Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Kiên Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20279

Viết biểu thức biểu diễn tích 4 số nguyên liên tiếp. 

  • A.  \(a.b.c.d\)
  • B.  \(n+(n+1)+(n+2)+(n+3)\)
  • C.  \(n(n+1)(n+2)(n+3)\)
  • D.  \(n+n.1+n.2+n.3\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 20280

Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.

  • A.  \((2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}\)
  • B.  \((n+1)^{2}+(n+3)^{2}\)
  • C.  \(n^{2}+(n+1)^{2}\)
  • D.  \((2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 20281

Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp. 

  • A.  \((n+1)^{2}+(n+3)^{2}\)
  • B.  \((2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}\)
  • C.  \(n^{2}+(n+1)^{2}\)
  • D.  \((2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 20282

Viết biểu thức tính diện tích hình thang có hai đáy a,b chiều cao h?

  • A.  \((a+b) \cdot h: 2\)
  • B.  \((a+b).h\)
  • C.  \(2(a+b).h\)
  • D.  \(a+b.h\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 20283

Tích của tổng hai số x và 4 với hiệu hai số x và 4 là:

  • A.  \(4x\)
  • B.  \((x+4)-(x-4)\)
  • C.  \((x+4)(x-4)\)
  • D.  \((4+x)(4-x)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 20284

Bình phương của tổng 3 số a,b,c là:

  • A.  \(a^2+b^2+c^2\)
  • B.  \((a+b+c)^{2}\)
  • C.  \(2a^2+2b^2+2c^2\)
  • D.  \((2a+2b+2c)^2\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 20285

Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:

Số các giá trị là bao nhiêu?

  • A. 39
  • B. 40
  • C. 41
  • D. 42
Câu 8
Mã câu hỏi: 20286

Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:

Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

  • A. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
  • B. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
  • C. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
  • D. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
Câu 9
Mã câu hỏi: 20287

Giá trị của biểu thức \(A=\frac{1}{5} x-3 y \text { tại } x=5 \text { và } y=3\) là?

  • A. 0
  • B. -8
  • C. 2
  • D.  \(1\over 2\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 20288

Cho  \(M(x)=4 x^{3}+2 x^{4}-x^{2}-x^{3}+2 x^{2}-x^{4}+1-3 x^{3}\) . Tính \(M(-1)\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 20289

Cho đa thức \(f(x, y)=2 y-x-\{2 x-y-[y+3 x-(5 y-x)]\}\). Tính giá trị của đa thức với \(x=a^{2}+2 a b+b^{2}, y=a^{2}-2 a b+b^{2}\) ta được

  • A.  \(a^2-b^2\)
  • B.  \(2ab\)
  • C.  \(a-b^2\)
  • D.  \(3ab+1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 20290

Cho \(f(x)=x^{8}-101 x^{7}+101 x^{6}-101 x^{5}+\cdots+101 x^{2}-101 x+25 . \operatorname{Tính} f(100)\)

  • A. -100010001000075
  • B. 100010001000075
  • C. -101000075
  • D. -10001075
Câu 13
Mã câu hỏi: 20291

Biểu thức \((x+7)^{2}+5\) đạt giá trị nhỏ nhất khi?

  • A. x=5
  • B. x=-5
  • C. x=7
  • D. x=-7
Câu 14
Mã câu hỏi: 20292

Giá trị của biểu thức đại số \(B=2(x-y)+y^{2} \text { tại } x=2, y=-1\)

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 15
Mã câu hỏi: 20293

Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:

Số các giá trị khác nhau là?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10
Câu 16
Mã câu hỏi: 20294

Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:

Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

  • A. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7 Số các giá trị là 7
  • B. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7 Số các giá trị là 8
  • C. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7 Số các giá trị là 8
  • D. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7 Số các giá trị là 7
Câu 17
Mã câu hỏi: 20295

Cho \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định A.(-B)

  • A.  \(-16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
  • B.  \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
  • C.  \( x^{3} y^{5} z^{2}\)
  • D. -16
Câu 18
Mã câu hỏi: 20296

Cho \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Xác định phần biến của A.B

  • A.  \(a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}\)
  • B.  \(x^{4} y^{7} z^{3}\)
  • C.  \(a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}\)
  • D.  \(b^2x^{4} y^{4} z^{3}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 20297

Cho \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Tính A.B

  • A.  \(20 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
  • B.  \(240 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
  • C.  \(30 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
  • D.  \(320 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 20298

Cho \(A=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y\). Xác định hệ số của A.B. (-C)

  • A. -40
  • B. 24
  • C. 40
  • D. -24
Câu 21
Mã câu hỏi: 20299

Cho \(A=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y\). Tính A.B.C

  • A.  \(4 x^{4} y^{4} z^{4}\)
  • B.  \(-40 x^{3} y^{4} z^{4}\)
  • C.  \(- x^{4} y^{4} z^{4}\)
  • D.  \(-40 x^{4} y^{4} z^{4}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 20300

Cho \(A=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z\). Xác dịnh phần biến của -A.B

  • A.  \(x^{3} y^{4} z^{2}\)
  • B.  \(-x^{3} y^{4} z^{2}\)
  • C.  \(x^{3} y^{3} z^{2}\)
  • D.  \(x^{3} y^{4} z\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20301

Cho các đơn thức \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\). Chọn khẳng định đúng

  • A.  \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
  • B.  \(-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
  • C.  \(2 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
  • D. Cả A, B, C sai
Câu 24
Mã câu hỏi: 20302

Thực hiện phép tính \(-3 x^2{y}+\frac{3}{4} x^{2} y\) ta được

  • A.  \(-4 x^{2} y\)
  • B.  \(\frac{9}{4} x^{2} y\)
  • C.  \(-\frac{3}{4} x^{2} y\)
  • D.  \(-\frac{9}{4} x^{2} y\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 20303

Thực hiện phép tính \(6 x y+3 x y-\frac{1}{5} x y\) ta được

  • A.  \(-\frac{48}{5} x y\)
  • B.  \(\frac{48}{5} x y\)
  • C.  \(\frac{48}{5} x^3 y^3\)
  • D.  \(-\frac{48}{5} x^3 y^3\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 20304

Thực hiện phép tính \(2 x y^{2} z-5 x y^{2} z+\frac{1}{2} x y^{2} z\) ta được

  • A.  \(-\frac{5}{2} x y^{2} z\)
  • B.  \(-\frac{5}{2} x^5 y^{6} z^3\)
  • C.  \(\frac{5}{2} x y^{2} z\)
  • D.  \( x y^{2} z\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 20305

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

  • A.  \(6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
  • B.  \(-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y\)
  • C.  \(6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y\)
  • D.  \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 20306

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

  • A.  \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
  • B.  \(2 x y^{2} z;5 x y^{2} z;\frac{1}{2} x y^{2} z\)
  • C.  \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z\)
  • D.  \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 20307

Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng.

  • A. EC−EB>AC−AB
  • B. EC−EB=AC−AB
  • C. EC−EB
  • D. EC−EB≤AC−AB
Câu 30
Mã câu hỏi: 20308

Cho tam giác ABC có M  là trung điểm BC.  So sánh AB + AC và 2AM.

  • A. AB+AC<2AM    
  • B. AB+AC>2AM
  • C. AB+AC=2AM     
  • D. AB+AC≤2AM
Câu 31
Mã câu hỏi: 20309

Cho tam giác ABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC  của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.

  • A. BC=7cm hoặc BC=5cm.
  • B. BC=6cm.
  • C. BC=5cm
  • D. BC=7cm  
Câu 32
Mã câu hỏi: 20310

Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?

  • A. Tam giác vuông tại 
  • B. Tam giác vuông cân tại A
  • C. Tam giác cân tại B
  • D. Tam giác cân tại 
Câu 33
Mã câu hỏi: 20311

Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

  • A. Tam giác vuông tại A
  • B. Tam giác cân tại 
  • C. Tam giác vuông cân tại A
  • D. Tam giác cân tại 
Câu 34
Mã câu hỏi: 20312

Cho tam giác ABC biết AB = 2cm; BC = 7cm và cạnh AC là một số tự nhiên lẻ. Chu vi tam giác ABC là:

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 14
  • D. 15
Câu 35
Mã câu hỏi: 20313

Cho tam giác ABC có AB = 16 cm; AC = 25 cm. Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D. Chu vi tam giác ABD là:

  • A. 40 cm
  • B. 41 cm
  • C. 42 cm
  • D. 43 cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 20314

Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.

  • A. Đường thẳng MN đi qua O
  • B. Đường thẳng MN vuông góc với AB
  • C. Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O
  • D. Đường thẳng MN song song với AB
Câu 37
Mã câu hỏi: 20315

Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

  • A. Tam giác vuông
  • B. Tam giác cân
  • C. Tam giác đều
  • D. Tam giác vuông cân
Câu 38
Mã câu hỏi: 20316

Cho điểm C thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. Biết CA = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng CB là:

  • A. CB = 10 cm
  • B. CB = 20 cm
  • C. CB = 30 cm
  • D. CB = 40 cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 20317

Em hãy chọn câu đúng nhất

  • A. Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
  • B. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
  • C. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
  • D. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
Câu 40
Mã câu hỏi: 20318

Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó

  • A. AI là trung tuyến vẽ từ A
  • B. AI là đường cao kẻ từ A
  • C. AI là trung trực cạnh
  • D. AI là phân giác góc

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ