Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 27649

Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính là?

  • A. cơ dọc.
  • B. cơ chéo.
  • C. cơ vòng.
  • D. cả A, B và C
Câu 2
Mã câu hỏi: 27650

Sán lá gan thải các chất cặn bã ra khỏi cơ thể qua cơ quan nào?

  • A. thành cơ thể
  • B. Lỗ hậu môn.
  • C. lỗ miệng
  • D. Cơ quan bài tiết.
Câu 3
Mã câu hỏi: 27651

Sán lá gan di chuyển nhờ?

  • A. lông bơi.
  • B. chân bên
  • C. chun dãn cơ thể.
  • D. giác bám
Câu 4
Mã câu hỏi: 27652

Sán dây lây nhiễm bệnh cho người qua đâu?

  • A. trứng
  • B. ấu trùng
  • C. nang sán (hay gạo).
  • D. Đốt sán
Câu 5
Mã câu hỏi: 27653

Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn nào?

  • A. kén sán
  • B. ấu trùng trong ốc.
  • C. ấu trùng lông
  • D. ấu trùng đuôi.
Câu 6
Mã câu hỏi: 27654

Giun dẹp thường kí sinh ở đâu?

  • A. trong máu
  • B. trong mật và gan.
  • C. trong ruột
  • D. cả A, B và
Câu 7
Mã câu hỏi: 27655

Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò gì?

  • A. hấp thụ thức ăn
  • B. bộ xương ngoài.
  • C. Bài tiêt sản phẩm
  • D. hô hấp, trao đổi chất.
Câu 8
Mã câu hỏi: 27656

Giun đũa di chuyển nhờ đâu?

  • A. cơ dọc
  • B. chun dãn cơ thể.
  • C. cong và duỗi cơ thể
  • D. cả A, B và C
Câu 9
Mã câu hỏi: 27657

Giun đũa loại các chất thải qua cơ quan nào?

  • A. huyệt.
  • B. miệng.
  • C. bề mặt da
  • D. hậu môn.
Câu 10
Mã câu hỏi: 27658

Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm mấy ống sinh dục?

  • A. 1 ống.
  • B. 2 ống.
  • C. 3 ống.
  • D. 4 ống.
Câu 11
Mã câu hỏi: 27659

Ấu trùng giun đũa khi xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua đâu?

  • A. ruột non.
  • B. tim.
  • C. Phổi
  • D. cả A, B và C
Câu 12
Mã câu hỏi: 27660

Tác hại của giun đũa đối với cơ thể là?

  • A. gây đau bụng
  • B. tiết ra chất có hại.
  • C. tranh thức ăn
  • D. cả A, B và
Câu 13
Mã câu hỏi: 27661

Giun đốt phân biệt nhờ đâu?

  • A. cơ thể phân đốt
  • B. có khoang cơ thể chính thức.
  • C. có chân bên
  • D. cả A, B và
Câu 14
Mã câu hỏi: 27662

Giun đất di chuyển nhờ cơ quan nào?

  • A. lông bơi.
  • B. vòng tơ.
  • C. chun dãn cơ thể
  • D. kết hợp chun dãn và vòng tơ
Câu 15
Mã câu hỏi: 27663

Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở đâu?

  • A. đầu.
  • B. đốt đuôi.
  • C. giữa cơ thể
  • D. đai sinh dục.
Câu 16
Mã câu hỏi: 27664

Bộ phận tương tự " tim" của giun đất nằm ở đâu?

  • A. mạch lưng
  • B. mạch vòng.
  • C. mạch bụng
  • D. mạch vòng vùng hầu.
Câu 17
Mã câu hỏi: 27665

Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở đâu?

  • A. hạch não.
  • B. vòng thần kinh hầu
  • C. hạch dưới hầu
  • D. hạch vùng đuôi.
Câu 18
Mã câu hỏi: 27666

Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức nào?

  • A. tự thụ tinh
  • B. thụ tinh ngoài.
  • C. thụ tinh chéo.
  • D. cả A, B và
Câu 19
Mã câu hỏi: 27667

Đặc điểm nào giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun dẹp?

1. Có lông bơi phủ toàn cơ thể.       

2. Có giác bám.

3. Cơ thể có đối xứng 2 bên.

4. Cơ thể dẹp theo chiều lưng - bụng.

5. Ruột túi chưa có hậu môn.

Tổ hợp đúng là:

  • A. 1,2,3
  • B. 1,4,5
  • C. 3,4,5
  • D. 2,3,5
Câu 20
Mã câu hỏi: 27668

Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun tròn ?

1. Thân hình trụ dẹp chiều lưng - bụng.

2. Thân hình trụ thuôn 2 đầu, có tiết diện ngang tròn.

3. Có khoang cơ thể chính thức.

4. Có khoang cơ thể chưa chính thức.

5. Ống tiêu hoá có ruột sau và hậu môn.

6. Phần lớn sống kí sinh.

7. Tất cả đều sống kí sinh.

Tổ hợp đúng là:

  • A. 1,2,4,5.
  • B. 2, 4, 5, 6.
  • C. 3, 5, 6, 7.
  • D. 1,4, 6,7.
Câu 21
Mã câu hỏi: 27669

Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun đốt ?

1. Cơ thể không phân đốt.

2. Cơ thể phân đốt.

3. Có khoang cơ thể giống như giun tròn.

4. Có khoang cơ thể chính thức (có thể xoang)

5. Di chuyển bằng chi bên, tơ và hệ cơ thành cơ thể

6. Di chuyển bằng lông bơi hay bằng co duỗi thành cơ thể.

7. Có hệ tuần hoàn, hô hấp bằng mang hay qua da.

Tổ hợp đúng là:

  • A. 2, 4, 5, 7
  • B. 1,3, 5, 6.
  • C. 3, 4, 6, 7
  • D. 2, 3, 6, 7
Câu 22
Mã câu hỏi: 27670

Vật chủ của sán lá gan là?

  • A. Lợn
  • B. Trâu, bò
  • C. Ốc ruộng
  • D. Gà, vịt
Câu 23
Mã câu hỏi: 27671

Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là?

  • A. Gan
  • B. Tim
  • C. Phổi
  • D. Ruột non
Câu 24
Mã câu hỏi: 27672

Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng?

  • A. 1000 trứng
  • B. 2000 trứng
  • C. 3000 trứng
  • D. 4000 trứng
Câu 25
Mã câu hỏi: 27673

Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ cơ quan nào?

  • A. Chân giả
  • B. Lông bơi
  • C. Giác bám
  • D. Lỗ miệng
Câu 26
Mã câu hỏi: 27674

Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là?

  • A. Mắt và giác quan phát triển
  • B. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
  • C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
  • D. Hệ sinh dục lưỡng tính
Câu 27
Mã câu hỏi: 27675

Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào?

  • A. Phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng với nhiều vật chủ
  • B. Đẻ nhiều trứng
  • C. Hình thành kén sán để chờ vật chủ
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 27676

Sán lá gan làm cho trâu bò trở nên như thế nào?

  • A. Ăn khỏe hơn
  • B. Lớn nhanh
  • C. Gầy rạc và chậm lớn
  • D. Không ảnh hưởng
Câu 29
Mã câu hỏi: 27677

Ngành giun dẹp cơ thể có đặc điểm?

  • A. Đối xứng tỏa tròn
  • B. Đối xứng hai bên
  • C. Không đối xứng
  • D. Cơ thể có hình dạng không cố định
Câu 30
Mã câu hỏi: 27678

Ngành giun dẹp, loài nào sống tự do?

  • A. Sán lông
  • B. Sán lá
  • C. Sán dây
  • D. Không loài nào

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ