Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} + \left( {1 - \sqrt 3 } \right)x - 8 - 5\sqrt 3 \):
A.
Dương với mọi x thuộc R
B.
Âm với mọi x thuộc R
C.
Âm với mọi \(x \in \left( { - 2 - \sqrt 3 ;1 + 2\sqrt 3 } \right)\)
D.
Âm với mọi \(x \in \left( { - \infty ;1} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 80638
Cho \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A.
\(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
B.
\(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right]\)
C.
\(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
D.
\(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right]\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 80639
Cho các tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 3x + 4;\,g\left( x \right) = - {x^2} + 3x - 4;\,h\left( x \right) = 4 - 3{x^2}\). Số tam thức đổi dấu trên R là:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 9
Mã câu hỏi: 80640
Tập nghiệm của bất phương trình: \(-{x^2} + 6x + 7\; \ge 0\;\) là:
Dấu của tam thức bậc 2: \(f\left( x \right) = --{x^2} + 5x--6\) được xác định như sau:
A.
f(x) < 0 với 2 < x < 3 và f(x) > 0 với x < 2 hoặc x > 3
B.
f(x) < 0 với -3 < x < -2 và f(x) > 0 với x < -3 hoặc x > -2
C.
f(x) > 0 với 2 < x < 3 và f(x) < 0 với x < 2 hoặc x > 3
D.
f(x) > 0 với -3 < x < -2 và f(x) > 0 với x < -3 hoặc x > -2
Câu 30
Mã câu hỏi: 80661
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = \left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^2} + \left( {5 - 4\sqrt 2 } \right)x - 3\sqrt 2 + 6\)
A.
Dương với mọi x thuộc R
B.
Dương với mọi \(x \in \left( { - 3;\sqrt 2 } \right)\)
C.
Dương với mọi \(x \in \left( { - 4;\sqrt 2 } \right)\)
D.
Âm với mọi x thuộc R
Câu 31
Mã câu hỏi: 80662
Tập nghiệm của bất phương trình \(x^{2}+2 x+\frac{1}{\sqrt{x+4}}>3+\frac{1}{\sqrt{x+4}}\) là?
A.
\((-3 ; 1)\)
B.
\((-4 ;-3)\)
C.
\((1 ;+\infty) \cup(-\infty ;-3)\)
D.
\((1 ;+\infty) \cup(-4 ;-3)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 80663
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x^{2}-4 x+3<0 \\ -6 x+12>0 \end{array}\right.\) là?
A.
\((1 ; 4)\)
B.
\((-\infty ; 1) \cup(3 ;+\infty) .\)
C.
\((-\infty ; 2) \cup(3 ;+\infty)\)
D.
\((1 ; 2)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 80664
Hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x^{2}-4<0 \\ (x-1)\left(x^{2}+5 x+4\right) \geq 0 \end{array}\right.\) có số nghiệm nguyên là ?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
Vô số
Câu 34
Mã câu hỏi: 80665
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{x^{2}-2 x}+\frac{1}{\sqrt{25-x^{2}}} ?\)
A.
\(\begin{aligned} &D=(-5 ; 0] \cup[2 ; 5) . \end{aligned}\)
B.
\(D=(-\infty ; 0] \cup[2 ;+\infty)\)
C.
\(D=(-5 ; 5)\)
D.
\(D=[-5 ; 0] \cup[2 ; 5]\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 80666
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x^{2}-6 x+5 \leq 0 \\ x^{2}-8 x+12<0 \end{array}\right.\) là?
A.
[2 ; 5]
B.
[1 ; 6]
C.
(2 ; 5]
D.
\([1 ; 2] \cup[5 ; 6]\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 80667
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-\frac{1}{2} \geq \frac{x}{4}+1 \\ x^{2}-4 x+3 \leq 0 \end{array}\right.\) là
A.
\(S=(2 ; 3)\)
B.
\((-\infty ; 2] \cup[3 ;+\infty)\)
C.
\(S=[2 ; 3]\)
D.
\((-\infty ; 2) \cup(3 ;+\infty)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 80668
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 5 x-2<4 x+5 \\ x^{2}<(x+2)^{2} \end{array}\right.\) có dạng \(S=(a ; b)\) . Khi đó tổng a +b bằng
A.
-1
B.
6
C.
8
D.
7
Câu 38
Mã câu hỏi: 80669
Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right)\) có \(\Delta = {b^2} - 4ac < 0\). Khi đó mệnh đề nào đúng?
A.
\(f\left( x \right) > 0\,,{\rm{ }}\forall x \in R\)
B.
\(f\left( x \right) < 0\,,{\rm{ }}\forall x \in R\)
C.
f(x) không đổi dấu
D.
Tồn tại x để f(x) bằng 0
Câu 39
Mã câu hỏi: 80670
Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right)\). Điều kiện để \(f\left( x \right) \le 0\,,\forall x \in R\) là
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta \le 0 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta \ge 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta > 0 \end{array} \right.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 80671
Tam thức y = x2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A.
x < -3 hoặc x > -1
B.
x < -1 hoặc x > 3
C.
x < -2 hoặc x > 6
D.
-1 < x < 3
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Ngô Sĩ Liên
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *