Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 27709

Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp?

  • A. 3 lớp là lớp sừng, lớp biểu bì và lớp đá vôi
  • B. 3 lớp là lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ
  • C. 2 lớp là lớp đá vôi và lớp sừng
  • D. 2 lớp là lớp xà cừ và lớp đá vôi
Câu 2
Mã câu hỏi: 27710

Cơ quan nào đóng vai trò đóng, mở vỏ trai?

  • A. Cơ khép vỏ (bản lề vỏ)
  • B. Đuôi vỏ
  • C. Đầu vỏ
  • D. Đỉnh vỏ
Câu 3
Mã câu hỏi: 27711

Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu trùng trai sông là gì?

  • A. Giúp ấu trùng tận dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá.
  • B. Phương án khác.
  • C. Giúp bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mắt.
  • D. Giúp ấu trùng phát tán rộng hơn nhờ sự di chuyển tích cực của cá.
Câu 4
Mã câu hỏi: 27712

Phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?

  • A. Phần đầu cơ thể tiêu giảm.
  • B. Ấu trùng sống bám trên da và mang cá.
  • C. Trai sông là động vật lưỡng tính.
  • D. Trai cái nhận tinh trùng của trai đực qua dòng nước.
Câu 5
Mã câu hỏi: 27713

Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?

  • A. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột.
  • B. Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.
  • C. Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng.
  • D. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ.
Câu 6
Mã câu hỏi: 27714

Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có?

  • A. Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành.
  • B. Vì ấu trùng trai vào ao theo nước mưa, sau đó phát triển thành trai trưởng thành.
  • C. Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành.
  • D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 7
Mã câu hỏi: 27715

Trai lấy mồi ăn bằng cách nào?

  • A. Kí sinh trong cơ thể vật chủ.
  • B. Tấn công làm tê liệt con mồi.
  • C. Dùng chân giả bắt lấy con mồi.
  • D. Lọc nước.
Câu 8
Mã câu hỏi: 27716

Trai sông dinh dưỡng kiểu thụ động nhờ vào đâu?

  • A. Lỗ miệng
  • B. Cơ khép vỏ
  • C. Ống hút
  • D. Hai đôi tấm miệng
Câu 9
Mã câu hỏi: 27717

Phương pháp tự vệ của trai là gì?

  • A. Co chân, khép vỏ.
  • B. Phụt mạnh nước qua ống thoát.
  • C. Tiết chất độc từ áo trai.
  • D. Cả A và C đều đúng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 27718

Loài nào dưới đây là loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não ở động vật có xương sống?

  • A. Bạch tuộc.
  • B. Ốc sên.
  • C. Mực.
  • D. Vẹm.
Câu 11
Mã câu hỏi: 27719

Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng?

  • A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
  • B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.
  • C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.
  • D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng.
Câu 12
Mã câu hỏi: 27720

Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?

  • A. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.
  • B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.
  • C. Vùi mình sâu vào trong cát.
  • D. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ.
Câu 13
Mã câu hỏi: 27721

Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là sai?

  • A. Là đại diện của ngành Thân mềm.
  • B. Có lối sống vùi mình trong cát.
  • C. Sống ở biển.
  • D. Có giá trị thực phẩm.
Câu 14
Mã câu hỏi: 27722

Ốc sên tự vệ bằng cách nào?

  • A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.
  • B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng.
  • C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ.
  • D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.
Câu 15
Mã câu hỏi: 27723

Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?

  • A. Thần kinh, hạch não phát triển.
  • B. Di chuyển tích cực.
  • C. Môi trường sống đa dạng.
  • D. Có vỏ bảo vệ.
Câu 16
Mã câu hỏi: 27724

Ngành Thân mềm có số lượng bao nhiêu loài?

  • A. Khoảng 70 nghìn loài.
  • B. Khoảng 80 nghìn loài.
  • C. Khoảng 50 nghìn loài.
  • D. Khoảng 60 nghìn loài.
Câu 17
Mã câu hỏi: 27725

Động vật nào dưới đây xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “hóa thạch sống”?

  • A. Ốc sên.
  • B. Ốc vặn.
  • C. Ốc xà cừ.
  • D. Ốc anh vũ.
Câu 18
Mã câu hỏi: 27726

Động vật nào dưới đây sống ở biển, có 8 tua và mai lưng tiêu giảm?

  • A. Mực.
  • B. Ốc sên.
  • C. Bạch tuộc.
  • D.
Câu 19
Mã câu hỏi: 27727

Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là gì?

  • A. Tiêu hoá.
  • B. Tự vệ.
  • C. Săn mồi.
  • D. Hô hấp.
Câu 20
Mã câu hỏi: 27728

Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?

  • A. Môi trường sống đa dạng.
  • B. Có vỏ bảo vệ.
  • C. Thần kinh, hạch não phát triển.
  • D. Di chuyển tích cực.
Câu 21
Mã câu hỏi: 27729

Ở thân mềm, hạch thần kinh phát triển nhất là gì?

  • A. Hạch não
  • B. Hạch hầu
  • C. Hạch lưng
  • D. Hạch bụng
Câu 22
Mã câu hỏi: 27730

Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể?

  • A. Mực.
  • B. Ốc sên.
  • C. Bạch tuộc.
  • D. Sò.
Câu 23
Mã câu hỏi: 27731

Mực bắt mồi như thế nào?

  • A. Mực bắt mồi bằng tua dài, tua ngắn dùng để đưa mồi vào miệng
  • B. Mực đuổi theo mồi và dùng tua dài bắt mồi
  • C. Mực rình mồi tại một chỗ
  • D. Cả A, B,
Câu 24
Mã câu hỏi: 27732

Động vật thân mềm nào sống đục ruỗng vỏ tàu thuyền?

  • A. Con mực
  • B. Con ốc sên
  • C. Con hà
  • D. Con sò
Câu 25
Mã câu hỏi: 27733

Thân mềm nào bảo vệ con trong khoang áo cơ thể mẹ?

  • A. Mực
  • B. Bạch tuộc
  • C. Ốc sên
  • D. Ốc vặn
Câu 26
Mã câu hỏi: 27734

Loài nào có tập tính đào lỗ đẻ trứng?

  • A.
  • B. Mực
  • C. Ốc vặn
  • D. Ốc sên
Câu 27
Mã câu hỏi: 27735

Thân mềm nào gây hại cho con người?

  • A. Ốc sên
  • B. Mực
  • C. Ốc vặn
  • D.
Câu 28
Mã câu hỏi: 27736

Trai lọc nước bao nhiêu lit trong 1 ngày đêm?

  • A. 40 lít một ngày đêm
  • B. 30 lít một ngày đêm
  • C. 10 lít một ngày đêm
  • D. 20 lít một ngày đêm
Câu 29
Mã câu hỏi: 27737

Giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai mẹ có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp bảo vệ trứng và ấu trùng khỏi bị động vật khác ăn mất.
  • B. Giúp ấu trùng phát tán rộng.
  • C. Giúp ấu trùng tận dụng nguồn dưỡng khí và thức ăn dồi dào qua mang.
  • D. A và C đúng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 27738

Trai di chuyển được là nhờ đâu?

  • A. Động tác đóng mở vỏ trai
  • B. Hình thành chân giả
  • C. Chân trai thò ra thụt vào
  • D. Cả B và C đúng.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ