Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập chương 2 môn Sinh học 7 năm 2020

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 27899

Đặc điểm nào của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh? 

  • A. Cấu tạo đa bào
  • B. Sống tự do
  • C. Sống trong nước
  • D. Cấu tạo đơn bào
Câu 2
Mã câu hỏi: 27900

Loài nào sau đây không thuộc ngành Ruột khoang?

  • A. Trùng sốt rét
  • B. San hô
  • C. Sứa
  • D. Thủy tức
Câu 3
Mã câu hỏi: 27901

Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi.
  • B. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
  • C. Sống trong môi trường nước, đối xứng tỏa tròn.
  • D. Có khả năng kết bào xác.
Câu 4
Mã câu hỏi: 27902

Phần lớn các loài ruột khoang sống ở đâu?

  • A. Sông
  • B. Biển
  • C. Ao
  • D. Hồ
Câu 5
Mã câu hỏi: 27903

Ruột khoang có đặc điểm nào?

  • A. Sống trên cạn
  • B. Cấu tạo đơn bào
  • C. Cấu tạo đa bào
  • D. Cả A, B đúng
Câu 6
Mã câu hỏi: 27904

Phương thức dinh dưỡng thường gặp ở ruột khoang là gì?

  • A. Dị dưỡng và tự dưỡng kết hợp.
  • B. Dị dưỡng
  • C. Quang tự dưỡng.
  • D. Hoá tự dưỡng.
Câu 7
Mã câu hỏi: 27905

Ruột khoang chủ yếu sinh sản bằng cách nào?

  • A. Tái sinh
  • B. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
  • C. Sinh sản vô tính
  • D. Sinh sản hữu tính
Câu 8
Mã câu hỏi: 27906

Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?

  • A. Đối xứng lưng – bụng.
  • B. Đối xứng trước – sau.
  • C. Đối xứng tỏa tròn.
  • D. Đối xứng hai bên.
Câu 9
Mã câu hỏi: 27907

Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng cách nào?

  • A. Các xúc tu.
  • B. Các tế bào gai mang độc.
  • C. Lẩn trốn khỏi kẻ thù.
  • D. Trốn trong vỏ cứng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 27908

Số lớp tế bào của thành cơ thể ruột khoang là bao nhiêu lớp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 27909

Loài ruột khoang nào không di chuyển?

  • A. San hô và hải quỳ
  • B. Sứa và thủy tức
  • C. San hô và sứa
  • D. Hải quỳ và thủy tức
Câu 12
Mã câu hỏi: 27910

Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?

  • A. 50m
  • B. 100m
  • C. 200m
  • D. 400m
Câu 13
Mã câu hỏi: 27911

Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì?

  • A. Thức ăn cho con người và động vật.
  • B. Vật trang trí, trang sức.
  • C. Cung cấp vật liệu xây dựng.
  • D. Nghiên cứu địa tầng.
Câu 14
Mã câu hỏi: 27912

Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói chung?

  • A. Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng, …
  • B. Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo.
  • C. Một số loài ruột khoang có giá trị thực phẩm và dược phẩm.
  • D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 27913

Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

  • A. Cản trở giao thông đường thuỷ.
  • B. Gây ngứa và độc cho người.
  • C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
  • D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.
Câu 16
Mã câu hỏi: 27914

Loài ruột khoang nào làm chỉ thị cho tầng địa chất?

  • A. San hô
  • B. Sứa
  • C. Hải quỳ
  • D. Thủy tức
Câu 17
Mã câu hỏi: 27915

Đặc điểm của hệ thần kinh của thuỷ tức là gì?

  • A. Hệ thần kinh dạng ống.
  • B. Hệ thần kinh hình lưới.
  • C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
  • D. Hệ thần kinh phân tán, chưa phát triển.
Câu 18
Mã câu hỏi: 27916

Những đại diện nào thuộc ngành ruột khoang sống ở biển?

  • A. Hải quỳ, thủy tức, tôm
  • B. Sứa, san hô, hải quỳ
  • C. Sứa, thủy tức, hải quỳ
  • D. Sứa, san hô, mực
Câu 19
Mã câu hỏi: 27917

Loài ruột khoang nào có lối sống tự dưỡng?

  • A. San hô
  • B. Hải quỳ
  • C. Sứa
  • D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 20
Mã câu hỏi: 27918

Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt?

  • A. San hô
  • B. Hải quỳ
  • C. Thủy tức
  • D. Sứa
Câu 21
Mã câu hỏi: 27919

Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài?

  • A. 5 nghìn loài
  • B. 10 nghìn loài
  • C. 15 nghìn loài
  • D. 20 nghìn loài
Câu 22
Mã câu hỏi: 27920

Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

  • A. Cơ thể dẹp hình lá.
  • B. Không có tế bào tự vệ.
  • C. Miệng ở phía dưới.
  • D. Di chuyển bằng tua miệng.
Câu 23
Mã câu hỏi: 27921

Sứa di chuyển bằng cách nào?

  • A. Không di chuyển
  • B. Co bóp dù
  • C. Di chuyển lộn đầu
  • D. Di chuyển sâu đo
Câu 24
Mã câu hỏi: 27922

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.

  • A. (1): Khoang tiêu hóa, (2): dễ nổi, (3): tầng keo
  • B. (1): Khoang tiêu hóa, (2): dễ chìm xuống, (3): tầng keo
  • C. (1): Tầng keo, (2): dễ nổi, (3): khoang tiêu hóa
  • D. (1): Tầng keo, (2): dễ chìm xuống, (3): khoang tiêu hóa
Câu 25
Mã câu hỏi: 27923

Cơ thể sứa có dạng gì?

  • A. Dẹt 2 đầu
  • B. Không có hình dạng cố định
  • C. Đối xứng hai bên
  • D. Đối xứng tỏa tròn
Câu 26
Mã câu hỏi: 27924

Sứa tự vệ bằng cách nào?

  • A. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi
  • B. Không có khả năng tự vệ.
  • C. Di chuyển bằng cách co bóp dù
  • D. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt
Câu 27
Mã câu hỏi: 27925

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau

Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.

  • A. (1): tiếp hợp, (2): cụm, (3): khoang ruột
  • B. (1): mọc chồi, (2): tập đoàn, (3): tầng keo
  • C. (1): mọc chồi, (2): tập đoàn, (3): khoang ruột
  • D. (1): phân đôi, (2): cụm, (3): tầng keo
Câu 28
Mã câu hỏi: 27926

Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.
  • B. Giúp sứa dễ bắt mồi.
  • C. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.
  • D. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
Câu 29
Mã câu hỏi: 27927

Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô?

  • A. Luôn sống đơn độc.
  • B. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.
  • C. Cơ thể hình dù.
  • D. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
Câu 30
Mã câu hỏi: 27928

Sinh sản kiểu nảy chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?

  • A. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
  • B. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
  • C. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành.
  • D. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
Câu 31
Mã câu hỏi: 27929

Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc?

  • A. Thủy tức
  • B. Sứa.
  • C. Hải quỳ
  • D. San hô
Câu 32
Mã câu hỏi: 27930

Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển?

  • A. Thủy tức
  • B. Sứa
  • C. San hô
  • D. Hải quỳ
Câu 33
Mã câu hỏi: 27931

Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?

  • A. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không.
  • B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng tỏa tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.
  • C. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.
  • D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.
Câu 34
Mã câu hỏi: 27932

Hải quỳ và san hô có hình thức sinh sản như thế nào?

  • A. Sinh sản vô tính và hữu tính
  • B. Tái sinh
  • C. Sinh sản vô tính
  • D. Sinh sản hữu tính
Câu 35
Mã câu hỏi: 27933

Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

  • A. Kiểu ruột hình túi.
  • B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
  • C. Sống thành tập đoàn.
  • D. Thích nghi với lối sống bám.
Câu 36
Mã câu hỏi: 27934

Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể?

  • A. Vì chúng có ruột dạng túi
  • B. Vì chúng không có cơ quan hô hấp
  • C. Vì chúng không có hậu môn
  • D. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn
Câu 37
Mã câu hỏi: 27935

Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể?

  • A. Tế bào sinh sản.
  • B. Tế bào cảm giác.
  • C. Tế bào mô bì – cơ.
  • D. Tế bào mô cơ – tiêu hoá.
Câu 38
Mã câu hỏi: 27936

Ở thuỷ tức đực, tinh trùng được hình thành từ đâu?

  • A. Tuyến hình cầu.
  • B. Tuyến sữa.
  • C. Tuyến hình vú.
  • D. Tuyến bã
Câu 39
Mã câu hỏi: 27937

Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ đâu?

  • A. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc.
  • B. Có miệng to và khoang ruột rộng.
  • C. Di chuyển nhanh nhẹn.
  • D. Phát hiện ra mồi nhanh.
Câu 40
Mã câu hỏi: 27938

Phát biểu nào sau đây vể thuỷ tức là đúng?

  • A. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng.
  • B. Có khả năng tái sinh.
  • C. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
  • D. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ