Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 5 Chất Khí môn Vật lý 10 năm 2019 có đáp án

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 90149

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chất ở thể khí? 

  • A. Các phân tử khí ở xa nhau  
  • B.  Chất khí không có hình dạng xác định
  • C. Chất khí có thể tích xác định 
  • D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa
Câu 2
Mã câu hỏi: 90150

Nhận xét nào sau đây về khí lý tưởng không đúng? 

  • A. Có thể tích riêng không đáng kể   
  • B. Có lực tương tác không đáng kể
  • C. Có khối lượng đáng kể    
  • D. Có khối lượng không đáng kể
Câu 3
Mã câu hỏi: 90151

Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? 

  • A. Giữa các phân tử có khoảng cách.    
  • B. Chuyển động không ngừng.
  • C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. 
  • D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao.
Câu 4
Mã câu hỏi: 90152

Định luật Gay-Luy-xác được áp dụng cho quá trình 

  • A. Đẳng tích   
  • B. Đẳng nhiệt   
  • C.  Đẳng áp         
  • D.  Đoạn nhiệt
Câu 5
Mã câu hỏi: 90153

Một lượng khí biến đổi theo chu trình như hình vẽ.

Xác định tên các quá trình chuyển hóa của lượng khí? 

  • A. 1 - > 2: đẳng áp;     2 - > 3: đẳng nhiệt;  3 - >1: đẳng tích 
  • B. 1 - > 2: đẳng tích;   2 - > 3: đẳng nhiệt;  3 - >1: đẳng áp
  • C. 1 - > 2: đẳng nhiệt; 2 - > 3:đẳng áp ;      3 - >1: đẳng tích 
  • D. 1 - > 2: đẳng áp;     2 - > 3:đẳng tích ;    3 - >1: đẳng nhiệt
Câu 6
Mã câu hỏi: 90154

Trạng thái của một lượng khí xác định được đặc trưng đầy đủ bằng các thông số nào? 

  • A. Áp suất, thể tích, khối lượng  
  • B. Áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối
  • C. Thể tích, áp suất, khối lượng  
  • D. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng.
Câu 7
Mã câu hỏi: 90155

Quá trình nào sau đây là một đẳng quá trình? 

  • A. Đun  nóng khí trong 1 bình đậy kín 
  • B. Không khí trong 1 quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra.
  • C. Đun nóng khí trong xi lanh, khí nở ra đẩy pittông chuyển động. 
  • D. Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
Câu 8
Mã câu hỏi: 90156

Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất p1 = 2atm, V1= 150 cm3, nhiệt độ 27oC, Khi pít tông nén khí tới 50cm3, áp suất 10 atm, thì nhiệt độ khối khí là? 

  • A. 600 K             
  • B. 500 K   
  • C. 280 K       
  • D. 333 K
Câu 9
Mã câu hỏi: 90157

Tính khối lượng riêng của không khí ở 1000C và áp suất 2.105  Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C và áp suất 1,01.105  Pa là 1,29 kg/m

  • A. 1,85 kg/m3       
  • B. 0,54kg/m3           
  • C. 0,78  kg/m  
  • D. 0,75  kg/m3
Câu 10
Mã câu hỏi: 90158

Đối với một lượng khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng lên 3 lần, thể tích giảm đi 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ? 

  • A.  tăng 6 lần.       
  • B. Giảm 6 lần   
  • C. Tăng  1,5 lần        
  • D. Giảm 1,5 lần
Câu 11
Mã câu hỏi: 90159

Một khối khí lý tưởng trong quá trình đẳng áp, nhiệt độ giảm từ 700C  đến  350C , thể tích khối khí sẽ? 

  • A.  tăng 2 lần.        
  • B. Giảm 2 lần.   
  • C.  tăng hơn 2 lần.        
  • D. Không đổi
Câu 12
Mã câu hỏi: 90160

Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất p1 = 0,8.105  Pa,  nhiệt độ 370C, Khi pít tông nén, thể tích khí giảm 5 lần, nhiệt độ khối khí tăng gấp đôi, áp suất khí ở cuối quá trình nén là? 

  • A. 4,5.105  Pa      
  • B. 8.105  Pa        
  • C. 2,4.105  Pa         
  • D. 2.105  Pa
Câu 13
Mã câu hỏi: 90161

Một lượng khí có thể tích tăng từ 5 lít tới 10 lít, thì áp suất của khí trong bình tăng lên hay giảm đi bao nhiêu lần? 

  • A. tăng 2 lần.      
  • B. Giảm 2 lần   
  • C. Tăng  5 lần       
  • D. Giảm 5 lần
Câu 14
Mã câu hỏi: 90162

Biết thể tích của một lượng khí là không đổi. Khi chất khí ở 00C, có áp suất 10 atm, vậy áp suất của khí ở nhiệt độ 2730 C là? 

  • A. 0,1 atm   
  • B. 10 atm   
  • C. 20atm          
  • D. 100atm
Câu 15
Mã câu hỏi: 90163

Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27oC và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là: 

  • A. 500oC      
  • B. 227oC        
  • C. 450oC         
  • D. 380oC
Câu 16
Mã câu hỏi: 90164

Một khối khí đựng trong bình kín ở 270C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 87oC:       

  • A. 4,8 atm       
  • B.  2,2 atm
  • C. 1,8 atm      
  • D.  1,25 atm
Câu 17
Mã câu hỏi: 90165

Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định:   

  • A.  pV = const    
  • B. p/T = const 
  • C. V/T = const   
  • D. pV/T = const
Câu 18
Mã câu hỏi: 90166

Người ta điều chế khí Hidrô và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1atm, ở nhiệt độ 200C. Thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 20lít dưới áp suất 25atm là bao nhiêu? Xem nhiệt độ không đổi. 

  • A. 400 lít      
  • B. 500 lít   
  • C.  600 lít.     
  • D. 700 lít.
Câu 19
Mã câu hỏi: 90167

Chọn phát biểu đúng

  • A. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội  năng và thực hiện công. 
  • B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
  • C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. 
  • D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng.
Câu 20
Mã câu hỏi: 90168

Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng: 

  • A. 2,416 lít             
  • B. 2,384 lít        
  • C. 2,4 lít            
  • D. 1,327 lít
Câu 21
Mã câu hỏi: 90169

Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng: 

  • A. 1                          
  • B. 2        
  • C. 3                        
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 90170

Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì

thể tích của khối khí bằng: 

  • A. 3,6m3              
  • B. 4,8m3        
  • C. 7,2m3            
  • D. 14,4m3
Câu 23
Mã câu hỏi: 90171

Một bọt khí có thể tích 1,5cm3 được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới mực nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 103kg/m3, áp suất khí quyển là p0 = 105Pa và g = 10m/s2

  • A. 15cm3                
  • B. 15,5cm3          
  • C. 16cm3            
  • D. 16,5cm3
Câu 24
Mã câu hỏi: 90172

Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng: 

  • A. 20cm                 
  • B. 23cm         
  • C. 30cm                
  • D. 32cm
Câu 25
Mã câu hỏi: 90173

Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 300 đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng: 

  • A. 14cm             
  • B. 16cm       
  • C. 20cm              
  • D.  22cm
Câu 26
Mã câu hỏi: 90174

Số Avôgađrô NA có giá trị được xác định bởi: 

  • A. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô        
  • B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
  • C. Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ 
  • D. Cả A, B,
Câu 27
Mã câu hỏi: 90175

Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính được giá trị của số Avôgađrô? 

  • A. Khối lượng riêng và khối lượng mol            
  • B. Khối lượng mol và thể tích phân tử
  • C.

    Khối lượng mol và khối lượng phân tử        

  • D. Cả 3 cách A, B, và C
Câu 28
Mã câu hỏi: 90176

Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây: 

  • A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng  
  • B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
  • C.  Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau  
  • D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 29
Mã câu hỏi: 90177

Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào? 

  • A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng  
  • B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
  • C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau  
  • D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 30
Mã câu hỏi: 90178

Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây: 

  • A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng  
  • B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau 
  • C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau  
  • D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 31
Mã câu hỏi: 90179

Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho: 

  • A. Chất khí   
  • B. chất lỏng 
  • C. chất khí và chất lỏng 
  • D. chất khí, chất  lỏng và chất rắn
Câu 32
Mã câu hỏi: 90180

Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí? 

  • A. Dao động quanh vị trí cân bằng            
  • B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác
  • C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao     
  • D. Cả A, B, và C
Câu 33
Mã câu hỏi: 90181

Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí( số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào? 

  • A. Luôn không đổi      
  • B.  tăng tỉ lệ thuận với áp suất 
  • C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất          
  • D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 34
Mã câu hỏi: 90182

Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài. Hỏi thủy ngân còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu ? 

  • A. 10cm      
  • B. 15cm           
  • C. 20cm         
  • D.  25cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 90183

Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu ? 

  • A. 80cm           
  • B. 90cm                   
  • C. 100cm       
  • D.  120cm  
Câu 36
Mã câu hỏi: 90184

Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột không khí bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên h = 748mmHg, áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột thủy ngân chỉ dâng lên h’ = 734mmHg: 

  • A. 760mmHg         
  • B. 756mmHg       
  • C.  750mmHg            
  • D.  746mmHg
Câu 37
Mã câu hỏi: 90185

Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 00C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C có áp suất là bao nhiêu: 

  • A. 1,12 atm         
  • B. 2,04 atm    
  • C.  2,24 atm     
  • D. 2,56 atm
Câu 38
Mã câu hỏi: 90186

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:   

  • A.  2,5 lần            
  • B. 2 lần                 
  • C. 1,5 lần          
  • D. 4 lần
Câu 39
Mã câu hỏi: 90187

Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 103kg/m3, g = 9,8m/s2

  • A. 2,98 lần          
  • B.  1,49 lần      
  • C.  1,8 lần               
  • D. 2 lần
Câu 40
Mã câu hỏi: 90188

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là: 

  • A. 40kPa           
  • B. 60kPa          
  • C. 80kPa        
  • D.  100kPa

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ