Cho biểu thức f(x) = 2x - 4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) \ge 0\) là
A.
\(x \in \left[ {2; + \infty } \right).\)
B.
\(x \in \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \,\infty ;2} \right].\)
D.
\(x \in \left( {2; + \infty } \right).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 80513
Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {3 - x} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là
Cho biểu thức \(f\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right)\left( {3 - x} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là
D.
\(x \in \left( { - \frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right).\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 80516
Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {2x - 1} \right)\left( {{x^3} - 1} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là
Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{{3x - 6}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) \le 0\) là
A.
\(x \in \left( { - \,\infty ;2} \right].\)
B.
\(x \in \left( { - \,\infty ;2} \right).\)
C.
\(x \in \left( {2; + \,\infty } \right).\)
D.
\(x \in \left[ {2; + \,\infty } \right).\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 80518
Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 3} \right)\left( {2 - x} \right)}}{{x - 1}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là
Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {4x - 8} \right)\left( {2 + x} \right)}}{{4 - x}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là
Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{x\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x - 5} \right)\left( {1 - x} \right)}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là
Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{4x - 12}}{{{x^2} - 4x}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là
C.
\(\left\{ {\left. {0;1;2;3} \right\}} \right.\)
D.
\(\left\{ {\left. {0;1;2; - 3} \right\}} \right.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 80524
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f\left( x \right) = 5x - \frac{{x + 1}}{5} - 4 - \left( {2x - 7} \right)\) luôn âm
A.
Ø
B.
R
C.
\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
D.
\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 80525
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(f\left( x \right) = m\left( {x - m} \right) - \left( {x - 1} \right)\) không âm với mọi \(x \in \left( { - \infty ;m + 1} \right].\)
A.
m = 1
B.
m > 1
C.
m < 1
D.
\(m \ge 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 80526
Gọi là tập tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) = mx + 6 - 2x - 3m\) luôn âm khi m < 2. Hỏi các tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?
A.
\(\left( {3; + \infty } \right)\)
B.
\(\left[ {3; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { - \infty ;3} \right)\)
D.
\(\left( { - \infty ;3} \right]\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 80527
Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = x\left( {{x^2} - 1} \right) \ge 0\)
Tìm x để biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left| {x - 1} \right|}}{{x + 2}} - 1\) luôn âm
A.
\(x < - \frac{1}{2},x > 2\)
B.
\( - 2 < x < \frac{1}{2}\)
C.
\(x < - 2,x > - \frac{1}{2}\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 27
Mã câu hỏi: 80538
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) = \frac{1}{{\left| x \right| - 3}} - \frac{1}{2}\) luôn âm.
A.
x < -5 hay x > -3
B.
x < 3 hay x > 5
C.
|x| < 3 hay |x| > 5
D.
\(\forall x \in R\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80539
Tìm nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình \(f\left( x \right) = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 4} \right| - 7 > 0\)
A.
x = 4
B.
x = 5
C.
x = 6
D.
x = 7
Câu 29
Mã câu hỏi: 80540
Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \left( {x + 3} \right)\left( {4 - x} \right) > 0\\ x < m - 1 \end{array} \right.\) vô nghiệm khi
A.
\(m \le - 2\)
B.
m > -1
C.
m < -1
D.
m = 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 80541
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3\left( {x - 6} \right) < - 3\\ \frac{{5x + m}}{2} > 7 \end{array} \right.\) có nghiệm.
A.
m > -11
B.
\(m \ge - 11\)
C.
m < -11
D.
\(m \le - 11\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 80542
Cho hàm số \(f(x)=x^{2}+2 x+m\) . Với giá trị nào của tham số m thì \(f(x) \geq 0, \forall x \in \mathbb{R}\)
A.
\(m \geq 1\)
B.
m > 1
C.
m > 0
D.
m < 2
Câu 32
Mã câu hỏi: 80543
Phương trình \(\left(m^{2}-3 m+2\right) x^{2}-2 m^{2} x-5=0\) có hai nghiệm trái dấu khi
A.
\(\begin{aligned} &m \in(1 ; 2) \end{aligned}\)
B.
\(m \in(-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty).\)
C.
\(\left\{\begin{array}{l} m \neq 1 \\ m \neq 2 \end{array}\right.\)
D.
\(m \in \varnothing.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 80544
Phương trình \(2 x^{2}-\left(m^{2}-m+1\right) x+2 m^{2}-3 m-5=0\) có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi
A.
\(\begin{array}{l} m<-1 \text { hoăc } m>\frac{5}{2} . \end{array}\)
B.
\(-1<m<\frac{5}{2}.\)
C.
\(m \leq-1 \text { hoăc } m \geq \frac{5}{2} .\)
D.
\(-1 \leq m \leq \frac{5}{2}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 80545
Phương trình \(x^{2}-(3 m-2) x+2 m^{2}-5 m-2=0\) có hai nghiệm không âm khi
A.
\(m \in\left[\frac{2}{3} ;+\infty\right)\)
B.
\(m \in\left[\frac{5+\sqrt{41}}{4} ;+\infty\right)\)
C.
\(m \in\left[\frac{2}{3} ; \frac{5+\sqrt{41}}{4}\right]\)
D.
\(m \in\left(-\infty ; \frac{5-\sqrt{41}}{4}\right]\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 80546
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(x^{2}+2(m+1) x+9 m-5=0\) có hai nghiệm âm phân biệt.
A.
\(m<6\)
B.
\(\frac{5}{9}<m<1\,\, hoặc \,\,m>6\)
C.
\(m>1\)
D.
\(1<m<6\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 80547
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \((m-2) x^{2}-2 m x+m+3=0\) có hai nghiệm dương phân biệt
A.
2<m<6
B.
m<-3 hoặc 2<m<6
C.
m<0 hoặc -3<m<6
D.
-3<m<6
Câu 37
Mã câu hỏi: 80548
Tìm m để phương trình \(x^{2}-m x+m+3=0\) có hai nghiệm dương phân biệt.
A.
m > 6
B.
m < 6
C.
6 > m > 0
D.
m > 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 80549
Xác định m để phương trình \((x-1)\left[x^{2}+2(m+3) x+4 m+12\right]=0\) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn -1.
A.
\(-\frac{7}{2}<m<-3\text{ và }m \neq-\frac{19}{6} .\)
B.
\(m<-\frac{7}{2}\)
C.
\(-\frac{7}{2}<m<-1\text{ và }m \neq-\frac{16}{9}\)
D.
\(-\frac{7}{2}<m<3\text{ và }m \neq-\frac{19}{6}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 80550
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}-2 m x+m+2=0\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\) thỏa mãn \(x_{1}^{3}+x_{2}^{3} \leq 16\)?
A.
Không có giá trị của m
B.
\(m \geq 2\)
C.
\(m \leq-1\)
D.
\(m \leq-1\) hoặc m=2
Câu 40
Mã câu hỏi: 80551
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình \((m-1) x^{2}-2 m x+m=0\) có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1?
A.
\(0<m<1\)
B.
\(m>1\)
C.
\(m \in \varnothing\)
D.
\(\left\{\begin{array}{l}m>0 \\ m \neq 1\end{array}\right.\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Thanh Đa
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *