Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Thanh Đa

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80512

Cho biểu thức f(x) = 2x - 4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) \ge 0\) là

  • A. \(x \in \left[ {2; + \infty } \right).\)
  • B. \(x \in \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - \,\infty ;2} \right].\)
  • D. \(x \in \left( {2; + \infty } \right).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 80513

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {3 - x} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là

  • A. \(x \in \left( { - \,\infty ;5} \right) \cup \left( {3; + \,\infty } \right).\)
  • B. \(x \in \left( {3; + \,\infty } \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - \,5;3} \right).\)
  • D. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,5} \right] \cup \left[ {3; + \,\infty } \right).\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 80514

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right)\left( {3 - x} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là

  • A. \(x \in \left( {0;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
  • B. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
  • D. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2;3} \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 80515

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = 9{x^2} - 1.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x để f(x) < 0 là

  • A. \(x \in \left[ { - \frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right].\)
  • B. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
  • D. \(x \in \left( { - \frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right).\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 80516

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {2x - 1} \right)\left( {{x^3} - 1} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là

  • A. \(x \in \left[ {\frac{1}{2};1} \right].\)
  • B. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right).\)
  • D. \(x \in \left( {\frac{1}{2};1} \right).\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 80517

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{{3x - 6}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) \le 0\) là

  • A. \(x \in \left( { - \,\infty ;2} \right].\)
  • B. \(x \in \left( { - \,\infty ;2} \right).\)
  • C. \(x \in \left( {2; + \,\infty } \right).\)
  • D. \(x \in \left[ {2; + \,\infty } \right).\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 80518

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 3} \right)\left( {2 - x} \right)}}{{x - 1}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là

  • A. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\)
  • B. \(x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {1;2} \right).\)
  • D. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1;2} \right).\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 80519

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {4x - 8} \right)\left( {2 + x} \right)}}{{4 - x}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là

  • A. \(x \in \left( { - \,\infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2;4} \right).\)
  • B. \(x \in \left( {3; + \,\infty } \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - \,2;4} \right).\)
  • D. \(x \in \left( { - \,2;2} \right) \cup \left( {4; + \,\infty } \right).\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 80520

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{x\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x - 5} \right)\left( {1 - x} \right)}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là

  • A. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right] \cup \left( {3; + \,\infty } \right).\)
  • B. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right] \cup \left( {1;5} \right).\)
  • C. \(x \in \left[ {0;1} \right) \cup \left[ {3;5} \right).\)
  • D. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right) \cup \left( {1;5} \right).\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 80521

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{4x - 12}}{{{x^2} - 4x}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của  thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là

  • A. \(x \in \left( {0;3} \right] \cup \left( {4; + \,\infty } \right).\)
  • B. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right] \cup \left[ {3;4} \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right) \cup \left[ {3;4} \right).\)
  • D. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right) \cup \left( {3;4} \right).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 80522

Cho nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) = 23x - 20\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. f(x) > 0 với \(\forall x \in R\)
  • B. f(x) > 0 với \(\forall x \in \left( { - \infty ;\frac{{20}}{{23}}} \right)\)
  • C. f(x) > 0 với \(x > - \frac{5}{2}\)
  • D. f(x) > 0 với \(\forall x \in \left( {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 80523

Các số tự nhiên bé hơn 4 để \(f\left( x \right) = \frac{{2x}}{5} - 23 - \left( {2x - 16} \right)\) luôn âm

  • A. \(\left\{ {\left. { - 4; - 3; - 2; - 1;0;1;2;3} \right\}} \right.\)
  • B. \(- \frac{{35}}{8} < x < 4\)
  • C. \(\left\{ {\left. {0;1;2;3} \right\}} \right.\)
  • D. \(\left\{ {\left. {0;1;2; - 3} \right\}} \right.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 80524

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f\left( x \right) = 5x - \frac{{x + 1}}{5} - 4 - \left( {2x - 7} \right)\) luôn âm

  • A. Ø
  • B. R
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 80525

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(f\left( x \right) = m\left( {x - m} \right) - \left( {x - 1} \right)\) không âm với mọi \(x \in \left( { - \infty ;m + 1} \right].\)

  • A. m = 1
  • B. m > 1
  • C. m < 1
  • D. \(m \ge 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 80526

Gọi  là tập tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) = mx + 6 - 2x - 3m\) luôn âm khi m < 2. Hỏi các tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?

  • A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;3} \right]\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 80527

Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = x\left( {{x^2} - 1} \right) \ge 0\)

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ { - 1;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {0;1} \right)\)
  • D. \(\left[ { - 1;1} \right]\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 80528

Số các giá trị nguyên âm của x để biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {x + 3} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 4} \right)\) không âm là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 80529

Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + x - 2 < 0\)

  • A. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{2}{3};1} \right)\)
  • D. \(\left[ {\frac{2}{3};1} \right]\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 80530

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f\left( x \right) = x\left( {5x + 2} \right)\; - x\left( {{x^2} + 6} \right)\) không dương

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {1;4} \right]\)
  • C. (1;4;)
  • D. \(\left[ {0;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 80531

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2}{{1 - x}} < 1\)

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. (-1;1)
Câu 21
Mã câu hỏi: 80532

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{ - 2x + 4}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 1} \right)}} \le 0\)

  • A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{2};2} \right]\)
  • C. \(( - \frac{1}{3};\frac{1}{2}) \cup {\rm{[2}}; + \infty )\)
  • D. \(\left[ { - \frac{1}{3};\frac{1}{2}} \right] \cup {\rm{[2}}; + \infty )\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 80533

Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = \frac{{2 - x}}{{2x + 1}} \ge 0\)

  • A. \(S = \left( { - \frac{1}{2};2} \right)\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( { - \frac{1}{2};2} \right]\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 80534

Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0\)

  • A. \(S = \left( { - \infty ;1} \right)\)
  • B. \(S = \left( { - 3; - 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]\)
  • D. \(S = \left( { - 3;1} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 80535

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức \(f\left( x \right) = \left| {2x - 5} \right| - 3\) không dương

  • A. \(1 \le x \le 4\)
  • B. \(x = \frac{5}{2}\)
  • C. x = 0
  • D. x < 1
Câu 25
Mã câu hỏi: 80536

Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = \left| {2x - 1} \right| - x > 0\) là

  • A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{1}{3};1} \right)\)
  • C. R
  • D. Ø
Câu 26
Mã câu hỏi: 80537

Tìm x để biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left| {x - 1} \right|}}{{x + 2}} - 1\) luôn âm

  • A. \(x < - \frac{1}{2},x > 2\)
  • B. \( - 2 < x < \frac{1}{2}\)
  • C. \(x < - 2,x > - \frac{1}{2}\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 27
Mã câu hỏi: 80538

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) = \frac{1}{{\left| x \right| - 3}} - \frac{1}{2}\) luôn âm.

  • A. x < -5 hay x > -3
  • B. x < 3  hay x > 5
  • C. |x| < 3 hay |x| > 5
  • D. \(\forall x \in R\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80539

Tìm nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình \(f\left( x \right) = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 4} \right| - 7 > 0\)

  • A. x = 4
  • B. x = 5
  • C. x = 6
  • D. x = 7
Câu 29
Mã câu hỏi: 80540

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \left( {x + 3} \right)\left( {4 - x} \right) > 0\\ x < m - 1 \end{array} \right.\) vô nghiệm khi

  • A. \(m \le - 2\)
  • B. m > -1
  • C. m < -1
  • D. m = 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 80541

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3\left( {x - 6} \right) < - 3\\ \frac{{5x + m}}{2} > 7 \end{array} \right.\) có nghiệm.

  • A. m > -11
  • B. \(m \ge - 11\)
  • C. m < -11
  • D. \(m \le - 11\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 80542

Cho hàm số \(f(x)=x^{2}+2 x+m\) . Với giá trị nào của tham số m thì \(f(x) \geq 0, \forall x \in \mathbb{R}\)

  • A. \(m \geq 1\)
  • B. m > 1
  • C. m > 0
  • D. m < 2
Câu 32
Mã câu hỏi: 80543

Phương trình \(\left(m^{2}-3 m+2\right) x^{2}-2 m^{2} x-5=0\) có hai nghiệm trái dấu khi

  • A. \(\begin{aligned} &m \in(1 ; 2) \end{aligned}\)
  • B. \(m \in(-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty).\)
  • C. \(\left\{\begin{array}{l} m \neq 1 \\ m \neq 2 \end{array}\right.\)
  • D. \(m \in \varnothing.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 80544

Phương trình \(2 x^{2}-\left(m^{2}-m+1\right) x+2 m^{2}-3 m-5=0\) có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi

  • A. \(\begin{array}{l} m<-1 \text { hoăc } m>\frac{5}{2} . \end{array}\)
  • B. \(-1<m<\frac{5}{2}.\)
  • C. \(m \leq-1 \text { hoăc } m \geq \frac{5}{2} .\)
  • D. \(-1 \leq m \leq \frac{5}{2}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 80545

Phương trình \(x^{2}-(3 m-2) x+2 m^{2}-5 m-2=0\) có hai nghiệm không âm khi 

  • A. \(m \in\left[\frac{2}{3} ;+\infty\right)\)
  • B. \(m \in\left[\frac{5+\sqrt{41}}{4} ;+\infty\right)\)
  • C. \(m \in\left[\frac{2}{3} ; \frac{5+\sqrt{41}}{4}\right]\)
  • D. \(m \in\left(-\infty ; \frac{5-\sqrt{41}}{4}\right]\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 80546

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(x^{2}+2(m+1) x+9 m-5=0\) có hai nghiệm âm phân
biệt. 

  • A. \(m<6\)
  • B. \(\frac{5}{9}<m<1\,\, hoặc \,\,m>6\)
  • C. \(m>1\)
  • D. \(1<m<6\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 80547

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \((m-2) x^{2}-2 m x+m+3=0\) có hai nghiệm dương phân biệt 

  • A. 2<m<6 
  • B. m<-3 hoặc 2<m<6
  • C. m<0 hoặc -3<m<6
  • D. -3<m<6
Câu 37
Mã câu hỏi: 80548

Tìm m để phương trình \(x^{2}-m x+m+3=0\) có hai nghiệm dương phân biệt. 

  • A. m > 6
  • B. m < 6
  • C. 6 > m > 0
  • D. m > 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 80549

Xác định m để phương trình \((x-1)\left[x^{2}+2(m+3) x+4 m+12\right]=0\) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn -1. 

  • A. \(-\frac{7}{2}<m<-3\text{ và }m \neq-\frac{19}{6} .\)
  • B. \(m<-\frac{7}{2}\)
  • C. \(-\frac{7}{2}<m<-1\text{ và }m \neq-\frac{16}{9}\)
  • D. \(-\frac{7}{2}<m<3\text{ và }m \neq-\frac{19}{6}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 80550

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}-2 m x+m+2=0\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\) thỏa mãn \(x_{1}^{3}+x_{2}^{3} \leq 16\)?

  • A. Không có giá trị của m
  • B. \(m \geq 2\)
  • C. \(m \leq-1\)
  • D. \(m \leq-1\) hoặc m=2
Câu 40
Mã câu hỏi: 80551

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình \((m-1) x^{2}-2 m x+m=0\) có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1? 

  • A. \(0<m<1\)
  • B. \(m>1\)
  • C. \(m \in \varnothing\)
  • D. \(\left\{\begin{array}{l}m>0 \\ m \neq 1\end{array}\right.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ