Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 - Trường THCS Kim Đồng

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 27839

Hình dạng của sán lông là gì?

  • A. Hình dù.
  • B. Hình lá.
  • C. Hình trụ tròn.
  • D. Hình sợi dài
Câu 2
Mã câu hỏi: 27840

Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng?

  • A. 3000 trứng
  • B. 4000 trứng
  • C. 1000 trứng
  • D. 2000 trứng
Câu 3
Mã câu hỏi: 27841

Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan?

  • A. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.
  • B. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.
  • C. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
  • D. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
Câu 4
Mã câu hỏi: 27842

Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là gì?

  • A. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
  • B. Hệ sinh dục lưỡng tính
  • C. Mắt và giác quan phát triển
  • D. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
Câu 5
Mã câu hỏi: 27843

Phát biểu nào sau đây về sán lá gan là đúng?

  • A. Thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
  • B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
  • C. Sán lá gan không có giác bám.
  • D. Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính.
Câu 6
Mã câu hỏi: 27844

Sán lông và sán lá gan giống nhau ở điểm nào sau đây?

  • A. Hình dạng cơ thể.
  • B. Mức độ phát triển thị giác.
  • C. Phương thức di chuyển.
  • D. Lối sống.
Câu 7
Mã câu hỏi: 27845

Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

  • A. Có cơ quan sinh dục đơn tính.
  • B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
  • C. Miệng nằm ở mặt bụng.
  • D. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
Câu 8
Mã câu hỏi: 27846

Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lông?

  • A. Mắt tiêu giảm.
  • B. Sống kí sinh.
  • C. Có lông bơi.
  • D. Có giác bám.
Câu 9
Mã câu hỏi: 27847

 Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau

Sán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng …(1)… và sau đó ấu trùng kí sinh trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng …(3)…, loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành …(4)…. Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan.

  • A. (1): có lông bơi; (2): ốc; (3): có đuôi; (4): kén sán
  • B. (1): có lông bơi; (2): cá; (3): có đuôi; (4): trứng sán
  • C. (1): có đuôi; (2): cá; (3): có lông bơi; (4): trứng sán
  • D. (1): có đuôi; (2): ốc; (3): có lông bơi; (4): kén sán
Câu 10
Mã câu hỏi: 27848

Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào?

  • A. Hình thành kén sán để chờ vật chủ.
  • B. Đẻ nhiều trứng.
  • C. Phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng với nhiều vật chủ.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 11
Mã câu hỏi: 27849

Sán lá gan có tác hại gì đối với trâu bò?

  • A. Gầy rạc và chậm lớn.
  • B. Không ảnh hưởng.
  • C. Ăn khỏe hơn.
  • D. Lớn nhanh.
Câu 12
Mã câu hỏi: 27850

Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?

  • A. Sán dây
  • B. Sán lá máu
  • C. Sán bã trầu
  • D. Sán lá gan
Câu 13
Mã câu hỏi: 27851

Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?

  • A. Sán lông và sán lá gan.
  • B. Sán dây và sán lông.
  • C. Sán lá gan, sán dây và sán lông.
  • D. Sán dây và sán lá gan.
Câu 14
Mã câu hỏi: 27852

Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?

  • A. Có giác bám.
  • B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
  • C. Ruột phân nhánh.
  • D. Cơ thể dẹp.
Câu 15
Mã câu hỏi: 27853

Nhóm nào dưới đây có giác bám?

  • A. Sán lông và sán lá gan.
  • B. Sán lá gan, sán dây và sán lông.
  • C. Sán dây và sán lông.
  • D. Sán dây và sán lá gan.
Câu 16
Mã câu hỏi: 27854

Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính?

  • A. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
  • B. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
  • C. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
  • D. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
Câu 17
Mã câu hỏi: 27855

Giun dẹp có bao nhiêu loài?

  • A. 3 nghìn loài
  • B. 4 nghìn loài
  • C. 1 nghìn loài
  • D. 2 nghìn loài
Câu 18
Mã câu hỏi: 27856

Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?

  • A. Sống tự do.
  • B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
  • C. Mắt và lông bơi phát triển.
  • D. Cơ thể đơn tính.
Câu 19
Mã câu hỏi: 27857

Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Giun dẹp?

  • A. Có hậu môn
  • B. Có giác bám
  • C. Cơ quan sinh dục phát triển, đẻ nhiều
  • D. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
Câu 20
Mã câu hỏi: 27858

Loài sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục lưỡng tính?

  • A. Sán lá gan.
  • B. Sán lá máu.
  • C. Sán bã trầu
  • D. Sán dây.
Câu 21
Mã câu hỏi: 27859

Giun dẹp chủ yếu sống ở đâu?

  • A. Tự do hay kí sinh
  • B. Hình thức khác
  • C. Tự do
  • D. Kí sinh
Câu 22
Mã câu hỏi: 27860

Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận nào?

  • A. Gan
  • B. Máu
  • C. Ruột non
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 23
Mã câu hỏi: 27861

Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?

  • A. Cơ quan sinh dục kém phát triển.
  • B. Phát triển không qua biến thái.
  • C. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
  • D. Là động vật đơn tính.
Câu 24
Mã câu hỏi: 27862

Đặc điểm nào dưới đây có ở sán dây?

  • A. Cơ thể đơn tính.
  • B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
  • C. Sống tự do.
  • D. Mắt và lông bơi phát triển.
Câu 25
Mã câu hỏi: 27863

Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đâu?

  • A. Qua hô hấp
  • B. Mẹ sang con
  • C. Qua máu
  • D. Qua da
Câu 26
Mã câu hỏi: 27864

Uống thuốc tẩy giun đúng cách bao nhiêu lần?

  • A. 3 lần/năm
  • B. 4 lần/năm
  • C. 1 lần/năm
  • D. 2 lần/năm
Câu 27
Mã câu hỏi: 27865

Lợn gạo mang ấu trùng nào?

  • A. Sán bã trầu
  • B. Sán dây
  • C. Sán lá gan
  • D. Sán lá máu
Câu 28
Mã câu hỏi: 27866

Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa giun sán cho người?

1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.

2. Sử dụng nước sạch để tắm rửa.

3. Mắc màn khi đi ngủ.

4. Không ăn thịt lợn gạo.

5. Rửa sạch rau trước khi chế biến.

Số ý đúng là

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 27867

Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải làm gì?

  • A. Diệt các vật chủ trung gian
  • B. Diệt giun sán định kì
  • C. Ăn chín, uống sôi
  • D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 30
Mã câu hỏi: 27868

Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở đâu?

  • A. Cơ bắp
  • B. Gan
  • C. Máu
  • D. Ruột non

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ