Bài học Unit 8 Tiếng Anh lớp 7 Part A - Asking the way hướng dẫn các em cách hỏi khoảng cách giữa các địa điểm.
a) National Bank of Vietnam
b) Saint Paul Hospital
c) Sofitel Metropole Hotel
d) Post office
e) Ha Noi Railway Station
f) Dong Xuan Market
a)
Du khách: Xin lỗi. Gần đây có cửa hàng đồ lưu niệm không vậy?
Nga : Có. Có một tiệm ở đường Hàng Bài.
Du khách: Em có thể vui lòng chỉ tôi cách đến đó không?
Nga : Đi thẳng. Rẽ ở đường thứ hai bên trái. Cửa hàng đồ lưu niệm ở bên tay phải, đối diện với Bưu điện.
Du khách: Cảm ơn em.
Nga : Dạ không có chi.
b)
Du khách: Xin lỗi. Em có thể vui lòng chỉ tôi đường đến siêu thị?
Lan : Siêu thị à? Được. Đi thẳng. Rẽ ở đường thứ nhất phía tay phải. Siêu thị ở ngay trước mặt chú.
Du khách: Cám ơn nhiều.
Lan : Dạ không có chi.
Ask for and give directions to these places. (Hỏi đường và chỉ đường tới những địa điểm này.)
bank restaurant
police station hotel
shoe store post office
bookstore school
police station
A: Where is the police station?
B: The police station is between the post office and the museum. It's opposite the stadium.
shoe store
A: Where is the shoe store?
B: The shoe store is between the restaurant and the hotel. It's opposite the supermarket.
bookstore
A: Where is the bookstore?
B: The bookstore is next to the souvenir shop. It's opposite the school.
restaurant
A: Where is the restaurant?
B: The restaurant is next to the shoe store/ the bank. It's opposite the supermarket/ the hospital.
hotel
A: Where is the hotel?
B: The hotel is next to the bank/ the shoe store. It's opposite the post office.
post office
A: Where is the post office?
B: The post office is next to the school/ the police station. It's opposite the hotel.
school
A: Where is the school?
B: The school is next to the post office. It's opposite the bookstore.
1. souvenir shop
2. shoe store
3. hotel
4. drugstore
5. hospital
Lan: Bạn quê ở Huế. Nó cách Hà Nội bao xa vậy Hoa?
Hoa: Mình không chắc. Nó xa lắm. Phải mất khoảng 18 giờ để đến Hà Nội bằng xe đò.
Lan: Hãy ước chừng thử xem.
Hoa: Mình nghĩ nó khoảng 680 km.
Lan: Và từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh bao xa?
Hoa: Mình nghĩ nó khoảng 1 030 km.
Look at this table of distances in km. Ask and answer questions with a partner. (Hãy nhìn vào bảng khoảng cách tính theo km. Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn học.)
A: How far is it from Vinh to Ha Noi?
B: It's about 319 km.
A: How far is it from Hue to Ha Noi?
B: It's about 688 km.
A: How far is it from Da Nang to Ha Noi?
B: It's about 791 km.
A: How far is it from Ho Chi Minh City to Ha Noi?
B: It's about 1 726 km.
Trên đây là hướng dẫn nội dung bài học Unit 8 Tiếng Anh lớp 7 Part A - Asking the way. Để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 8 lớp 7 Asking the way
Chọn từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
.... you show me the way to the Ben Thanh market?
The souvenir shop is beside the hotel. It is .... to the hotel.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
.... you show me the way to the Ben Thanh market?
The souvenir shop is beside the hotel. It is .... to the hotel.
.... can I get there from here. – You can take a bus.
It .... about two hours to get there.
How .... does it take to get to Ha Noi by coach? – About 18 hours.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
They ___________ to swim two hours ago.
A. begin
B. have begun
C. has begun
D. began
Câu trả lời của bạn
D. began
two hours ago: dấu hiệu của thì QKĐ
I think in the future people …………. outdoor activities.
A. would like to prefer B. will prefer C. prefer D. prefered
Câu trả lời của bạn
B. will prefer
in the future: dấu hiệu của thì TLĐ
Quang Nam is famous for _______
A. Tofu
B.Quang noodles
C. Rice noodle soup
D. Hue beef noodle
Câu trả lời của bạn
B.Quang noodles
Dịch: Quảng Nam nổi tiếng với món mì Quảng
The man with the broken leg walked (slow / slowly) _____________ down the street.
Câu trả lời của bạn
slowly
Chỗ trống cần một trạng từ
What your sister....................... (do) now?
- She.................. (cook) dinner in the kitchen.
Câu trả lời của bạn
is your sister doing - is cooking
now: dấu hiệu của thì HTTD
The Mekong River is the (long / longer / most long / longest) river in Viet Nam.
Câu trả lời của bạn
longest
Dịch: Sông Mekong là con sông dài nhất Việt Nam.
I'm very fond _________ detective stories.
A. in B. of C. at D. on
Câu trả lời của bạn
B. of
tobe fond of: thích
What about …………… (eat) in last food restaurants?
Câu trả lời của bạn
eating
What about + V-ing? (Lời đề nghị)
I _________ a lot of beautiful fish at Tri Nguyen Aquarium yesterday.
A. see B. saw C. seeing
Câu trả lời của bạn
B. saw
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
How _______is your house? – It’s about 6 m. (height)
Câu trả lời của bạn
high
Dịch: Ngôi nhà của bạn cao bao nhiêu? - Khoảng 6 m.
Would you like ______ to the movies this weekend?
A. go B. to go C. going D. goes
Câu trả lời của bạn
B. to go
Would you like + to-V? (Lời mời)
Are you a _______cyclist ? (safe / safely)
Câu trả lời của bạn
safe
Chỗ trống cần một tính từ
She (not come) to the meeting yesterday.
Câu trả lời của bạn
didn't come
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
. . . . ! Can you tell me the way to the food shop?
A. Thank you B. All right C. Listen D. Excuse me
Câu trả lời của bạn
D. Excuse me
Dịch: Xin lỗi! Bạn có thể cho tôi biết đường đến cửa hàng ăn uống không?
Where is the bank? – ______________ .
A. Turn left and then right. B. About 15 minutes C. It’s 2 km.
Câu trả lời của bạn
A. Turn left and then right.
Dịch: Ngân hàng ở đâu? - Rẽ trái rồi sang phải.
There are many (attracts/ attractings/ attractives/ attractions) in ASEAN countries.
Câu trả lời của bạn
attractions
Chỗ trống cần một danh từ
Can I ______ you?
a. help b. to help c. helping d. helps
Câu trả lời của bạn
a. help
can + V: có thể làm gì
Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium last week.(see)
Câu trả lời của bạn
saw
last week: dấu hiệu của thì QKĐ
John ______ a book when I saw him.
A.is reading B. read C. was reading D. reading
Câu trả lời của bạn
C. was reading
QKTD when QKĐ
Tan (go)............................to Ben Thanh market last Monday
Câu trả lời của bạn
went
last Monday: dấu hiệu của thì QKĐ
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *