Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Hùng Vương

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80752

Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(5;0) là

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{81}} = 1\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{15}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 80753

Cho elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\). Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
  • C. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 80754

Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm A(2;-2) là

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{{20}} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 80755

Phương trình chính tắc của (E) nhận điểm M(4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 80756

Phương trình chính tắc của (E) có khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng \(\frac{{50}}{3}\) và tiêu cự bằng 6 là

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{89}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 80757

Cho (E): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) và điểm M thuộc (E). Khi đó độ dài OM thỏa mãn

  • A. \(OM \le 3\)
  • B. \(3 \le OM \le 4\)
  • C. \(4 \le OM \le 5\)
  • D. \(OM \ge 5\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 80758

Cho \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\) Đường thẳng d: x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó, độ dài đoạn MN bằng

  • A. \(\frac{9}{5}\)
  • B. \(\frac{9}{{25}}\)
  • C. \(\frac{{18}}{5}\)
  • D. \(\frac{{18}}{{25}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 80759

Đường thẳng y = kx cắt (E): \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) tại hai điểm M, N phân biệt. Khi đó M, N

  • A. Đối xứng nhau qua O(0;0)
  • B. Đối xứng nhau qua Oy
  • C. Đối xứng nhau qua Ox
  • D. Đối xứng nhau qua I(0;1)
Câu 9
Mã câu hỏi: 80760

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết \(A\left( {2;1} \right);B\left( {2; - 1} \right);C\left( { - 2; - 3} \right)\). Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD là 

  • A. (2;0)
  • B. (2;2)
  • C. (0;-2)
  • D. (0;-1)
Câu 10
Mã câu hỏi: 80761

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {3\,;\,4} \right);B\left( {2\,;\,1} \right);C\left( { - 1\,;\, - 2} \right)\). Gọi M(x;y) là điểm trên đường thẳng BC sao cho \({S_{\Delta ABC}} = 4{S_{\Delta ABM}}\). Tính P = xy.

  • A. \(\left[ \begin{array}{l} P = \frac{5}{{16}}\\ P = \frac{7}{{16}} \end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l} P = \frac{{77}}{{16}}\\ P = \frac{7}{{16}} \end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l} P = \frac{5}{{16}}\\ P = \frac{{77}}{{16}} \end{array} \right.\)
  • D. Đáp án khác.
Câu 11
Mã câu hỏi: 80762

Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng \(\Delta\): 2x - y - 1 = 0. Tọa độ điểm N thuộc \(\Delta\) sao cho \(\left| {NP - NQ} \right|\) lớn nhất

  • A. N(3;5)
  • B. N(1;1)
  • C. N(-1;-3)
  • D. N(-9;-19)
Câu 12
Mã câu hỏi: 80763

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I(2;1), trọng tâm \(G\left( {\frac{7}{3};\;\frac{4}{3}} \right)\), phương trình đường thẳng AB:x - y + 1 = 0. Giả sử điểm \(C\left( {{x_0};\;{y_0}} \right)\), tính \(2{x_0} + {y_0}\).

  • A. 18
  • B. 10
  • C. 9
  • D. 12
Câu 13
Mã câu hỏi: 80764

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(4;1), đường thẳng d qua M, d cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A(a;0), B(0;b) sao cho tam giác ABO ( O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a - 4b bằng

  • A. -14
  • B. 0
  • C. 8
  • D. -2
Câu 14
Mã câu hỏi: 80765

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC có đỉnh A(-1;2), trực tâm H(-3;-12), trung điểm của cạnh BC là M(4;3). Gọi I, R lần lượt là tâm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

  • A. \(I\left( {3;\frac{{17}}{2}} \right),R = 4\sqrt {13} \)
  • B. \(I(6;8),R = \sqrt {85} \)
  • C. I(2;-2), R = 5
  • D. I(5;10), R = 10
Câu 15
Mã câu hỏi: 80766

Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I. Gọi G(1;-2) và K(3;1) lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI. Biết A(a;b) với b > 0. Khi đó a2 + b2 bằng

  • A. 37
  • B. 5
  • C. 9
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 80767

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;0), B(0;5) và C(-3;-5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho \(\left| {3\overrightarrow {MA} - 2\overrightarrow {MB} + 4\overrightarrow {MC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A. M(0;5)
  • B. M(0;6)
  • C. M(0;-6)
  • D. M(0;-5)
Câu 17
Mã câu hỏi: 80768

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng \(\Delta :\,x - 2y - 5 = 0\) và các điểm A(1;2), B(-2;3), X(-2;1). Viết phương trình đường thẳng d, biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng \(\Delta\) tại điểm M sao cho: \(\left| {\overrightarrow {MA\,} + \overrightarrow {MB\,} + \overrightarrow {MC\,} } \right|\) nhỏ nhất.

  • A. x + y = 0
  • B. x - 3y = 0
  • C. 2x - 3y = 0
  • D. 2x + y = 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 80769

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng AC có phương trình x + 2y + 2 = 0, D(1;1) và \(A\left( {a;\,b} \right)\,\left( {a,\,b \in R,\,a > 0} \right)\). Tính a + b.

  • A. a + b =  - 4
  • B. a + b =  - 3
  • C. a + b = 4
  • D. a + b = 1
Câu 19
Mã câu hỏi: 80770

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm A(2;1) trên đường thẳng d: 2x + y - 7 = 0 có tọa độ là

  • A. \(\left( { - \frac{{14}}{5}; - \frac{7}{5}} \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{5}{2};\frac{3}{2}} \right)\)
  • C. (3;1)
  • D. \(\left( {\frac{{14}}{5};\frac{7}{5}} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 80771

Cho tam giác ABC có diện tích bằng \(S = \frac{3}{2}\), hai đỉnh A(2;-3) và B(3;-2). Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x - y - 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?

  • A. C(-10;-2) hoặc C(1;-1)
  • B. C(-2;-10) hoặc C(1;-1)
  • C. C(-2;10) hoặc C(1;-1)
  • D. C(2;-10) hoặc C(1;-1)
Câu 21
Mã câu hỏi: 80772

Cho A(1;-1), B(3;2). Tìm M trên trục Oy sao cho \(M{A^2} + M{B^2}\) nhỏ nhất.

  • A. M(0;1)
  • B. M(0;-1)
  • C. \(M\left( {0;\,\frac{1}{2}} \right)\)
  • D. \(M\left( {0;\,\frac{-1}{2}} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 80773

Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 10\) và đường thẳng \(\Delta :x + 3y + m + 1 = 0\). Đường thẳng \(\Delta\) tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi

  • A. m = 1 hoặc m = -19
  • B. m = -3 hoặc m = 17
  • C. m = -1 hoặc m = 19
  • D. m = 3 hoặc m = -17
Câu 23
Mã câu hỏi: 80774

Điểm A(a;b) thuộc đường thẳng \(d:\,\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\) và cách đường thẳng \(\Delta :\,2x - y - 3 = 0\) một khoảng bằng \(2\sqrt 5 \) và a > 0. Tính P = ab.

  • A. P = 72
  • B. P = -132
  • C. P = 132
  • D. P = -72
Câu 24
Mã câu hỏi: 80775

Cho tam giác ABC có \(A\left( {\frac{4}{5};\frac{7}{5}} \right)\) và hai trong ba đường phân giác trong có phương trình lần lượt là x - 2y - 1 = 0, x + 3y - 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.

  • A. y + 1 = 0
  • B. y - 1 = 0
  • C. 4x - 3y + 1 = 0
  • D. 3x - 4y + 8 = 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 80776

Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} - 2x + 2y - 7 = 0\) và đường thẳng d:x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.

  • A. x + y + 4 = 0; x + y - 4 = 0
  • B. x + y + 2 = 0
  • C. x + y + 4 = 0
  • D. x + y + 2 = 0; x + y - 2 = 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 80777

Trong mp Oxy, cho tam giác ABC với \(A\left( {2;6} \right);B\left( { - 3; - 4} \right);C\left( {5;1} \right)\). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

  • A. \(H\left( { - \frac{{57}}{{11}}; - \frac{{10}}{{11}}} \right)\)
  • B. \(H\left( {\frac{{57}}{{11}}; - \frac{{10}}{{11}}} \right)\)
  • C. \(H\left( {\frac{{57}}{{11}};\frac{{10}}{{11}}} \right)\)
  • D. \(H\left( { - \frac{{57}}{{11}};\frac{{10}}{{11}}} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 80778

Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d:2x + y - 5 = 0. Tọa độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là 

  • A. \(\left( {\frac{9}{5};\frac{{12}}{5}} \right)\)
  • B. (-2;6)
  • C. \(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
  • D. (3;-5)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80779

Cho ba điểm \(A\left( {3;{\rm{ 5}}} \right);B\left( {2;{\rm{ 3}}} \right);C\left( {6;{\rm{ 2}}} \right)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là

  • A. \({x^2} + {y^2} - 25x - 19y + 68 = 0\)
  • B. \(3{x^2} + 3{y^2} - 25x - 19y + 68 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} + 25x + 19y - 68 = 0\)
  • D. \(3{x^2} + 3{y^2} + 25x + 19y + 68 = 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 80780

Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right) :{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 4\) tại M có hoành độ xM = 3?

  • A. \(x + \sqrt 3 y - 6 = 0\)
  • B. \(x + \sqrt 3 y + 6 = 0\)
  • C. \(\sqrt 3 x + y - 6 = 0\)
  • D. \(\sqrt 3 x + y + 6 = 0\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 80781

Đường tròn tâm I(-1;3), tiếp xúc với đường thẳng d: 3x + 4y - 5 = 0 có phương trình là

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 2\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 10\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 2\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 80782

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 5\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:2x + y + 7 = 0\).

  • A. \(2x + y + 1 = 0\) hoặc \(2x + y - 1 = 0\)
  • B. 2x + y = 0 hoặc 2x + y -10 = 0
  • C. 2x + y + 10 = 0 hoặc 2x + y -10 = 0
  • D. 2x + y = 0 hoặc 2x + y +10 = 0
Câu 32
Mã câu hỏi: 80783

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 3x - y = 0\) tại điểm N(1;-1) là:

  • A. d:x + 3y - 2 = 0
  • B. d:x - 3y + 4 = 0
  • C. d:x - 3y - 4 = 0
  • D. d:x + 3y + 2 = 0
Câu 33
Mã câu hỏi: 80784

Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 8\). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm A(3;-4).

  • A. d:x + y + 1 = 0
  • B. d:x - 2y - 11 = 0
  • C. d:x - y - 7 = 0
  • D. d:x - y + 7 = 0
Câu 34
Mã câu hỏi: 80785

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 25\) tại điểm M(2;1) là:

  • A. d: - y + 1 = 0.
  • B. d:4x + 3y + 14 = 0.
  • C. d:3x - 4y - 2 = 0.
  • D. d:4x + 3y - 11 = 0.
Câu 35
Mã câu hỏi: 80786

Cho phương trình \({x^2} + {y^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 4y - 1 = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\). Với giá trị nào của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?

  • A. m = 2
  • B. m = -1
  • C. m = 1
  • D. m = -2
Câu 36
Mã câu hỏi: 80787

Cho phương trình \({x^2} + {y^2}-8x + 10y + m = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\). Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính bằng 7.

  • A. m = 4
  • B. m = 8
  • C. m = -8
  • D. m = -4
Câu 37
Mã câu hỏi: 80788

Cho phương trình \({x^2} + {y^2} - 2x + 2my\; + {\rm{ }}10 = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\). Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương không vượt quá 10 để  là phương trình của đường tròn?

  • A. Không có
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 38
Mã câu hỏi: 80789

Cho phương trình \({x^2} + {y^2} - 2mx - 4\left( {m - 2} \right)y + 6 - m = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\). Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

  • A. \(m \in R\)
  • B. \(m \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
  • C. \(m \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)
  • D. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 80790
  • A. \(m < \frac{1}{2}\)
  • B. \(m \le \frac{1}{2}\)
  • C. m > 1
  • D. m = 1
Câu 40
Mã câu hỏi: 80791
  • A. \({x^2} + {y^2} - x + y + 4 = 0.\)
  • B. \({x^2} + {y^2}-100y + 1 = 0.\)
  • C. \({x^2} + {y^2}-2 = 0.\)
  • D. \({x^2} + {y^2} - y = 0.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ