Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK2 môn Vật lý 10 năm 2019 trường THPT Cao Bá Quát

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 90333

Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:

  • A. \(W = \frac{1}{2}mv + mgz\)
  • B. \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + mgz\)
  • C. \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\)
  • D. \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}k.\Delta l\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 90334

Khi chất điểm chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực, phát biểu nào đúng? 

  • A. Thế năng không đổi.            
  • B. Động năng không đổi.     
  • C. Cơ năng không đổi.                   
  • D. Độ biến thiên cơ năng bằng công của trọng lực.
Câu 3
Mã câu hỏi: 90335

Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng? 

  • A. kg.m2/s2      
  • B. N/m         
  • C. W.s                            
  • D. J
Câu 4
Mã câu hỏi: 90336

Câu nào sau đây sai. Một ô tô lên dốc (có ma sát) với vận tốc không đổi thì? 

  • A. Lực kéo của động cơ sinh công dương      
  • B.  Lực ma sát sinh công âm
  • C. Trọng lực sinh công âm                     
  • D. Phản lực pháp tuyến sinh công âm
Câu 5
Mã câu hỏi: 90337

Một vật nằm yên có thể có        

  • A. thế năng  
  • B. vận tốc         
  • C. động năng           
  • D. động lượng
Câu 6
Mã câu hỏi: 90338

Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau. Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ?

  • A. \(\overrightarrow p  = 2m\overrightarrow {{v_1}} \)
  • B. \(\overrightarrow p  = 2m\overrightarrow {{v_2}} \)
  • C. \(\overrightarrow p  = m\overrightarrow {{v_1}}  + m\overrightarrow {{v_2}} \)
  • D. \(\overrightarrow p  = m\left( {{v_1} + {v_2}} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 90339

Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ? 

  • A.  Động lượng      
  • B. Trọng lực
  • C.  Công cơ học        
  • D. Xung của lực
Câu 8
Mã câu hỏi: 90340

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? 

  • A. HP (mã lực)        
  • B. W          
  • C. J.s        
  • D. Nm/s     
Câu 9
Mã câu hỏi: 90341

Công suất được xác định bằng 

  • A.  tích của công và thời gian thực hiện công       
  • B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian
  • C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài  
  • D. giá trị công thực hiện được   .
Câu 10
Mã câu hỏi: 90342

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

  • A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không. 
  • B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không.
  • C. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là vectơ. 
  • D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.                
Câu 11
Mã câu hỏi: 90343

Khi vật ném lên công của trọng lực có giá trị    

  • A. không đổi.    
  • B. âm.    
  • C. dương.    
  • D. bằng không.
Câu 12
Mã câu hỏi: 90344

Nếu khối lượng của vật giảm 8 lần và vận tốc tăng lên 4 lần, thì động năng của vật sẽ 

  • A.  tăng 2 lần.   
  • B.  không đổi.   
  • C. giảm 2 lần.      
  • D.  giảm 4 lần.
Câu 13
Mã câu hỏi: 90345

Động năng của một vật tăng khi   

  • A. vận tốc của vật giảm.        
  • B. vận tốc của vật v = hằng số.
  • C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.          
  • D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
Câu 14
Mã câu hỏi: 90346

Cơ năng đàn hồi của hệ vật và lò xo 

  • A. bằng động năng của vật.     
  • B.  bằng tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.
  • C. bằng thế năng đàn hồi của lò xo.   
  • D. bằng động năng của vật và cũng bằng thế năng đàn hồi của lò xo.         
Câu 15
Mã câu hỏi: 90347

Một vật có khối lượng m được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h đối với mặt đất. Gọi g là gia tốc trọng trường. Động lượng của vật ngay trước khi chạm mặt đất có độ lớn bằng

  • A. 2mgh   
  • B.  mgh   
  • C. \(m\sqrt {2gh} \)
  • D. \(\sqrt {2mgh} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 90348

Hai vật lần lượt có khối lượng m1 = 2 kg; m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2 m/s, v2 = 4 m/s. Biết \(\overrightarrow {{v_1}}  \uparrow  \downarrow \overrightarrow {{v_2}} \). Tổng động lượng của hệ là 

  • A. 16 kg.m/s     
  • B. 8 kg.m/s       
  • C. 40 kg.m/s      
  • D. 12,65 kg.m/s
Câu 17
Mã câu hỏi: 90349

Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc α = 450. Lực tác dụng lên dây bằng 200N. Công của lực kéo khi vật trượt được 5m là

  • A. 500J.                  
  • B. 250J.     
  • C. 200 J.    
  • D. 500\(\sqrt 2 \)J.
Câu 18
Mã câu hỏi: 90350

Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 3 cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo. 

  • A. 0,045 J.         
  • B.  0,050 J.              
  • C. 0,030 J.              
  • D. 0,080 J.
Câu 19
Mã câu hỏi: 90351

Một động cơ điện cung cấp công suất 20 kW cho một cần cẩu nâng vật 1000 kg chuyển động đều lên cao 36m.Lấy g =10m/s2.Thời gian để thực hiện công việc đó là 

  • A. 20s                  
  • B. 5s                       
  • C. 15s                    
  • D. 18s
Câu 20
Mã câu hỏi: 90352

Thả rơi tự do một vật có khối lượng 1 kg trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật là (g = 10 m/s2)   

  • A. 20 kg.m/s             
  • B. 2 kg.m/s        
  • C. 10 kg.m/s                      
  • D. 1 kg.m/s
Câu 21
Mã câu hỏi: 90353

Một khẩu súng đồ chơi có một lò xo dài 20 cm, lúc bị nén chỉ còn dài  8 cm thì có thể bắn thẳng đứng một viên đạn có khối lượng 30 g lên cao 5 m.Bỏ qua mọi ma sát. Tìm độ cứng của lò xo. Lấy g = 10 m/s2

  • A. 980,50 N/m.              
  • B. 490,25 N/m.  
  • C. 468,75 N/m.                
  • D. 208,33 N/m.
Câu 22
Mã câu hỏi: 90354

Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ôtô đi thêm 75 m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn ( lấy g = 10m/s2) là 

  • A. 4000 N              
  • B. 2667 N         
  • C. 2952 N                    
  • D. 5184 N
Câu 23
Mã câu hỏi: 90355

Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 5 m trong thời gian 2s 

  • A.  2,5W           
  • B. 25W    
  • C. 250W           
  • D. 125 W
Câu 24
Mã câu hỏi: 90356

Một vật ban đầu nằm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ là

  • A. \(\frac{{{W_d}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{{W_d}}}{2}\)
  • C. \(\frac{{2{W_d}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{{W_d}}}{6}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 90357

Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu bằng 8 m/s từ độ cao 3,2m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là 

  • A. 11,3 m/s.    
  • B. 9  m/s.    
  • C. 8 m/s.       
  • D. 10 m/s.
Câu 26
Mã câu hỏi: 90358

Quả cầu ( 1)  có khối lượng 200 g chuyển động với vận tốc 15 m/s đến đập vào quả cầu ( 2 ) có khối lượng 800g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, hai quả cầu nhập làm một. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là 

  • A. 3 m/s         
  • B. 8 m/s                      
  • C. 80 m/s         
  • D. 0,8 m/s.
Câu 27
Mã câu hỏi: 90359

Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 10 m/s2. Vật có gia tốc không đổi là 0,6m/s2, biết ban đầu vật đứng yên. Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3s là 

  • A. 119250J       
  • B. 128400J             
  • C. 143100J             
  • D. 115875J
Câu 28
Mã câu hỏi: 90360

Một viên đạn khối lượng m = 15g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 300m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 7,5 cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là 

  • A.  8000N               
  • B.  6000N                  
  • C. 4000N      
  • D.  2000N
Câu 29
Mã câu hỏi: 90361

Một viên đạn có khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 200\(\sqrt 3 \) m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 2kg bay thẳng đứng xuống với vận tốc v1 = 500m/s, còn mảnh thứ hai bay theo phương hợp với phương thẳng đứng một góc 

  • A. 30o               
  • B. 45o        
  • C. 60o      
  • D. 37o
Câu 30
Mã câu hỏi: 90362

Đơn vị của động lượng 

  • A. kg m.s2            
  • B. kg.m.s    
  • C. kg.m/s              
  • D. kg/m.s
Câu 31
Mã câu hỏi: 90363

Chọn câu phát biểu sai  ? 

  • A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi      
  • B.  Động lượng của vật là đại lượng véctơ        
  • C. Động lượng của một hệ kín luôn luôn thay đổi 
  • D.  Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
Câu 32
Mã câu hỏi: 90364

Phát biểu nào sau đây là sai? 

  • A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn. 
  • B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
  • C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác (Mặt Trời, các hành tinh. . . ).  
  • D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi
Câu 33
Mã câu hỏi: 90365

Chọn  phát biểu sai :  

  • A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động 
  • B. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần
  • C. Hiệu suất được tính bằng thương  số giữa công có ích và công toàn phần 
  • D. Hiệu suất có giá trị luôn nhỏ hơn 1
Câu 34
Mã câu hỏi: 90366

Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang  là 

  • A. lực ma sát             
  • B. lực phát động            
  • C. lực kéo                
  • D. trọng lực
Câu 35
Mã câu hỏi: 90367

Công của lực tác dụng lên vật bằng 0  khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là 

  • A.  00             
  • B. 600    
  • C.  1800          
  • D. 900
Câu 36
Mã câu hỏi: 90368

Công suất được xác định bằng 

  • A. tích của công và thời gian thực hiện công      
  • B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian
  • C. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài   
  • D. giá trị công thực hiện được.
Câu 37
Mã câu hỏi: 90369

Câu nào sau đây đúng khi nói về động năng? 

  • A. Viên đạn khối lượng 10 g bay ra từ nòng súng với tốc độ 200 m/s thì có động năng là 200 J. 
  • B. Hòn đá đang rơi tự do thì thế năng tăng.
  • C. Hai vật cùng khối lượng, trong hai hệ qui chiếu khác nhau vật nào có tốc độ lớn hơn thì có động năng lớn hơn. 
  • D. Máy bay đang bay với tốc độ 720 km/h, người phi công nặng 65 kg có động năng   đối với máy bay là 1300 kJ.
Câu 38
Mã câu hỏi: 90370

Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng?  

  • A. kg.m2/s2            
  • B. N/m  
  • C. W.s    
  • D. J
Câu 39
Mã câu hỏi: 90371

Câu nào sau đây sai. Một ô tô lên dốc (có ma sát) với vận tốc không đổi thì 

  • A. lực kéo của động cơ sinh công dương       
  • B. lực ma sát sinh công âm
  • C. trọng lực sinh công âm                               
  • D. phản lực sinh công âm
Câu 40
Mã câu hỏi: 90372

Một vật nằm yên có thể có    

  • A. thế năng     
  • B. vận tốc            
  • C. động năng              
  • D. động lượng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ