Bài học Ngữ pháp Unit 9 tiếng Anh lớp 7 hướng dẫn các em làm quen với một thì mới trong tiếng Anh - thì quá khứ đơn.
a. TO BE
- I was in Da Lat last year. Năm ấy tôi ở Đà Lạt.
- He was a doctor. Ông ấy đã từng là bác sĩ.
- Were you at school yesterday? Hôm qua các bạn có ở trường không?
- Yes. We were. Vâng .Chúng tôi ở trường.
b. Have có một dạng quá khứ là had.
c. Do có một dạng quá khứ là did.
d. Động từ thường: chia làm hai loại
work --> worked
walk --> walked
wash --> washed
study --> studied
go --> went
see --> saw
build --> built
a. Thông thường chúng ta thêm ed vào sau động từ.
watch --> watched
plant --> planted
b. Động từ tận cùng bằng e câm chúng ta chỉ thêm d.
live --> lived
arrive --> arrived
c. Động từ tận cùng bằng y
+ Trước y là một nguyên âm (a, e, i, o, u), chúng ta thêm ed.
play --> played
stay --> stayed
+ Trước y là một phụ âm, chúng ta đổi y thành i rồi thêm ed.
study --> studied
try --> tried
d. Động từ một vần tận cùng bằng một phụ âm trước có một nguyên âm chúng ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm ed.
stop --> stopped
plan --> planned
e. Động từ HAI VẦN, vần thứ hai được nhấn trọng âm, tận cùng bằng một phụ âm trước có một nguyên âm, chúng ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm ed.
omit --> omitted
permit --> permitted
a. sự kiện đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
- He lived here. Anh ấy đã sống ở đây.
- They were in the library. Chúng đã ở trong thư viện.
b. sự kiện xảy ra trong quá khứ với thời gian được xác định. Thường trong câu có từ: yesterday, last, ago, first (lần đầu tiên ), in 2015, ...
- Where were you last Saturday? Thứ Bảy bạn ở đâu?
- A week ago, we stayed with our uncle. Cách đây một tuần, chúng tôi ở với chú của chúng tôi.
c. sự kiện xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt.
- He studied at this school for two years. Anh ấy đã học ở trường này 2 năm.
- They spent their holiday at the seaside during the summer. Suốt mùa hè họ đã trải qua kì nghỉ ở bờ biển.
Dạng phủ định và nghi vấn
- Khẳng định:
+ They went to the zoo last Sunday. Chủ nhật rồi họ đi vườn thú.
--> They did not/didn't go to the zoo last Sunday. Chủ nhật vừa rồi họ không đi vườn thú.
- Khẳng định:
+ He watched TV last night. Đêm rồi anh ấy xem tivi.
--> He didn't watch TV last night. Đêm rồi anh ấy không xem tivi.
- Khẳng định: + They went to the zoo last Sunday.
--> Did they go to the zoo last Sunday? Chủ nhật rồi họ có đi vườn thú không?
- Khẳng định: + He watched TV last night.
--> Did he watch TV last night? Đêm rồi anh có xem tivi không?
What did you do last night? Đêm qua bạn làm gì?
- Did you go to the movie last night? Yes, I did. No, I didn't.
- Were you at home last night? Yes, I was. No, I wasn't.
Trên đây là nội dung bài học Grammar Unit 9 tiếng Anh lớp 7, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 9 lớp 7 Grammar - Ngữ pháp
Chọn đáp án đúng cho những câu sau
They __________ the bus yesterday.
My sister __________ home late last night.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
They __________ the bus yesterday.
My sister __________ home late last night.
My father __________ tired when I __________ home.
What __________ you __________ two days ago?
Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
What is the height of the Big Ben Clock Tower?
Dịch: Chiều cao của Tháp đồng hồ Big Ben là bao nhiêu?
Câu trả lời của bạn
How much does this face mask cost?
Dịch: Mặt nạ này có giá bao nhiêu?
Câu trả lời của bạn
What is the width of the West lake?
Dịch: Chiều rộng của hồ Tây là bao nhiêu?
Câu trả lời của bạn
Minh's sister is a marvelous dancer.
Dịch: Em gái của Minh là một vũ công tuyệt vời.
Câu trả lời của bạn
What is the price of these rackets?
Dịch: Giá của những cây vợt này là bao nhiêu?
Câu trả lời của bạn
My hobby is collecting glass bottles.
Dịch: Sở thích của tôi là sưu tập chai thủy tinh.
Câu trả lời của bạn
Linh doesn’t like playing board games.
Dịch: Linh không thích chơi cờ.
Câu trả lời của bạn
I have never painted a mural over graffiti before.
Dịch: Tôi chưa bao giờ vẽ một bức tranh tường bằng graffiti trước đây.
Câu trả lời của bạn
It’s been five months since they last cleaned up the street.
Dịch: Đã năm tháng kể từ lần cuối cùng họ dọn dẹp đường phố.
Câu trả lời của bạn
A new school is going to be built here next year.
Dịch: Một trường học mới sẽ được xây dựng ở đây vào năm tới.
Câu trả lời của bạn
Is that course being taught by Professor Cook this semester?
Dịch: Khóa học đó có được giáo sư Cook giảng dạy trong học kỳ này không?
Câu trả lời của bạn
Students don’t have to wear uniforms at all times.
Dịch: Học sinh không nhất thiết phải mặc đồng phục.
Câu trả lời của bạn
It has rained for two days.
Dịch: Trời đã mưa trong hai ngày.
Câu trả lời của bạn
What is the width of this table?
Dịch: Chiều rộng của cái bàn này là bao nhiêu?
Câu trả lời của bạn
How about going to the zoo?
Dịch: Làm thế nào về việc đi đến sở thú?
Câu trả lời của bạn
How about going to the cinema with me tonight?
Dịch: Tối nay đi xem phim với tôi thì sao?
Câu trả lời của bạn
I like watching TV better.
Dịch: Tôi thích xem TV hơn.
Câu trả lời của bạn
It’s easy to collect comics.
Dịch: Thật dễ dàng để thu thập truyện tranh.
My sister wasn’t ………………………………
Câu trả lời của bạn
My sister wasn’t able to swim last year.
Dịch: Em gái tôi năm ngoái không biết bơi.
V. Make questions from the underlined words or phrases.
____________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
12. Johny will meet me next year.
__________________________________________________________
13. My mom will travel to Hoi An next week.
____________________________________________________________
14. He will go to school by bicycle.
__________________________________________________________
15. Lan will come to the party tonight.
__________________________________________________________
Câu trả lời của bạn
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *