Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa Hk2 môn Vật lý 10 năm 2019 trường THPT Gang Thép- Thái Nguyên

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 90533

Một lượng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 270C có thể tích V1 = 76cm3. Khi lượng khí đó có nhiệt độ t2 = -30C và áp suất p2 = 760 mmHg thì thể tích V2 của nó là 

  • A. V2 = 76,5 cm3
  • B. V2 = 69 cm3
  • C. V2 = 38,3 cm3
  • D. V2 = 83,3 cm3.
Câu 2
Mã câu hỏi: 90534

Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm: 

  • A. 87oC                  
  • B. 420oC       
  • C. 40,5oC                   
  • D. 147oC
Câu 3
Mã câu hỏi: 90535

Một vật nhỏ khối lượng m = 100g  gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là: 

  • A. 200.10-2 J.            
  • B. 25.10-2 J.      
  • C. 50.10-2 J.          
  • D. 100.10-2 J.
Câu 4
Mã câu hỏi: 90536

Đơn vị của động lượng là: 

  • A. Nm/s.                    
  • B. N.m.               
  • C. kg.m/s                    
  • D. N/s.
Câu 5
Mã câu hỏi: 90537

Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 2,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: 

  • A. 1,0 m.                       
  • B. 9,8 m.       
  • C. 0,204 m.                
  • D. 0,102 m.
Câu 6
Mã câu hỏi: 90538

Khi vận tốc của một vật tăng gấp bốn, thì 

  • A. động lượng của vật tăng gấp bốn.         
  • B. động năng của vật tăng gấp mười sau.
  • C. động năng của vật tăng gấp bốn.          
  • D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 7
Mã câu hỏi: 90539

Động năng của một vật tăng khi 

  • A. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.    
  • B. vận tốc của vật v = const.
  • C. vận tốc của vật giảm.                          
  • D. các lực tác dụng lên vật không sinh công
Câu 8
Mã câu hỏi: 90540

Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là: 

  • A.  v1 = v= 5m/s          
  • B. v1 = 20m/s ; v2 = 10m/s
  • C. v1 = v2 = 20m/s                           
  • D. v1 = v2 = 10m/s
Câu 9
Mã câu hỏi: 90541

Có một lượng khí trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần, còn nhiệt độ thì giảm đi một nửa? 

  • A. Áp suất tăng gấp bốn lần                             
  • B. Áp suất giảm đi sáu lần
  • C. Áp suất tăng gấp đôi                         
  • D. Áp suất không đổi
Câu 10
Mã câu hỏi: 90542

Một vật được ném lên độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: 

  • A. 7 J                     
  • B. 5 J.        
  • C. 4J.                     
  • D. 6 J.
Câu 11
Mã câu hỏi: 90543

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp=50 kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là : 

  • A. 60 kPa               
  • B.  80 kPa            
  • C. 40 kPa              
  • D. 100 kPa
Câu 12
Mã câu hỏi: 90544

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần : 

  • A. 4 lần                   
  • B. 2 lần     
  • C. 1,5 lần           
  • D. 2,5 lần
Câu 13
Mã câu hỏi: 90545

Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó : 

  • A. Chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại    
  • B. Tất cả các chất khí hóa rắn
  • C. Nước đông đặc thành đá                          
  • D. Tất cả các chất khí hóa lỏng
Câu 14
Mã câu hỏi: 90546

Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 5460C thì thể tích lượng khí đó là : 

  • A. 18 lít.            
  • B. 36 lít.                           
  • C.  24 lít.                 
  • D. 28 lít.
Câu 15
Mã câu hỏi: 90547

Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật 

  • A. chuyển động với gia tốc không đổi.      
  • B. chuyển động thẳng đều.
  • C. chuyển động cong đều.                    
  • D. chuyển động tròn đều.
Câu 16
Mã câu hỏi: 90548

Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? 

  • A. Thể tích             
  • B. Áp suất        
  • C. Khối lượng        
  • D.  Nhiệt độ
Câu 17
Mã câu hỏi: 90549

Chọn câu Sai

  • A. Wt = mgz.            
  • B. Wt = mg(z2 – z1).  
  • C. Wt = mgh.               
  • D. A12 = mg(z1 – z2).
Câu 18
Mã câu hỏi: 90550

Lực căng mặt ngoài  tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:

  • A. \(f = \sigma .l\)
  • B. \(f = \frac{\sigma }{l}\)
  • C. \(f = \frac{l}{\sigma }\)
  • D. \(f = 2\pi \sigma .l\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 90551

Công thức tính công của một lực là: 

  • A. A = mgh.          
  • B. A = ½.mv2.         
  • C. A = F.s.               
  • D. A = F.s.cosa.
Câu 20
Mã câu hỏi: 90552

Công thức tính công của một lực là: 

  • A. A = mgh.          
  • B. A = ½.mv2.         
  • C. A = F.s.               
  • D. A = F.s.cosa.
Câu 21
Mã câu hỏi: 90553

Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo  là: 

  • A. 50W.                   
  • B. 500 W.    
  • C. 6W.            
  • D. 5W.
Câu 22
Mã câu hỏi: 90554

Khi  đun nóng một bình kín chứa khí để nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là giá trị nào sau đây ? 

  • A. 780              
  • B.  370         
  • C. 730                       
  • D. 870C
Câu 23
Mã câu hỏi: 90555

Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C và áp suất P. Hỏi phải tăng nhiệt nhiệt độ lên tới bao nhiêu để áp suất tăng lên gấp đôi? 

  • A. 600C .  
  • B. 6060K          
  • C. 3330C                           
  • D. 150C
Câu 24
Mã câu hỏi: 90556

Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Boyle - Mariotte ? 

  • A. p1.V1=p2.V          
  • B. V~p                  
  • C. V~1/p                
  • D. p~1/V
Câu 25
Mã câu hỏi: 90557

Một thước thép ở 100C  có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C , thước thép này dài thêm ban nhiêu? 

  • A. 0,36 mm.                
  • B. 36 mm.               
  • C.  42 mm.                         
  • D.  15mm.
Câu 26
Mã câu hỏi: 90558

Một thanh thép dài 5,0 m có tiết diện 1,5 cm2 được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là     E = 2.1011 Pa. Lực kéo tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5 mm? 

  • A. F = 6,0.1010 N                                                   
  • B. F = 1,5.104 N.                    
  • C. F = 15.107 N.                                     
  • D.  F = 3,0.105 N.
Câu 27
Mã câu hỏi: 90559

Một vật sinh công dương khi : 

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều       
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều
  • C. Vật chuyển động tròn đều                             
  • D. Vật chuyển động thẳng đều
Câu 28
Mã câu hỏi: 90560

Một con lắc đơn lí tưởng, treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo con lắc lệch góc α0 bằng 600 rồi buông không vận tốc ban đầu. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số giữa lực căng lớn nhất và nhỏ nhất của dây treo tác dụng lên vật là 

  • A.  4                                                    
  • B. 0,25
  • C. 1,46                             
  • D. không thể tính được vì chưa cho g và m
Câu 29
Mã câu hỏi: 90561

Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào 

  • A. bản chất của chất lỏng.                      
  • B. độ dài đoạn giới hạn đó.
  • C. nhiệt độ của chất lỏng.                     
  • D. khối lượng riêng của chất lỏng
Câu 30
Mã câu hỏi: 90562

Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng 

  • A. 18 km/h                
  • B. 25 m/s               
  • C. 1,6 m/s                       
  • D.   5 km/h
Câu 31
Mã câu hỏi: 90563

Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử 

  • A. chỉ có lực đẩy.         
  • B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
  • C. chỉ lực hút.          
  • D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.
Câu 32
Mã câu hỏi: 90564

Một xe có khối lượng  m = 100 kg  chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30o so với đường ngang. Lực ma sát Fms=10N. Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: 

  • A. 100 J.       
  • B.  860 J.
  • C.  5100 J. 
  • D. 4900J.    
Câu 33
Mã câu hỏi: 90565

Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? 

  • A. chuyển động không ngừng. 
  • B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
  • C. Giữa các phân tử có khoảng cách.          
  • D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Câu 34
Mã câu hỏi: 90566

Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình 

  • A. Đẳng nhiệt. 
  • B. Đẳng tích.
  • C. Đẳng áp.          
  • D. Đoạn nhiệt.
Câu 35
Mã câu hỏi: 90567

Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số: 

  • A. áp suất, thể tích, khối lượng. 
  • B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
  • C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. 
  • D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 36
Mã câu hỏi: 90568

Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?  

  • A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.  
  • B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
  • C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. 
  • D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 37
Mã câu hỏi: 90569

Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: 

  • A. Áp suất khí không đổi. 
  • B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
  • C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. 
  • D.  Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm  tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 38
Mã câu hỏi: 90570

Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? 

  • A. Đường hypebol.                  
  • B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
  • C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.    
  • D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
Câu 39
Mã câu hỏi: 90571

Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: 

  • A. V2 = 7 lít.          
  • B. V2 = 8 lít.              
  • C. V2 = 9 lít.                
  • D. V2 = 10 lít.
Câu 40
Mã câu hỏi: 90572

Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : 

  • A. 2. 105 Pa.        
  • B.  3.105 Pa.                 
  • C. 4. 105 Pa.               
  • D. 5.105 Pa.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ