Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80712

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {{\rm{1}};0} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0; - {\rm{1}}} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - {\rm{1}};1} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 80713

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 5} \right)\). Đường thẳng \(\Delta\) song song với d có một vectơ chỉ phương là:

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {5; - 2} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 5; - 2} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;5} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {2; - 5} \right).\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 80714

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 5} \right)\). Đường thẳng \(\Delta\) vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {5; - 2} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 5;2} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;5} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {2; - 5} \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 80715

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {3;5} \right)\) có phương trình tham số là:

  • A. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 5 - 2t \end{array} \right.\)
  • B. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 2 + 5t \end{array} \right.\)
  • C. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 5t\\ y = - 2 - 3t \end{array} \right.\)
  • D. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t\\ y = 5 + t \end{array} \right.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 80716

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - \frac{1}{2}t\\ y = - 3 + 3t \end{array} \right.\)?

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;6} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {\frac{1}{2};3} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {5; - 3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 5;3} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 80717

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;0) và C(2;1). Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:

  • A. -12.
  • B. \(- \frac{{25}}{2}.\)
  • C. -13.
  • D. \( - \frac{{27}}{2}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 80718

Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-3;2), B(-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:

  • A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {6;5} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {0;1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 3;5} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 1;0} \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 80719

Đường thẳng d đi qua điểm A(1;-2) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( { - 2;4} \right)\) có phương trình tổng quát là:

  • A. d:x + 2y + 4 = 0.
  • B. d:x - 2y - 5 = 0.
  • C. d: - 2x + 4y = 0.
  • D. d:x - 2y + 4 = 0.
Câu 9
Mã câu hỏi: 80720

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 3 - 5t}\\ {y = 1 + 4t} \end{array}} \right.\)?

  • A. 4x + 5y + 17 = 0
  • B. 4x - 5y + 17 = 0
  • C. 4x + 5y - 17 = 0
  • D. 4x - 5y - 17 = 0
Câu 10
Mã câu hỏi: 80721

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:x - y + 3 = 0?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 3 + t \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 3 - t \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3\\ y = t \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 + t \end{array} \right..\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 80722

Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm A(4;-3) và song song với đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 2t\\ y = 1 + 3t \end{array} \right.\).

  • A. 3x + 2y + 6 = 0
  • B. - 2x + 3y + 17 = 0
  • C. 3x + 2y - 6 = 0
  • D. 3x - 2y + 6 = 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 80723

Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A(-1;2) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :2x - y + 4 = 0\).

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 4 + 2t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 2 + t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 80724

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:x - 2y + 1 = 0\) và \({d_2}: - 3x + 6y - 10 = 0\).

  • A. Trùng nhau.
  • B. Song song.
  • C. Vuông góc với nhau. 
  • D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 14
Mã câu hỏi: 80725

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 2 - 2t \end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 2t'\\ y = - 8 + 4t' \end{array} \right.\).

  • A. Trùng nhau.
  • B. Song song.
  • C. Vuông góc với nhau. 
  • D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 15
Mã câu hỏi: 80726

Cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.\) và \({d_2}:{\rm{ }}x--2y + 1 = 0\).

Khẳng định nào sau đây là đúng:

  • A. dsong song d2
  • B. dsong song với trục Ox
  • C. dcắt trục Oy tại \(M\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
  • D. dvà dcắt nhau tại \(M\left( {\frac{1}{8};\frac{3}{8}} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 80727

Cho bốn điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3) và D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

  • A. Trùng nhau.
  • B. Trùng nhau.
  • C. Vuông góc với nhau. 
  • D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 17
Mã câu hỏi: 80728

Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?

  • A. \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = - 1 - 2t \end{array} \right.,{d_2}:2x + y--1 = 0.\)
  • B. \({d_1}:x - 2 = 0,{d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 0 \end{array} \right..\)
  • C. \({d_1}:2x - y + 3 = 0,{d_2}:x - 2y + 1 = 0.\)
  • D. \({d_1}:2x - y + 3 = 0,{d_2}:4x - 2y + 1 = 0.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 80729

Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x - 3y + 4 = 0?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + 3t \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 + 3t \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 2 + t \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 2 - t \end{array} \right..\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 80730

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình \({d_1}:mx + \left( {m - 1} \right)y + 2m = 0\) và \({d_2}:2x + y - 1 = 0\). Nếu d1 song song d2 thì:

  • A. m = 2
  • B. m = -1
  • C. m = -2
  • D. m = 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 80731

Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng \({d_1}:2x-4y + 1 = 0\)\({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + at\\ y = 3 - \left( {a + 1} \right)t \end{array} \right.\) vuông góc với nhau?

  • A. a = -2
  • B. a = 2
  • C. a = -1
  • D. a = 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 80732

Cho hai đường thẳng \({d_1}:2x + 3y - 19 = 0\) và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 22 + 2t}\\ {y = 55 + 5t} \end{array}} \right.\). Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho.

  • A. (2;5)
  • B. (10;25)
  • C. (-1;7)
  • D. (5;2)
Câu 22
Mã câu hỏi: 80733

Nếu ba đường thẳng \({d_1}:{\rm{ }}2x + y-4 = 0\), \({d_2}:5x-2y + 3 = 0\) và \({d_3}:mx + 3y-2 = 0\) đồng quy thì  nhận giá trị nào sau đây?

  • A. \(\frac{{12}}{5}.\)
  • B. \(-\frac{{12}}{5}.\)
  • C. 12
  • D. -12
Câu 23
Mã câu hỏi: 80734

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \({d_1}:7x - 3y + 6 = 0\) và \({d_2}:2x - 5y - 4 = 0.\)

  • A. \(\frac{\pi }{4}\)
  • B. \(\frac{\pi }{3}\)
  • C. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
  • D. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 80735

Cho đường thẳng \({d_1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({d_2}:2x - 4y + 9 = 0\). Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

  • A. \(- \frac{3}{5}\)
  • B. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
  • C. \(\frac{3}{5}\)
  • D. \(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 80736

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45o

  • A. Có duy nhất. 
  • B. 2
  • C. Vô số
  • D. Không tồn tại.
Câu 26
Mã câu hỏi: 80737

Đường thẳng \(\Delta\) đi qua giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:2x + y - 3 = 0\) và \({d_2}:x - 2y + 1 = 0\) đồng thời tạo với đường thẳng \({d_3}:y - 1 = 0\) một góc 45o có phương trình:

  • A. \(\Delta:x + (1 - \sqrt 2 )y = 0\) hoặc \(\Delta :x - y - 1 = 0\)
  • B. \(\Delta :x + 2y = 0\) hoặc \(\Delta :x - 4y = 0\)
  • C. \(\Delta :x - y = 0\) hoặc \(\Delta :x + y - 2 = 0\)
  • D. \(\Delta :2x + 1 = 0\) hoặc \(\Delta:y + 5 = 0.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 80738

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x + 4y - 5 = 0 và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

  • A. m < 0
  • B. \(m > - \frac{1}{4}\)
  • C. m > -1
  • D. \(m = - \frac{1}{4}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80739

Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 3 = 0\) bằng:

  • A. \(\dfrac25\)
  • B. 2
  • C. \(\frac{4}{{5}}\)
  • D. \(\frac{4}{{25}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 80740

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;3) và C(4;0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

  • A. \(\dfrac15\)
  • B. 3
  • C. \(\frac{1}{{25}}\)
  • D. \(\frac{3}{5}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 80741

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng \(\Delta :mx + y - m + 4 = 0\) bằng \(2\sqrt 5 \).

  • A. m = 2
  • B. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 2\\ m = \frac{1}{2} \end{array} \right.\)
  • C. \(m = - \frac{1}{2}\)
  • D. Không tồn tại m
Câu 31
Mã câu hỏi: 80742

Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta\) của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\), biết tiếp tuyến đi qua điểm \(B\left( {4;6} \right)\).

  • A. \(\Delta :x - 4 = 0\) hoặc \(\Delta :3x + 4y - 36 = 0\)
  • B. \(\Delta :x - 4 = 0\) hoặc \(\Delta :y - 6 = 0\)
  • C. \(\Delta :y-6 = 0\) hoặc \(\Delta :3x + 4y - 36 = 0\)
  • D. \(\Delta :x - 4 = 0\) hoặc \(\Delta :3x - 4y + 12 = 0\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 80743

Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm N(-2;0) tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y\, + 3} \right)^2} = 4\)?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 33
Mã câu hỏi: 80744

Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y\, + 3} \right)^2} = 1\). Qua điểm M(4;-3) có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C)?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 34
Mã câu hỏi: 80745

Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 11 = 0\)?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 35
Mã câu hỏi: 80746

Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25\) và điểm M(9;-4). Gọi \(\Delta \) là tiếp tuyến của (C), biết \(\Delta \) đi qua M và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ điểm P(6;5) đến \(\Delta \) bằng:

  • A. \(\sqrt3\)
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 36
Mã câu hỏi: 80747

Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta \) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 8\), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(5;-2).

  • A. \(\Delta :x - 5 = 0\)
  • B. \(\Delta :x + y - 3 = 0\) hoặc \(\Delta :x - y - 7 = 0\)
  • C. \(\Delta :x - 5 = 0\) hoặc \(\Delta :x + y - 3 = 0\)
  • D. \(\Delta :y + 2 = 0\) hoặc \(\Delta :x - y - 7 = 0\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 80748

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\), biết tiếp tuyến vuông góc với trục hoành.

  • A. x = 0
  • B. y = 0 hoặc y - 4 = 0
  • C. x = 0 hoặc x - 4 = 0
  • D. y = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 80749

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x - 2y - 8 = 0\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d:2x - 3y + 2018 = 0\).

  • A. 3x + 2y -17 = 0 hoặc 3x + 2y - 9 = 0
  • B. 3x + 2y +17 = 0 hoặc 3x + 2y + 9 = 0
  • C. 3x + 2y + 17 = 0 hoặc 3x + 2y - 9 = 0
  • D. 3x + 2y -17 = 0 hoặc 3x + 2y + 9 = 0
Câu 39
Mã câu hỏi: 80750

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 25\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d:3x - 4y + 5 = 0\).

  • A. 4x - 3y + 5 = 0 hoặc 4x - 3y - 45 = 0
  • B. 4x + 3y + 5 = 0 hoặc 4x + 3y + 3 = 0
  • C. 4x + 3y + 29 = 0
  • D. 4x + 3y + 29 = 0 hoặc 4x + 3y - 21 = 0
Câu 40
Mã câu hỏi: 80751

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x + 4y - 17 = 0\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:3x - 4y - 2018 = 0\).

  • A. 3x - 4y + 23 = 0 hoặc 3x - 4y - 27 = 0
  • B. 3x - 4y + 23 = 0 hoặc 3x - 4y + 27 = 0
  • C. 3x - 4y - 23 = 0 hoặc 3x - 4y + 27 = 0
  • D. 3x - 4y - 23 = 0 hoặc 3x - 4y - 27 = 0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ