Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 HK2 năm 2019 trường THPT Lê Duẩn

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 90493

Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai?  

  • A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn. 
  • B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
  • C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau. 
  • D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
Câu 2
Mã câu hỏi: 90494

Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng? 

  • A. kg.m2/s2                 
  • B. N/m               
  • C. W.s                     
  • D. J
Câu 3
Mã câu hỏi: 90495

Một viên đạn có khối lượng 3 kg đang bay thẳng đứng lên cao thì nổ thành hai mảnh, mảnh nhỏ có khối lượng 1 kg bay ngang với vận tốc 300 m/s, còn mảnh lớn bay hợp với đường thẳng đứng một góc 450. Vận tốc của viên đạn ngay trước khi nổ là 

  • A. 100\(\sqrt 2 \) m/s.        
  • B. 150\(\sqrt 2 \)m/s    
  • C. 100 m/s                    
  • D. 150 m/s
Câu 4
Mã câu hỏi: 90496

Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng 

  • A. 18 km/h                   
  • B. 25 m/s         
  • C. 1,6 m/s                       
  • D. 5 km/h
Câu 5
Mã câu hỏi: 90497

Một ô tô có khối lượng 1 tấn lên dốc có độ nghiêng α bằng 300 so với phương ngang, vận tốc đều 3 m/s. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là 1/\(\sqrt 3 \). Lấy g = 10m/s2. Công suất của động cơ lúc đó là 

  • A. 30kW                
  • B. 60kW                          
  • C. 15kW                              
  • D. 120kW
Câu 6
Mã câu hỏi: 90498

Tác dụng một lực F không đổi, làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ được  độ dời s và vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên k2 lần thì với cùng độ dời s. Vận tốc của vật đã tăng 

  • A. k  lần                            
  • B. k2 lần                  
  • C. \(\sqrt k \) lần                      
  • D. 2k lần hoặc k4 lần
Câu 7
Mã câu hỏi: 90499

Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào 

  • A.  bản chất của chất lỏng.                     
  • B. độ dài đoạn giới hạn đó.
  • C.  nhiệt độ của chất lỏng.                    
  • D. khối lượng riêng của chất lỏng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 90500

Chọn câu sai

  • A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi 
  • B.  Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng
  • C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng 
  • D. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng
Câu 9
Mã câu hỏi: 90501

Một con lắc đơn lí tưởng, treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo con lắc lệch góc α0 bằng 600 rồi buông không vận tốc ban đầu. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số giữa lực căng lớn nhất và nhỏ nhất của dây treo tác dụng lên vật là 

  • A. 4           
  • B. 0,25                 
  • C. 1,46                                        
  • D. không thể tính được vì chưa cho g và m
Câu 10
Mã câu hỏi: 90502

Một hòn bi có khối lượng m2 đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm tuyệt đối đàn hồi với hòn bi mđang nằm yên. Sau va chạm, cả hai đều có cùng vận tốc có độ lớn v/2. Tỉ số khối lượng m/ m2  là 

  • A. 2              
  • B. 1/3                        
  • C. 0,5                                 
  • D.  3
Câu 11
Mã câu hỏi: 90503

Đại lượng vật lý nào bảo toàn trong va chạm đàn hồi và không bảo toàn trong va chạm mềm? 

  • A. Động lượng.               
  • B. Động năng.           
  • C.  Vận tốc.                      
  • D. Thế năng.
Câu 12
Mã câu hỏi: 90504

Chọn câu sai

  • A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn. 
  • B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau.  
  • D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.
Câu 13
Mã câu hỏi: 90505

Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ 

  • A. bằng áp suất tĩnh tại điểm        
  • B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm
  • C.  bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm               
  • D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm
Câu 14
Mã câu hỏi: 90506

Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình 

  • A. đẳng nhiệt.          
  • B. đẳng tích.               
  • C. đẳng áp.        
  • D. bất kỳ.
Câu 15
Mã câu hỏi: 90507

Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ 

  • A. tăng lên 6 lần. 
  • B.  giảm đi 6 lần.         
  • C. tăng lên 1,5 lần.     
  • D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 16
Mã câu hỏi: 90508

Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ 

  • A. bằng nhau.              
  • B. nhiều hơn ở phòng nóng.
  • C. nhiều hơn ở phòng lạnh.                         
  • D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
Câu 17
Mã câu hỏi: 90509

Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3, áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là 

  • A. 0,071 kg      
  • B. 0,24 kg      
  • C.  2,4 kg                       
  • D. 4,2 kg
Câu 18
Mã câu hỏi: 90510

Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T. (Điền từ vào chỗ...) 

  • A. kéo                            
  • B. nén           
  • C. cắt                     
  • D. uốn
Câu 19
Mã câu hỏi: 90511

Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể?  

  • A. Cốc thuỷ tinh.                 
  • B. Cốc kim cương.           
  • C. Cốc sắt.                         
  • D. Cốc nhựa.
Câu 20
Mã câu hỏi: 90512

Phát biểu nào sau đây là sai

  • A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng      
  • B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
  • C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể 
  • D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 21
Mã câu hỏi: 90513

Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt? 

  • A. Đồng hồ bấm dây               
  • B. Nhiệt kế kim loại
  • C. Ampe kế nhiệt                              
  • D. Rơle nhiệt
Câu 22
Mã câu hỏi: 90514

Một sợi dây bằng kim loại dài 2 m, đường kính 0,75 mm. Khi kéo bằng 1 lực 30 N thì sợi dây dãn ra thêm 1,2 mm. Suất đàn hồi của sợi dây là ​

  • A. \(11,{3.10^{10}}Pa\)
  • B. \({113.10^{10}}Pa\)
  • C. \(1,{13.10^{10}}Pa\)
  • D. \({1130.10^{10}}Pa\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 90515

Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (60cm) x (120cm) ở nhiệt độ 500C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 400C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1

  • A. 7193,1 cm2         
  • B. 7196,5 cm2        
  • C. 7189,6 cm2                    
  • D. 7198,3 cm2                         
Câu 24
Mã câu hỏi: 90516

Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 200C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6K-1.  

  • A. 55oC                           
  • B. 35oC            
  • C. 105oC       
  • D. 50oC                 
Câu 25
Mã câu hỏi: 90517

Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ 

  • A. bằng áp suất tĩnh tại điểm         
  • B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm
  • C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm           
  • D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm
Câu 26
Mã câu hỏi: 90518

Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình 

  • A. đẳng nhiệt.   
  • B. đẳng tích.               
  • C. đẳng áp.           
  • D. bất kỳ.
Câu 27
Mã câu hỏi: 90519

Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ 

  • A. tăng lên 6 lần.    
  • B. giảm đi 6 lần.         
  • C. tăng lên 1,5 lần.     
  • D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 28
Mã câu hỏi: 90520

Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ 

  • A. bằng nhau.          
  • B. nhiều hơn ở phòng nóng.
  • C.  nhiều hơn ở phòng lạnh.                   
  • D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 90521

Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3, áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là 

  • A.  0,071 kg               
  • B.  0,24 kg     
  • C. 2,4 kg                    
  • D. 4,2 kg
Câu 30
Mã câu hỏi: 90522

Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể? 

  • A. Cốc thuỷ tinh.              
  • B. Cốc kim cương.           
  • C. Cốc sắt.                                       
  • D. Cốc nhựa.
Câu 31
Mã câu hỏi: 90523

Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 200C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6K-1

  • A. 55oC                           
  • B. 35oC           
  • C. 105oC               
  • D.  50oC         
Câu 32
Mã câu hỏi: 90524

Phát biểu nào sau đây là sai

  • A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng     
  • B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
  • C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể 
  • D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 33
Mã câu hỏi: 90525

Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai

  • A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn. 
  • B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
  • C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau. 
  • D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
Câu 34
Mã câu hỏi: 90526

Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào 

  • A. bản chất của chất lỏng.              
  • B. độ dài đoạn giới hạn đó.
  • C. nhiệt độ của chất lỏng.                     
  • D. khối lượng riêng của chất lỏng.
Câu 35
Mã câu hỏi: 90527

Chọn câu sai.  

  • A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn. 
  • B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau. 
  • D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.
Câu 36
Mã câu hỏi: 90528

Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (60cm) x (120cm) ở nhiệt độ 500C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 400C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1

  • A. 7193,1 cm2         
  • B.  7196,5 cm2         
  • C.  7189,6 cm2                 
  • D. 7198,3 cm2                    
Câu 37
Mã câu hỏi: 90529

Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng? 

  • A. Nội năng là một dạng năng lượng. 
  • B. Nội năng là nhiệt lượng.
  • C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. 
  • D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
Câu 38
Mã câu hỏi: 90530

Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : 

  • A. 8.104 J. 
  • B.  10. 104 J.                 
  • C. 33,44. 104 J.              
  • D. 32.103 J.
Câu 39
Mã câu hỏi: 90531

Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : 

  • A. 80J.         
  • B. 100J.               
  • C. 120J.      
  • D. 20J.
Câu 40
Mã câu hỏi: 90532

Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: 

  • A. 1. 106 J. 
  • B. 2.106 J.
  • C. 3.106 J. 
  • D. 4.106 J.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ