=3\) là?
A.
0
B.
-8
C.
2
D.
\(1\over 2\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 20288
Cho \(M(x)=4 x^{3}+2 x^{4}-x^{2}-x^{3}+2 x^{2}-x^{4}+1-3 x^{3}\) . Tính \(M(-1)\)
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 11
Mã câu hỏi: 20289
Cho đa thức \(f(x, y)=2 y-x-\{2 x-y-[y+3 x-(5 y-x)]\}\). Tính giá trị của đa thức với \(x=a^{2}+2 a b+b^{2}, y=a^{2}-2 a b+b^{2}\) ta được
A.
\(a^2-b^2\)
B.
\(2ab\)
C.
\(a-b^2\)
D.
\(3ab+1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 20290
Cho \(f(x)=x^{8}-101 x^{7}+101 x^{6}-101 x^{5}+\cdots+101 x^{2}-101 x+25 . \operatorname{Tính} f(100)\)
A.
-100010001000075
B.
100010001000075
C.
-101000075
D.
-10001075
Câu 13
Mã câu hỏi: 20291
Biểu thức \((x+7)^{2}+5\) đạt giá trị nhỏ nhất khi?
A.
x=5
B.
x=-5
C.
x=7
D.
x=-7
Câu 14
Mã câu hỏi: 20292
Giá trị của biểu thức đại số \(B=2(x-y)+y^{2} \text { tại } x=2, y=-1\)
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 15
Mã câu hỏi: 20293
Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:
Số các giá trị khác nhau là?
A.
6
B.
8
C.
9
D.
10
Câu 16
Mã câu hỏi: 20294
Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
A.
Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7 Số các giá trị là 7
B.
Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7 Số các giá trị là 8
C.
Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7 Số các giá trị là 8
D.
Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7 Số các giá trị là 7
Câu 17
Mã câu hỏi: 20295
Cho \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định A.(-B)
A.
\(-16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
B.
\(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
C.
\( x^{3} y^{5} z^{2}\)
D.
-16
Câu 18
Mã câu hỏi: 20296
Cho \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Xác định phần biến của A.B
A.
\(a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}\)
B.
\(x^{4} y^{7} z^{3}\)
C.
\(a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}\)
D.
\(b^2x^{4} y^{4} z^{3}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 20297
Cho \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Tính A.B
A.
\(20 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
B.
\(240 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
C.
\(30 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
D.
\(320 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 20298
Cho \(A=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y\). Xác định hệ số của A.B. (-C)
A.
-40
B.
24
C.
40
D.
-24
Câu 21
Mã câu hỏi: 20299
Cho \(A=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y\). Tính A.B.C
A.
\(4 x^{4} y^{4} z^{4}\)
B.
\(-40 x^{3} y^{4} z^{4}\)
C.
\(- x^{4} y^{4} z^{4}\)
D.
\(-40 x^{4} y^{4} z^{4}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 20300
Cho \(A=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z\). Xác dịnh phần biến của -A.B
A.
\(x^{3} y^{4} z^{2}\)
B.
\(-x^{3} y^{4} z^{2}\)
C.
\(x^{3} y^{3} z^{2}\)
D.
\(x^{3} y^{4} z\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20301
Cho các đơn thức \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\). Chọn khẳng định đúng
A.
\(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
B.
\(-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
C.
\(2 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
D.
Cả A, B, C sai
Câu 24
Mã câu hỏi: 20302
Thực hiện phép tính \(-3 x^2{y}+\frac{3}{4} x^{2} y\) ta được
A.
\(-4 x^{2} y\)
B.
\(\frac{9}{4} x^{2} y\)
C.
\(-\frac{3}{4} x^{2} y\)
D.
\(-\frac{9}{4} x^{2} y\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 20303
Thực hiện phép tính \(6 x y+3 x y-\frac{1}{5} x y\) ta được
A.
\(-\frac{48}{5} x y\)
B.
\(\frac{48}{5} x y\)
C.
\(\frac{48}{5} x^3 y^3\)
D.
\(-\frac{48}{5} x^3 y^3\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 20304
Thực hiện phép tính \(2 x y^{2} z-5 x y^{2} z+\frac{1}{2} x y^{2} z\) ta được
A.
\(-\frac{5}{2} x y^{2} z\)
B.
\(-\frac{5}{2} x^5 y^{6} z^3\)
C.
\(\frac{5}{2} x y^{2} z\)
D.
\( x y^{2} z\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 20305
Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
A.
\(6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
B.
\(-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y\)
C.
\(6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y\)
D.
\(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 20306
Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
A.
\(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
B.
\(2 x y^{2} z;5 x y^{2} z;\frac{1}{2} x y^{2} z\)
C.
\(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z\)
D.
\(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 20307
Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng.
A.
EC−EB>AC−AB
B.
EC−EB=AC−AB
C.
EC−EB
D.
EC−EB≤AC−AB
Câu 30
Mã câu hỏi: 20308
Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC. So sánh AB + AC và 2AM.
A.
AB+AC<2AM
B.
AB+AC>2AM
C.
AB+AC=2AM
D.
AB+AC≤2AM
Câu 31
Mã câu hỏi: 20309
Cho tam giác ABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.
A.
BC=7cm hoặc BC=5cm.
B.
BC=6cm.
C.
BC=5cm
D.
BC=7cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 20310
Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?
A.
Tam giác vuông tại
B.
Tam giác vuông cân tại A
C.
Tam giác cân tại B
D.
Tam giác cân tại
Câu 33
Mã câu hỏi: 20311
Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?
A.
Tam giác vuông tại A
B.
Tam giác cân tại
C.
Tam giác vuông cân tại A
D.
Tam giác cân tại
Câu 34
Mã câu hỏi: 20312
Cho tam giác ABC biết AB = 2cm; BC = 7cm và cạnh AC là một số tự nhiên lẻ. Chu vi tam giác ABC là:
A.
16
B.
17
C.
14
D.
15
Câu 35
Mã câu hỏi: 20313
Cho tam giác ABC có AB = 16 cm; AC = 25 cm. Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D. Chu vi tam giác ABD là:
A.
40 cm
B.
41 cm
C.
42 cm
D.
43 cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 20314
Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.
A.
Đường thẳng MN đi qua O
B.
Đường thẳng MN vuông góc với AB
C.
Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O
D.
Đường thẳng MN song song với AB
Câu 37
Mã câu hỏi: 20315
Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?
A.
Tam giác vuông
B.
Tam giác cân
C.
Tam giác đều
D.
Tam giác vuông cân
Câu 38
Mã câu hỏi: 20316
Cho điểm C thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. Biết CA = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng CB là:
A.
CB = 10 cm
B.
CB = 20 cm
C.
CB = 30 cm
D.
CB = 40 cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 20317
Em hãy chọn câu đúng nhất
A.
Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
B.
Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
C.
Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
D.
Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
Câu 40
Mã câu hỏi: 20318
Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó
A.
AI là trung tuyến vẽ từ A
B.
AI là đường cao kẻ từ A
C.
AI là trung trực cạnh
D.
AI là phân giác góc
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Kiên Thành
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *