Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 - Trường THCS Phạm Kiệt

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 27769

Đặc điểm nào KHÔNG phải là tiến hóa của giun đất so với giun tròn?

  • A. Hô hấp qua da
  • B. Xuất hiện hệ tuần hoàn
  • C. Hệ thần kinh tập trung thành chuỗi hạch
  • D. Hệ tiêu hóa phân hóa rõ
Câu 2
Mã câu hỏi: 27770

Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất?

  • A. Mạch lưng.
  • B. Mạch bụng.
  • C. Mạch vòng giữa thân.
  • D. Mạch vòng vùng hầu.
Câu 3
Mã câu hỏi: 27771

Đặc điểm của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất ẩm?

  • A. Hệ tuần hoàn kín
  • B. Cơ thể lưỡng tính
  • C. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt
  • D. Hô hấp qua da
Câu 4
Mã câu hỏi: 27772

Phát biểu nào sau đây về giun đất là sai?

  • A. Giun đất là động vật lưỡng tính.
  • B. Giun đất có hệ tuần hoàn hở.
  • C. Giun đất hô hấp qua phổi.
  • D. Hệ thần kinh của giun đất là hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
Câu 5
Mã câu hỏi: 27773

Cho các bước di chuyển

1. Giun chuẩn bị bò

2. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước.

3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn

4. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi

Các bước di chuyển của giun đất theo thứ tự nào?

  • A. 1-3-2-4
  • B. 1-4-2-3
  • C. . 3-2-4-1
  • D. 2-3-1-4
Câu 6
Mã câu hỏi: 27774

Giun đất di chuyển nhờ đâu?

  • A. Chun giãn cơ thể
  • B. Kết hợp chun giãn và vòng tơ
  • C. Lông bơi
  • D. Vòng tơ
Câu 7
Mã câu hỏi: 27775

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….

  • A. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch
  • B. (1): đai sinh dục; (2): trứng
  • C. (1): phần đầu; (2): tinh dịch
  • D. (1): phần đuôi; (2): trứng
Câu 8
Mã câu hỏi: 27776

Quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra ở cơ quan nào của ống tiêu hoá của giun đất?

  • A. Diều.
  • B. Hầu.
  • C. Dạ dày cơ.
  • D. Ruột tịt.
Câu 9
Mã câu hỏi: 27777

Ở giun đất, chất dinh dưỡng được hấp thụ qua đâu?

  • A. Thành thực quản.
  • B. Thành ruột.
  • C. Thành ruột tịt.
  • D. Thành dạ dày cơ.
Câu 10
Mã câu hỏi: 27778

Thức ăn của giun đất là gì?

  • A. Vụn thực vật và mùn đất.
  • B. Rễ cây.
  • C. Động vật nhỏ trong đất.
  • D. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
Câu 11
Mã câu hỏi: 27779

Giun đất không có răng, bộ phận nào trong ống tiêu hoá giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn?

  • A. Hầu.
  • B. Ruột tịt.
  • C. Dạ dày cơ.
  • D. Diều.
Câu 12
Mã câu hỏi: 27780

Cơ quan thần kinh của giun đất bao gồm gì?

  • A. Hạch hầu và chuỗi thần kinh bụng.
  • B. Vòng hầu và chuỗi thần kinh bụng.
  • C. Hai hạch não và hai hạch dưới hầu.
  • D. Hạch não và chuỗi thần kinh bụng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 27781

Hệ thần kinh của giun đất gồm những gì?

  • A. Kiểu chuỗi hạch thần kinh.
  • B. Đã có não và các hệ thống thần kinh.
  • C. Kiểu mạng lưới.
  • D. Chưa có.
Câu 14
Mã câu hỏi: 27782

Cơ quan hô hấp của giun đất là gì?

  • A. Phổi
  • B. Da và phổi.
  • C. Mang
  • D. Da
Câu 15
Mã câu hỏi: 27783

Cơ thể giun đất phân hóa, có các hệ cơ quan nào?

  • A. Hệ hô hấp, hệ thần kinh.
  • B. Hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa.
  • C. Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp.
  • D. Hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh.
Câu 16
Mã câu hỏi: 27784

Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?

  • A. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
  • B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
  • C. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
  • D. Vì nước mưa gây sạt lở các hang giun trong đất.
Câu 17
Mã câu hỏi: 27785

Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?

  • A. Rươi, giun đất, sá vùng, vắt, giun đỏ
  • B. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt
  • C. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ
  • D. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa
Câu 18
Mã câu hỏi: 27786

Ngành giun đất có khoảng bao nhiêu loài?

  • A. 8 nghìn
  • B. 9 nghìn
  • C. 6 nghìn
  • D. 7 nghìn
Câu 19
Mã câu hỏi: 27787

Cấu trúc nào của giun đất tiến hóa hơn giun dẹp và giun tròn?

  • A. Hệ tuần hoàn
  • B. Hệ thần kinh
  • C. Hệ sinh dục
  • D. Hệ tiêu hóa
Câu 20
Mã câu hỏi: 27788

Chọn phát biểu nào đúng khi nói về Giun đốt?

  • A. Có hệ tuần hoàn, có máu
  • B. Chưa có hệ tuần hoàn, có máu
  • C. Có hệ tuần hoàn, không có máu
  • D. Chưa có hệ tuần hoàn, không có máu
Câu 21
Mã câu hỏi: 27789

Trong số các đặc điểm sau, đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là

1. Cơ thể phân đốt.

2. Có xoang cơ thể.

3. Bắt đầu có hệ tuần hoàn.

4. Hô hấp qua da hoặc mang.

Có bao nhiêu phương án đúng?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 27790

Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là gì?

  • A. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.
  • B. Di chuyển bằng chi bên.
  • C. Hô hấp qua mang.
  • D. Cơ thể thuôn dài và phân đốt.
Câu 23
Mã câu hỏi: 27791

Loài nào KHÔNG sống tự do?

  • A. Vắt.
  • B. Giun đất.
  • C. Sá sùng.
  • D. Rươi.
Câu 24
Mã câu hỏi: 27792

Thức ăn của đỉa là gì?

  • A. Động vật nhỏ khác.
  • B. Thực vật.
  • C. Mùn hữu cơ.
  • D. Máu.
Câu 25
Mã câu hỏi: 27793

Đỉa có hình thức sống là gì?

  • A. Tự dưỡng như thực vật
  • B. Sống tự do
  • C. Kí sinh trong cơ thể
  • D. Kí sinh ngoài.
Câu 26
Mã câu hỏi: 27794

Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?

  • A. Ruột tịt cực kì phát triển.
  • B. Sống trong môi trường nước lợ.
  • C. Có đời sống kí sinh toàn phần.
  • D. Bơi kiểu lượn sóng.
Câu 27
Mã câu hỏi: 27795

Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh?

  • A. Các manh tràng phát triển để chứa máu.
  • B. Giác bám phát triển.
  • C. Các tơ chi tiêu giảm.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 28
Mã câu hỏi: 27796

Loài nào thuộc ngành giun đốt được khai thác nuôi làm cảnh?

  • A. Rươi
  • B. Giun đất
  • C. Giun đỏ
  • D. Đỉa
Câu 29
Mã câu hỏi: 27797

Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng?

  • A. Sống trong môi trường nước mặn.
  • B. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.
  • C. Cơ quan cảm giác kém phát triển.
  • D. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật.
Câu 30
Mã câu hỏi: 27798

Rươi di chuyển bằng gì?

  • A. Chi bên.
  • B. Tơ chi bên.
  • C. Giác bám.
  • D. Hệ cơ thành cơ thể.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ