Bài học Unit 5 Lớp 7Part B - It's time for recess hướng dẫn các em đọc và tìm hiểu các hoạt động diễn ra trong giờ nghỉ giải lao.
Lúc 9 giờ 25 phút, chuông reo và tất cả học sinh ùa ra sân. Đã đến giờ ra chơi. Tất cả học sinh đều vui vẻ và phấn khởi. Họ gặp gỡ bạn bè và đùa giỡn. Nhiều học sinh đang nói chuyện về giờ học vừa qua, hoặc bộ phim tối hôi qua. Một số đang vừa ăn uống vừa tán gẫu. Vài học sinh đang chơi trò chơi như bịt mắt bắt dê hoặc rượt bắt. Một số bạn nam đang chơi bắn bi và một vài bạn nữ đang nhảy dây. Tuy nhiên, hoạt động phổ biến nhất là trò chuyện. Sân trường rất ồn ào cho đến khi tiếng chuông vang lên. Khi đó mọi người vào lớp và các giờ học lại bắt đầu.
a) Now work with a partner. Ask and answer questions about the students in the pictures.(Bây giờ làm việc với bạn học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các học sinh trong tranh.)
a) What are these boys and girls doing?
=> The boys are talking, and the girls are skipping rope.
b) What are these students doing?
=> They're eating and drinking.
c) What are these boys doing?
=> They're playing marbles.
d) What are these students doing?
=> They're playing the blind man's buff.
e) What are the two boys doing?
=> They're playing tag.
f) What are these two students doing?
=> They are reading a book.
b) Ask and answer questions with a partner. (Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn học.)
a) What do you usually do at recess?
=> I usually play games with my friends.
b) Do you usually talk with your friends?
=> Yes, I do.
c) What do you usually do after school?
=> I usually go to the school art club.
Mai : playing catch (chơi trò đuổi bắt)
Kien: playing blind man's buff (chơi trò bịt mắt bắt dê)
Lan : skipping rope (nhảy dây)
Ba : playing marbles (chơi trò bắn bi)
It is recess and the yard is very crowded and noisy. Mai and Bi are playing catch. Kien is playing blindman’s buff with some friends. Ba is playing marbles and Lan is skipping rope. They are all having a good time.
Hoa nhận được một lá thư từ một người bạn tâm thư người Mỹ là Tim. Tim học trường trung học cấp hai ở California. Bạn ấy 13 tuổi. Bạn ấy cùng tuổi với Hoa và các bạn của Hoa. Bạn ấy kể cho Hoa về học sinh Mỹ.
Học sinh Mỹ tham gia các sinh hoạt khác nhau vào giờ ra chơi. Những học sinh hiếu động thường chơi bóng rổ. nhưng chúng không bao giờ có đủ thời gian chơi trọn một trận đấu. Chúng chỉ luyện tập ghi bàn. Việc ấy gọi là "ném vào vòng rổ". Nhiều học sinh khác nghe nhạc. Chúng thường có máy CD xách tay với tai nghe nhỏ. Đôi khi chúng cũng đọc sách hay học cùng một lúc.
Một số các học sinh, chủ yếu là nam sinh, trao đổi nhau thiệp bóng chày. Hình của các cầu thủ bóng chày được kèm trong các gói kẹo. Chúng đổi những tấm thiệp hình đó với bạn để có những tấm thiệp hình chúng muốn.
Ăn quà và trò chuyện với bạn bè lả cách thư giãn thông thường nhất vào giờ ra chơi. Những hoạt động này giống nhau khắp nơi trên thế giới.
a) Hoa's pen pal Tim goes to an America school. (C)
b) '... they never have time to play a whole game.' This means recess is short. (A)
c) Baseball cards are popular with only boys. (C)
d) Eating and talking with friends are popular activities worldwide. (D)
Ask three friends: (Hỏi ba người bạn:)
- What do you usually do at recess? (Bạn thường làm gì vào giờ ra chơi?)
- Do you play soccer/ skip rope/ play marbles/ ....? (Bạn có chơi bóng đá/ nhảy dây/ bắn bi ... không?)
You: What do you usually do at recess, Hoa?
Hoa: I usually skip rode with my friends.
You: Do you often talk to your friends?
Hoa: Oh, I sometimes do.
Như vậy các em vừa xem qua hướng dẫn nội dung bài học Unit 5 tiếng Anh lớp 7 Part B - It's time for recess, để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 5 lớp 7 It's time for recess
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
All the students enjoy .... on the weekend.
American student take part .... different activities at recess.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
All the students enjoy .... on the weekend.
American student take part .... different activities at recess.
Vietnames students often talk together at .... .
Talking is .... common wat of relaxing.
Blind man's bluff is a ______.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Goes nha bạn!!!
usually: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> goes
Dịch: Anh trai tôi thường đi câu cá vào thời gian rảnh rỗi.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. a. laugh b. cough c. bought d. tough
2. a. game b. gym c. girl d. bag
3. a. calorie b. labour c. community d. volunteer
4. a. environmental b. benefit c. service d. sick
5. a. danced b. helped c. watched d. enjoyed
II. Choose the best answer a, b, c, or d to complete the sentence.
1. Have you ever taken part _______ volunteer work?
a.for b. to c. in d.with
2. We have raised money for people in need _______ 2015.
a. in b.at c.since d. for
3. She’s got a high _______ – almost 40°.
a. flu b.headache c.sore throat d. temperature
4. Jane is _______ weight because she eats too much junk food.
a. getting over b. putting on c.taking up d. throwing away
5. The charity _______ facilities for disabled people to take part in sport.
a. provides b.donates c.raises d. collects
6. I can’t fasten my jeans – I’ll have to _______.
a. eat more junk food b. go out regularly
c. see my doctor d. go on a diet
7. My favourite hobby is _______. I spend most of my free time making vases and bowls from clay.
a. woodcarving b. pottery making c. model making d. birdwatching
8. I’ve already done my homework, _______ I am going to watch TV.
a. so b.because c.but d. and
9. They could not afford to buy the house because it was _______.
a. too pretty b.too tight c.too expensive d. too cheap
10. _______ do you do volunteer work? - Every weekend.
a. How long b.How far c.How much d. How often
III. Write the correct tense or form of the verbs in brackets.
1. I ________________ (already/ read) that book. It’s fantastic.
2. We ________________ (not do) any volunteer work five years ago.
3. James ________________ (do) lots of volunteer work when he was in high school.
4. I think people ________________ (eat) more healthy food in the future.
5. People ________________ (need) about 2,000 calories a day to stay in shape.
6. ______________ (Alex/ ever/ be) to Seattle? ~ Yes, he ______________ (be) to Seattle once.
7. Right now, Margaret ________________ (have) a shower. Do you want to ring later?
8. Be a Buddy ________________ (establish) in 2011.
9. We encouraged people ________________ (recycle) bottles, cans and paper.
10. My mother enjoys ________________(do) charitable work
Câu trả lời của bạn
viết một đoạn miêu tả văn dài khoảng 150 từ viết về thành phố hà nội
Câu trả lời của bạn
Summer holiday is …………than tet holiday. It’s the ……… holiday (long)
Câu trả lời của bạn
longer - longest
So sánh hơn với tính từ ngắn vần: S1 + tobe + adj + er + than + S2
So sánh nhát với tính từ ngắn vần: S + tobe + the + adj + est
Tony (wait) __________________ for me when I arrived.
Câu trả lời của bạn
was waiting
QKTD when QKĐ
When he was younger, he (use) ____________ to carry things for other people.
Câu trả lời của bạn
used
When QKĐ, QKĐ
Find the mistake: They prefer staying in the countryside because the fresh air.
Câu trả lời của bạn
because => because of
because of + N: bởi vì
Why don’t we travel to Paris?
How …………………………………………………………………….?
Câu trả lời của bạn
How about traveling to Paris?
We like playing the guitar and our father ___________.
A. do too
B. too
C. does too
D. does either
Câu trả lời của bạn
C. does too
Dịch: Chúng tôi thích chơi guitar và bố chúng tôi cũng vậy.
Would you like.......................to the movie theater with me?
A. go B. going C. goes D. to go
Câu trả lời của bạn
D. to go
Would you like + to-V? (Lời mời)
What about.....................to music?
A. listen B. to listen C. listens D. listening
Câu trả lời của bạn
D. listening
What about + V-ing? (Lời đề nghị)
Mary enjoys …………..the piano .
A. play B. plays C.to play D. playing
Câu trả lời của bạn
D. playing
enjoy + V-ing: thích làm gì
American students take part ………. different activities at recess.
A. on B. in C. at D. to
Câu trả lời của bạn
B. in
take part in: tham gia
Why don’t you (go) ………………..go to the zoo?
Câu trả lời của bạn
go
Why don’t you + V? (Lời đề nghị)
He enjoys (play) ……………………. the guitar.
Câu trả lời của bạn
playing
enjoy + V-ing: thích
He….....................................a vacation next week.
A. have B. has C. having D. will have
Câu trả lời của bạn
D. will have
next week: dấu hiệu của thì TLĐ
She enjoys (read) ............................ book.
Câu trả lời của bạn
reading
enjoy + V-ing: thích
They (listen) ........................................... to music now.
Câu trả lời của bạn
are listening
now: dấu hiệu của thì HTTD
He (play).......................... soccer every afternoon.
Câu trả lời của bạn
plays
every afternoon: dấu hiệu của thì HTĐ
What Mai (do)......................... at recess?
Câu trả lời của bạn
does Mai do
Dịch: Mai làm gì vào giờ ra chơi?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *