Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 2 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Hồng Đức

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 27679

Đặc điểm đủ để giúp nhận biết động vật nguyên sinh là gì?

  • A. Có kích thước hiển vi.
  • B. Cơ thể chỉ là một tế bào.
  • C. Là cơ thể độc lập, có các bào quan để thực hiện mọi chức năng của cơ thể.
  • D. Cả B và
Câu 2
Mã câu hỏi: 27680

Động vật nguyên sinh có thể tìm thấy ở đâu?

  • A. Váng ao, hồ.
  • B. Nước mưa.
  • C. Nước giếng khoan.
  • D. Nước máy.
Câu 3
Mã câu hỏi: 27681

Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng gì?

  • A. Tự dưỡng.
  • B. Dị dưỡng.
  • C. Kí sinh.
  • D. Cộng sinh.
Câu 4
Mã câu hỏi: 27682

Trùng roi khác thực vật ở đặc điểm gì?

  • A. Dinh dưỡng nhờ hạt diệp lục.
  • B. Có khả năng dự trữ chất dinh dưỡng.
  • C. Không có màng xenlulôzơ.
  • D. Sinh sản vô tính.
Câu 5
Mã câu hỏi: 27683

Trùng biến hình được gọi tên như vậy do đâu?

  • A. Di chuyển bằng chân giả nên cơ thể luôn thay đổi hình dạng.
  • B. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất
  • C. Cơ thể trong suốt.
  • D. Không nhìn thấy chúng bằng mắt thường.
Câu 6
Mã câu hỏi: 27684

Động vật nguyên sinh di chuyển bằng gì?

  • A. Lông bơi.
  • B. Roi
  • C. Chân giả.
  • D. Cả A, B và
Câu 7
Mã câu hỏi: 27685

Động vật nguyên sinh không có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích nào?

  • A. Cơ học.
  • B. Hóa học
  • C. Ánh sáng
  • D. Âm nhạc.
Câu 8
Mã câu hỏi: 27686

Động vật nguyên sinh thực hiện chức năng tiêu hoá ở đâu?

  • A. Không bào co bóp
  • B. Màng cơ thể.
  • C. Không bào tiêu hoá
  • D. Chất nguyên sinh.
Câu 9
Mã câu hỏi: 27687

Trùng biến hình sinh sản bằng cách nào?

  • A. Phân đôi.
  • B. Phân ba.
  • C. Phân bốn.
  • D. Phân nhiều.
Câu 10
Mã câu hỏi: 27688

Động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người?

  • A. Trùng biến hình
  • B. Trùng roi.
  • C. Trùng giày
  • D. Trùng bào tử.
Câu 11
Mã câu hỏi: 27689

Thủy tức là đại diện thuộc ngành nào?

  • A. Ngành động vật nguyên sinh
  • B. Ngành ruột khoang
  • C. Ngành thân mềm
  • D. Ngành chân khớp
Câu 12
Mã câu hỏi: 27690

Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng?

  • A. Không đối xứng
  • B. Đối xứng tỏa tròn
  • C. Đối xứng hai bên
  • D. Cả b, c đúng
Câu 13
Mã câu hỏi: 27691

Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?

  • A. Tế bào gai
  • B. Tế bào mô bì – cơ
  • C. Tế bào sinh sản
  • D. Tế bào thần kinh
Câu 14
Mã câu hỏi: 27692

Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua đâu?

  • A. Màng tế bào
  • B. Không bào tiêu hóa
  • C. Tế bào gai
  • D. Lỗ miệng
Câu 15
Mã câu hỏi: 27693

Môi trường sống của thủy tức?

  • A. Nước ngọt
  • B. Nước mặn
  • C. Nước lợ
  • D. Trên cạn
Câu 16
Mã câu hỏi: 27694

Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể?

  • A. Vì chúng có ruột dạng túi
  • B. Vì chúng không có cơ quan hô hấp
  • C. Vì chúng không có hậu môn
  • D. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn
Câu 17
Mã câu hỏi: 27695

Thủy tức tiêu hóa ở đâu?

  • A. Tế bào gai
  • B. Tế bào sinh sản
  • C. Túi tiêu hóa
  • D. Chất nguyên sinh
Câu 18
Mã câu hỏi: 27696

Thủy tức sinh sản bằng cách nào?

  • A. Mọc chồi
  • B. Sinh sản hữu tính
  • C. Tái sinh
  • D. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 27697

Thủy tức di chuyển theo kiểu nào?

  • A. Kiểu sâu đo
  • B. Kiểu lộn đầu
  • C. Kiểu thẳng tiến
  • D. Cả a,b đúng
Câu 20
Mã câu hỏi: 27698

Loài động vật nào được coi là “trường sinh bất tử”?

  • A. Gián
  • B. Thủy tức
  • C. Trùng biến hình
  • D. Trùng giày
Câu 21
Mã câu hỏi: 27699

Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài?

  • A. 5 nghìn loài
  • B. 10 nghìn loài
  • C. 15 nghìn loài
  • D. 20 nghìn loài
Câu 22
Mã câu hỏi: 27700

Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt

  • A. Sứa
  • B. San hô
  • C. Thủy tức
  • D. Hải quỳ
Câu 23
Mã câu hỏi: 27701

Sứa di chuyển bằng cách nào?

  • A. Di chuyển lộn đầu
  • B. Di chuyển sâu đo
  • C. Co bóp dù
  • D. Không di chuyển
Câu 24
Mã câu hỏi: 27702

Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển?

  • A. Thủy tức
  • B. Sứa
  • C. San hô
  • D. Cả b, c đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 27703

Cơ thể sứa có bề ngoài như thế nào?

  • A. Đối xứng tỏa tròn
  • B. Đối xứng hai bên
  • C. Dẹt 2 đầu
  • D. Không có hình dạng cố định
Câu 26
Mã câu hỏi: 27704

Sứa tự vệ nhờ đâu?

  • A. Di chuyển bằng cách co bóp dù
  • B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt
  • C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi
  • D. Không có khả năng tự vệ.
Câu 27
Mã câu hỏi: 27705

Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển?

  • A. San hô
  • B. Hải quỳ
  • C. Thủy tức
  • D. Sứa
Câu 28
Mã câu hỏi: 27706

Loài ruột khoang nào có lối sống tự dưỡng?

  • A. Sứa
  • B. San hô
  • C. Hải quỳ
  • D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 29
Mã câu hỏi: 27707

Hải quỳ và san hô đều sinh sản bằng hình thức nào?

  • A. Sinh sản vô tính
  • B. Sinh sản hữu tính
  • C. Sinh sản vô tính và hữu tính
  • D. Tái sinh
Câu 30
Mã câu hỏi: 27708

Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc?

  • A. Hải quỳ
  • B. San hô
  • C. Sứa
  • D. Thủy tức

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ