Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Thanh Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80552

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{2 - x}}{{x + 1}} + 2.\) Tập hợp tất cả các giá trị của  thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là

  • A. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,1} \right).\)
  • B. \(x \in \left( { - \,1; + \,\infty } \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - \,4; - 1} \right).\)
  • D. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,4} \right) \cup \left( { - 1; + \,\infty } \right).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 80553

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = 1 - \frac{{2 - x}}{{3x - 2}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là

  • A. \(x \in \left( {\frac{2}{3};1} \right).\)
  • B. \(x \in \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
  • C. \(x \in \left( {\frac{2}{3};1} \right].\)
  • D. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right).\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 80554

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{ - \,4}}{{3x + 1}} - \frac{3}{{2 - x}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là

  • A. \(x \in \left( { - \frac{{11}}{5}; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)
  • B. \(x \in \left( { - \frac{{11}}{5}; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right] \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
  • D. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right) \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 80555

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{2}{{x + 4}} - \frac{3}{{x + 3}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của  thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là

  • A. \(x \in \left( { - 12; - 4} \right) \cup \left( { - 3;0} \right).\)
  • B. \(x \in \left( { - \frac{{11}}{5}; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right] \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
  • D. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right) \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 80556

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{{x^2} - 1}}.\) Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) < 1\)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 80557

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {2x + 8} \right)\left( {1 - x} \right) > 0\) có dạng (a;b). Khi đó b - a bằng

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 9
  • D. Không giới hạn
Câu 7
Mã câu hỏi: 80558

Tập nghiệm \(S = \left( { - \,4;\,5} \right)\) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

  • A. \(\left( {x + 4} \right)\left( {x + 5} \right) < 0.\)
  • B. \(\left( {x + 4} \right)\left( {5x - 25} \right) < 0.\)
  • C. \(\left( {x + 4} \right)\left( {5x - 25} \right) \ge 0.\)
  • D. \(\left( {x - 4} \right)\left( {x - 5} \right) < 0.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 80559

Bất phương trình \( - 3x + 9 \ge 0\) có tập nghiệm là

  • A. \(\left[ {3;\, + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\,3} \right]\)
  • C. \(\left( {3;\, + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 80560

Cho \(f\left( x \right) = 2x + 1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

  • A. \(f\left( x \right) > 0;\forall x > - \frac{1}{2}\)
  • B. \(f\left( x \right) > 0;\forall x < \frac{1}{2}\)
  • C. \(f\left( x \right) > 0;\forall x > 2\)
  • D. \(f\left( x \right) > 0;\forall x > 0\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 80561

Cho các bất đẳng thức a > b và c < d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng

  • A. a - c > b - d
  • B. a + c > b + d
  • C. ac > bd
  • D. \(\frac{a}{c} > \frac{b}{d}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 80562

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \)

  • A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
  • B. \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 80563

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x + y - 3 > 0\)

  • A. \(Q\left( { - 1; - 3} \right)\)
  • B. \(M\left( {1;\frac{3}{2}} \right)\)
  • C. N(1;1)
  • D. \(P\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 80564

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x + 2} \right)\left( {5 - x} \right) < 0\) là

  • A. \(\left[ {5; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
  • C. (-2;5)
  • D. (-5;-2)
Câu 14
Mã câu hỏi: 80565

Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?

  • A. \({x^2} - 10x + 2\)
  • B. \({x^2} - 2x - 10\)
  • C. \({x^2} - 2x + 10\)
  • D. \( - {x^2} + 2x + 10\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 80566

Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình \(x + 5 \ge 0\) ?

  • A. \(- {x^2}\left( {x + 5} \right) \le 0\)
  • B. \(\sqrt {x + 5} \left( {x + 5} \right) \ge 0\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 5} \right) \ge 0\)
  • D. \(\sqrt {x + 5} \left( {x - 5} \right) \ge 0\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 80567

Giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {m - 3} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x - \left( {m + 1} \right) = 0\,\) (1) có hai nghiệm phân biệt?

  • A. \(m \in R\backslash \left\{ 3 \right\}\)
  • B. \(m \in \left( { - \infty ;\, - \frac{3}{5}} \right) \cup \left( {1;\, + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
  • C. \(m \in \left( { - \frac{3}{5};\,1} \right)\)
  • D. \(m \in \left( { - \frac{3}{5};\, + \infty } \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 80568

Miền nghiệm của bất phương trình 3x - 2y <  - 6 là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 18
Mã câu hỏi: 80569

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \)

  • A. \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {2;\, + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right]\)
  • D. \(\left[ {\frac{1}{2};\,2} \right]\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 80570

Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} 0 < a < b\\ 0 < c < d \end{array} \right. \Rightarrow \frac{a}{d} < \frac{b}{c}\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} a < b\\ c < d \end{array} \right. \Rightarrow a - c < b - d\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} a < b\\ c < d \end{array} \right. \Rightarrow a + c < b + d\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} 0 < a < b\\ 0 < c < d \end{array} \right. \Rightarrow ac < bd\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 80571

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 8x + 7 \ge 0\). Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?

  • A. \(\left[ {8; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right]\)
  • D. \(\left[ {6; + \infty } \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 80572

Bất phương trình \(5x - 1 > \frac{{2x}}{5} + 3\) có nghiệm là

  • A. x < 2
  • B. \(x > - \frac{5}{2}\)
  • C. Với mọi x
  • D. \(x > \frac{{20}}{{23}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 80573

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

  • A. \(f\left( x \right) = x - 2\)
  • B. \(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
  • C. \(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
  • D. \(f\left( x \right) = - x - 2\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 80574

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) =  - {x^2} - 4x + 5\). Tìm tất cả giá trị của x để \(f\left( x \right) \ge 0\).

  • A. \(x \in \left( { - \infty ;\, - 1} \right] \cup \left[ {5;\, + \infty } \right)\)
  • B. \(x \in \left[ { - 1;\,5} \right]\)
  • C. \(x \in \left[ { - 5;\,1} \right]\)
  • D. \(x \in \left( { - 5;\,1} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 80575

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({x^2} - 4 > 0\)

  • A. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = \left( { - 2;2} \right)\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 80576

Hệ bất phương trình sau \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 1 \ge 3\left( {x - 3} \right)\\ \frac{{2 - x}}{2} < x - 3\\ \sqrt {x - 3} \ge 2 \end{array} \right.\) có tập nghiệm là

  • A. \(\left[ {7; + \infty } \right)\)
  • B. Ø
  • C. [7;8]
  • D. \(\left( {\frac{8}{3};8} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 80577

Bất phương trình \(\left| {x - 5} \right| \le 4\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?

  • A. 10
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 7
Câu 27
Mã câu hỏi: 80578

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{x - 1}} \ge \frac{1}{{x + 1}}\) là

  • A. (-1;1)
  • B. \(\left( { - \infty ;\; - 1} \right) \cup \left( {1;\; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\; - 1} \right] \cup \left[ {1;\; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {1;\; + \infty } \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80579

Với x thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{2 - x}}{{2x + 1}}\) không âm?

  • A. \(S = \left( { - \frac{1}{2};\,2} \right)\)
  • B. \(S = \left( { - \frac{1}{2};\,2} \right]\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ;\, - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2;\, + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ;\, - \frac{1}{2}} \right) \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 80580

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2{x^2} - 3x + 4}}{{{x^2} + 3}} > 2\) là

  • A. \(\left( {\frac{3}{4} - \frac{{\sqrt {23} }}{4};\,\frac{3}{4} + \frac{{\sqrt {23} }}{4}} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\,\frac{3}{4} - \frac{{\sqrt {23} }}{4}} \right) \cup \left( {\frac{3}{4} + \frac{{\sqrt {23} }}{4};\, + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \frac{2}{3};\, + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 80581

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{1 - x}}{{1 + x}} \le 0\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • C. (-1;1]
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 80582

Tìm giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}-(m-2) x+m^{2}-4 m=0\) có hai nghiệm trái dấu. 

  • A. 0<m<4
  • B. m<0 hoặc m>4 .
  • C. m>2.
  • D. m<2.
Câu 32
Mã câu hỏi: 80583

Cho phương trình \((m-5) x^{2}+2(m-1) x+m=0(1)\) . Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm\(x_{1};x_{2} \) thỏa \(x_{1}<2<x_{2} ?\)

  • A. \(m \geq 5\)
  • B. \(m<\frac{8}{3}\)
  • C. \(\frac{8}{3}<m<5\)
  • D. \(\frac{8}{3} \leq m \leq 5\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 80584

Với giá trị nào của m thì phương trình \((m-1) x^{2}-2(m-2) x+m-3=0\) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn \(x_{1}+x_{2}+x_{1} x_{2}<1 ?\)

  • A. 1 < m < 3
  • B. 1 < m < 2
  • C. m > 2
  • D. m > 3
Câu 34
Mã câu hỏi: 80585

Xác định m để phương trình \(m x^{3}-x^{2}+2 x-8 m=0\) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1 

  • A. \(\frac{1}{7}<m<\frac{1}{6}\)
  • B. \(-\frac{1}{2}<m<\frac{1}{6}\)
  • C. \(m>\frac{1}{7}\)
  • D. \(m>0\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 80586

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(m x^{2}+2 x+m^{2}+2 m+1=0\) có hai nghiệm trái dấu.

  • A. \(\left\{\begin{array}{l}m<0 \\ m \neq-1\end{array}\right.\)
  • B. \(m<0\)
  • C. \(m \neq-1\)
  • D. \(\left\{\begin{array}{l}m \neq 0 \\ m \neq-1\end{array}\right.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 80587

Giá trị nào của m thì phương trình \((m-3) x^{2}+(m+3) x-(m+1)=0\) có hai nghiệm phân biệt? 

  • A. \(m \in\left(-\infty ;-\frac{3}{5}\right) \cup(1 ;+\infty) \backslash\{3\}\)
  • B. \(m \in\left(-\frac{3}{5} ; 1\right)\)
  • C. \(m \in\left(-\frac{3}{5} ;+\infty\right)\)
  • D. \(m \in \mathbb{R} \backslash\{3\}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 80588

Phương trình \((m-1) x^{2}-2 x+m+1=0\) có hai nghiệm phân biệt khi 

  • A. \(\begin{aligned} &m \in \mathbb{R} \backslash\{0\} \end{aligned}\)
  • B. \(m \in(-\sqrt{2} ; \sqrt{2}) \text { . }\)
  • C. \(m \in(-\sqrt{2} ; \sqrt{2}) \backslash\{1\} .\)
  • D. \(m \in[-\sqrt{2} ; \sqrt{2}] \backslash\{1\}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 80589

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình \((m-1) x^{2}+(3 m-2) x+3-2 m=0\) có hai nghiệm phân biệt?

  • A. \(m \in \mathbb{R}\)
  • B. \(m \neq 1\)
  • C. \(-1<m<6\)
  • D. \(1<m<6\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 80590

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(2 x^{2}+2(m+2) x+3+4 m+m^{2}=0\) có nghiệm?

  • A. 4
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 40
Mã câu hỏi: 80591

Phương trình \(x^{2}+2(m+2) x-2 m-1=0\) ( m là tham số) có nghiệm khi

  • A. \(\left[\begin{array}{l}m=-1 \\ m=-5\end{array}\right.\)
  • B. \(-5 \leq m \leq-1\)
  • C. \(\left[\begin{array}{l}m<-5 \\ m>-1\end{array}\right.\)
  • D. \(\left[\begin{array}{l}m \leq-5 \\ m \geq-1\end{array}\right.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ