Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Hiệp Xương

15/04/2022 - Lượt xem: 18
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20039

Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(x(a^2- ab + b^2 ) + y\)

  • A. a;b
  • B. a;b;x;y 
  • C. x;y
  • D. a;b;x
Câu 2
Mã câu hỏi: 20040

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”

  • A. Tham số, biến số
  • B. Biến số, hằng số
  • C. Hằng số, tham số
  • D. Biến số, tham số
Câu 3
Mã câu hỏi: 20041

Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

  • A. Bình phương của a và tổng x và y
  • B. Tổng bình phương của a và x với y
  • C. Tích của a bình phương và x với y
  • D. Tích của a bình phương với tổng của x và y
Câu 4
Mã câu hỏi: 20042

Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.

  • A. 2a + b
  • B. a – 2b
  • C. 2(a – b) 
  • D. 2(a + b) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 20043

Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là

  • A. 5x + 17y
  • B. 17x + 5y
  • C. x + y
  • D. 5(x + y)
Câu 6
Mã câu hỏi: 20044

Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là

  • A. a.b 
  • B. a + b 
  • C. a – b 
  • D.  \(\frac{1}{2}a.b\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 20045

Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:

Giá trị có tần số lớn nhất là:

  • A. 8,2
  • B. 8,5
  • C. 8,6
  • D. 9,0
Câu 8
Mã câu hỏi: 20046

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây

Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15

  • A. 4; 4; 3
  • B. 4; 3; 4
  • C. 3; 4; 4
  • D. 4; 3; 3 
Câu 9
Mã câu hỏi: 20047

Tính giá trị biểu thức \( P = 2\left( {x - y} \right) + {x^2}\left( {x - y} \right) - {y^2}\left( {x - y} \right) + 3\) biết rằng \(x^2 - y^2 + 2 = 0 \)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 20048

Tính giá trị biểu thức \(D = x^2(x + y) - y^2( x + y) + x^2 - y^2 + 2(x + y) + 3 \) biết rằng (x + y + 1 = 0 )

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 20049

Với x = 4;y = - 5;z = - 2 thì giá trị biểu thức \(E = x^4 + 4x^2y - 6z \) là

  • A. 52
  • B. -52
  • C. 50
  • D. -50
Câu 12
Mã câu hỏi: 20050

Với x =  - 3;y =  - 2;z = 3 thì giá trị biểu thức \(D = 2x^3- 3y^2+ 8z + 5\) là

  • A. 37
  • B. 35
  • C. -37
  • D. -35
Câu 13
Mã câu hỏi: 20051

Tính giá trị biểu thức \( B = 5{x^2} - x - 18\) tại \( \left| x \right| = 4\)

  • A. B=54        
  • B. B=70    
  • C. B=54 hoặc B=70
  • D. B=45 hoặc B=70 
Câu 14
Mã câu hỏi: 20052

Cho \( A = \frac{{xy - 7}}{2};B = 2{x^3} - {x^3}{y^3} - {x^2}y\). So sánh A và B khi x = 2; y =  - 4 

  • A. A>B
  • B. A=B    
  • C. A≥B
  • D. A<B
Câu 15
Mã câu hỏi: 20053

Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:

Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. 8,1
  • B. 8,2
  • C. 8,3
  • D. 8,4
Câu 16
Mã câu hỏi: 20054

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:

Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh

  • A. 22
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 15
Câu 17
Mã câu hỏi: 20055

Tìm bậc của đơn thức \(A=3 x^{2} . y \cdot 2 x y^{2}\)

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 18
Mã câu hỏi: 20056

Rút gọn biểu thức \(A=3 x^{2} \cdot y \cdot 2 x y^{2}\) sau ta được

  • A.  \(6 x^{3} y^{3}\)
  • B.  \( x^{3} y^{3}\)
  • C.  \(6 x^{2} y^{2}\)
  • D.  \(6 x^{2} y^{3}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 20057

Cho đơn thức \( A = \left( {2a + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}(a \ne 0)\). Chọn câu đúng nhất:

  • A. Nếu A=0 thì x=y=z=0
  • B. Giá trị của A luôn không âm với mọi x;y;z
  • C. Chỉ có 1 giá trị của x để A=0
  • D. Chỉ có 1 giá trị của y để A=0
Câu 20
Mã câu hỏi: 20058

Viết đơn thức \(21x^4y^5z^6\) dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là \(3x^2y^2z.\)

  • A.  \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^5})\)
  • B.  \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^4})\)
  • C.  \( (3{x^2}{y^2}z).(18{x^2}{y^3}{z^5})\)
  • D.  \( (3{x^2}{y^2}z).( - 7{x^2}{y^3}{z^5})\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 20059

Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số, x, y, z là biến số \(A = 13x( - 2xy^2) (xy^3z^3 )\);\( 3a{x^2}{y^2} - \frac{1}{3}ab{x^3}{y^2}\) . Thu gọn các đươn thức trên?

  • A.  \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
  • B.  \( A = - 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
  • C.  \( B = - 26{x^3}{y^5}{z^3};A = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
  • D.  \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = {a^2}b{x^5}{y^4}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 20060

Phần biến số của đơn thức \({\left( { - \frac{a}{4}} \right)^2}3xy(4{a^2}{x^2})\left( {4\frac{1}{2}a{y^2}} \right)\) với a,b  là hằng số là:

  • A.  \( \frac{{27}}{8}{a^5}{x^3}{y^3}\)
  • B.  \( {a^5}{x^3}{y^3}\)
  • C.  \( \frac{{27}}{8}{a^5}\)
  • D.  \( {x^3}{y^3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20061

Bậc của đa thức \((x^3) + y^3 + 3x^2y) - (x^3+ y^3 - 3x^2y -( 6x^2y - 9)\) là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0
Câu 24
Mã câu hỏi: 20062

Tìm đa thức A sao cho \(A - 5x^4 - 2y^3 + 3x^2- 5y + 1 = 6x^3 + 2y^3 - y - 1\)

  • A.  \( 6{x^3} + 4y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
  • B.  \( 6{x^3} + 6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
  • C.  \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
  • D.  \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 20063

Tìm đa thức A  sao cho \(A + x^3y - 2x^2y + x - y = 2y + 3x + x^2y.\)

  • A.  \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y - 2x - 3y\)
  • B.  \( A = - {x^3}y + {x^2}y - 2x - 3y\)
  • C.  \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y+ 2x - 3y\)
  • D.  \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y + 2x +3y\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 20064

Cho \(A = 4x^4 + 2y^2x - 3z^3 + 5; B = - 4z^3 + 8 + 3y^2x - 5x^4\) Tính A+B

  • A.  \( - {x^4} + 5{y^2}x - 7{z^3} + 13\)
  • B.  \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)
  • C.  \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} -3\)
  • D.  \( {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 20065

Đa thức \(12xyz - 3x^5 + y^4 - 5xyz + 2x^4 - 7y^4\) được rút gọn thành

  • A.  \( - 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)
  • B.  \(7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)
  • C.  \(7xyz - 3{x^5} + 6{y^4} + 2{x^4}\)
  • D.  \( 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} - 2{x^4}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 20066

Giá trị của đa thức \(xy + x^2y^2 - x^4y\) tại x = y =  - 1 là:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 0
Câu 29
Mã câu hỏi: 20067

Tìm đa thức M biết \( M + \left( {5{x^2} - 2xy} \right) = 6{x^2} + 10xy - {y^2}\)

  • A.  \( M = {x^2} + 12xy - {y^2}\)
  • B.  \( M = {x^2} - 12xy - {y^2}\)
  • C.  \( M = {x^2} + 12xy+ {y^2}\)
  • D.  \( M =- {x^2} - 12xy - {y^2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 20068

Cho các đa thức \( A = ({x^2}{y^3} - 2xy + 6{x^2}{y^2});B = (3{x^2}{y^2} - 2{x^2}{y^3} + 2xy);C = ( - {x^2}{y^3} + 3xy + 2{x^2}{y^2})\) Tính A+B+C

  • A.  \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy - 11{x^2}{y^2}\)
  • B.  \( - 2{x^2}{y^3} - 3xy - 11{x^2}{y^2}\)
  • C.  \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)
  • D.  \(2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 20069

Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K.) Chọn câu đúng

  • A. BH=BD
  • B. BH>BA
  • C. BH<BA
  • D. BH=BA
Câu 32
Mã câu hỏi: 20070

Cho tam giác (ABC ) vuông cân tại (A ), có (AC = 8cm. ) Một đường thẳng (d ) bất kì luôn đi qua (A ). Kẻ (BH ) và (CK ) lần lượt vuông góc với (d ) tại (H; ,K. ) Khi đó tổng BH2 + CK2 bằng:

  • A. 46
  • B. 16
  • C. 64
  • D. 48
Câu 33
Mã câu hỏi: 20071

Cho tam giác (ABC ) có (M ) là trung điểm của (BC ) và (AM ) là tia phân giác của góc (A ). Khi đó, tam giác (ABC ) là tam giác gì?

  • A. ΔBAC cân tại B
  • B. ΔBAC cân tại 
  • C. ΔBAC đều. 
  • D. ΔBAC cân tại  
Câu 34
Mã câu hỏi: 20072

Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

  • A. ΔHAB=ΔAKC
  • B. ΔABH=ΔAKC
  • C. ΔAHB=ΔACK          
  • D. ΔAHB=ΔAKC 
Câu 35
Mã câu hỏi: 20073

Cho tam giác DEF và tam giác HKI có: góc D = góc H = 900 , góc F = góc I, DF = HI. Biết góc F = 550 . Số đo góc K là:

  • A. 550       
  • B. 350  
  • C. 300       
  • D. 50
Câu 36
Mã câu hỏi: 20074

Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác vuông
  • C. Tam giác vuông cân
  • D. Tam giác đều 
Câu 37
Mã câu hỏi: 20075

Tính cạnh huyền của một tam giác vuông  biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3:4 và chu vi tam giác là 36cm

  • A. 9cm
  • B. 12cm
  • C. 15cm
  • D. 16cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 20076

Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:

  • A. AC=√32cm
  • B. AC=5cm                    
  • C. AC=√30cm
  • D. 8cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 20077

Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

  • A. 15cm;8cm;18cm
  • B. 21dm;20dm;29dm5m;6m;8m.
  • C. 5m;6m;8m.
  • D. 2m;3m;4m.
Câu 40
Mã câu hỏi: 20078

Cho tam giác ABC, kẻ AH  vuông góc với BC.  Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, \(HC=\sqrt {184}cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. 30,8cm    
  • B. 35,7cm             
  • C. 31cm       
  • D. 31,7cm 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ