Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 - Trường THCS Nguyễn Nghiêm

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 27739

Loài nào sau đây gây hại cho con người?

  • A. Đỉa
  • B. Rươi
  • C. Giun đất
  • D. Giun đỏ
Câu 2
Mã câu hỏi: 27740

Sá sùng sống trong môi trường nào?

  • A. Nước lợ.
  • B. Đất ẩm.
  • C. Nước ngọt.
  • D. Nước mặn.
Câu 3
Mã câu hỏi: 27741

Giun đốt mang lại lợi ích gì cho con người?

  • A. Làm thức ăn cho người
  • B. Làm thức ăn cho động vật khác
  • C. Làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 4
Mã câu hỏi: 27742

Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là gì?

  • A. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.
  • B. Di chuyển bằng chi bên.
  • C. Hô hấp qua mang.
  • D. Cơ thể thuôn dài và phân đốt.
Câu 5
Mã câu hỏi: 27743

Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?

  • A. Ruột tịt cực kì phát triển.
  • B. Bơi kiểu lượn sóng.
  • C. Sống trong môi trường nước lợ.
  • D. Có đời sống kí sinh toàn phần.
Câu 6
Mã câu hỏi: 27744

Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng?

  • A. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật.
  • B. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.
  • C. Sống trong môi trường nước mặn.
  • D. Cơ quan cảm giác kém phát triển.
Câu 7
Mã câu hỏi: 27745

Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh?

  • A. Giác bám phát triển.
  • B. Các manh tràng phát triển để chứa máu.
  • C. Các tơ chi tiêu giảm.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 27746

Rươi di chuyển bằng gì?

  • A. Giác bám.
  • B. Hệ cơ thành cơ thể.
  • C. Chi bên.
  • D. Tơ chi bên.
Câu 9
Mã câu hỏi: 27747

Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?

  • A. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
  • B. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.
  • C. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.
  • D. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
Câu 10
Mã câu hỏi: 27748

Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh?

  • A. Các sợi tơ tiêu giảm.
  • B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.
  • C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ.
  • D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 11
Mã câu hỏi: 27749

Trong số các đặc điểm sau, đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là

1. Cơ thể phân đốt.

2. Có xoang cơ thể.

3. Bắt đầu có hệ tuần hoàn.

4. Hô hấp qua da hoặc mang.

Số phương án đúng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 27750

Giun đốt có khoảng trên bao nhiêu loài?

  • A. 12000 loài
  • B. 11000 loài
  • C. 9000 loài
  • D. 10000 loài
Câu 13
Mã câu hỏi: 27751

Vật chủ trung gian của sán lá gan là gì?

  • A. Ốc ruộng
  • B. Trâu, bò
  • C. Lợn
  • D. Gà, vịt
Câu 14
Mã câu hỏi: 27752

Nơi kí sinh của sán là gan ở trâu bò là đâu?

  • A. Phổi
  • B. Dạ dày
  • C. Gan
  • D. Ruột non
Câu 15
Mã câu hỏi: 27753

Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh là?

  • A. Mắt tiêu giảm, giác quan phát triển
  • B. Hệ sinh dục lưỡng tính
  • C. Mắt và giác quan phát triển
  • D. Hệ tiêu hoá tiêu giảm
Câu 16
Mã câu hỏi: 27754

Đặc điểm của sán lông thích hợp với đời sống tự do là?

  • A. Hệ sinh dục lưỡng tính
  • B. Đẻ trứng trong kén
  • C. Giác quan phát triển
  • D. Mắt tiêu giảm
Câu 17
Mã câu hỏi: 27755

Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là gì?

  • A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng
  • B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
  • C. Gây ngứa ở hậu môn
  • D. Cả A và B
Câu 18
Mã câu hỏi: 27756

Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?

  • A. Giun kim
  • B. Giun chỉ.
  • C. Giun móc câu.
  • D. Giun đũa.
Câu 19
Mã câu hỏi: 27757

Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?

  • A. Giun đỏ, vắt.
  • B. Lươn, sá sùng.
  • C. Đỉa, giun đất.
  • D. Giun kim, giun đũa.
Câu 20
Mã câu hỏi: 27758

Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng?

  • A. Cơ thể dẹp hình lá.
  • B. Sống tự do.
  • C. Có lỗ hậu môn.
  • D. Tuyến sinh dục kém phát triển.
Câu 21
Mã câu hỏi: 27759

Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là gì?

  • A. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
  • B. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
  • C. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
  • D. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
Câu 22
Mã câu hỏi: 27760

Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?

  • A. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.
  • B. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.
  • C.

    Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.

  • D. Cả B và C đều đúng.
Câu 23
Mã câu hỏi: 27761

Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?

  • A. Đường hô hấp.
  • B. Đường sinh dục.
  • C. Đường tiêu hoá.
  • D. Đường bài tiết nước tiểu.
Câu 24
Mã câu hỏi: 27762

Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây?

  • A.

    Giác bám tiêu giảm.

  • B. Đầu nhọn.
  • C. Cơ dọc kém phát triển.
  • D. Không có cơ vòng.
Câu 25
Mã câu hỏi: 27763

Giun tròn chủ yếu sống ở đâu?

  • A. Tự do
  • B. Sống bám
  • C. Kí sinh
  • D. Tự dưỡng như thực vật
Câu 26
Mã câu hỏi: 27764

Đặc điểm nào sau đây không có ở các đại diện của ngành Giun tròn?

  • A. Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng.
  • B. Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
  • C. Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người.
  • D. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.
Câu 27
Mã câu hỏi: 27765

Có bao nhiêu biện pháp phòng chống giun kí sinh trong cơ thể người trong số những biện pháp dưới đây?

1. Uống thuốc tẩy giun định kì.

2. Không đi chân không ở những vùng nghi nhiễm giun.

3. Không dùng phân tươi bón ruộng.

4. Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chế biến.

5. Rửa tay với xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

Số ý đúng là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 28
Mã câu hỏi: 27766

Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn?

  • A. Tiết diện ngang cơ thể tròn.
  • B. Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.
  • C. Ruột phân nhánh.
  • D. Phần lớn sống kí sinh.
Câu 29
Mã câu hỏi: 27767

Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?

  • A. Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…).
  • B. Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun.
  • C. Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.
  • D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 27768

Loài sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục lưỡng tính?

  • A. Sán dây
  • B. Sán bã trầu
  • C. Sán lá gan
  • D. Sán lá máu

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ