Bài học Grammar Unit 7 Lớp 7 - The world of work hướng dẫn các em làm quen với một số cấu trúc so sánh danh từ trong tiếng Anh và mẫu câu It + takes....
a.1 So sánh "nhiều ... hơn"
S + V + more + N(s) + than + N
- He works more hours a day than you. Một ngày anh ấy làm việc nhiều giờ hơn bạn.
- Vietnamese students have more holidays than American students. Học sinh Việt Nam có nhiều ngày nghỉ hơn học sinh Mĩ.
S + V + more + N + than + N
- You have more free time than I do. Bạn có nhiều giờ rảnh hơn mình.
- He always does more homework than I do. Anh ấy luôn luôn làm nhiều bài tập ở nhà hơn tôi.
a.2 So sánh "ít ... hơn"
S + V + fewer + Ns + than + N
- He has fewer brothers and sisters than you. Anh ấy có ít anh chị hơn bạn.
- Do they have fewer holidays than you? Phải họ có ít ngày nghỉ hơn bạn phải không?
S + V + less + N + than + N
- He drinks less tea than your father. Ông ấy uống ít trà hơn cha bạn.
- Teachers earn less money than workers. Giáo viên kiếm ít tiền hơn công nhân.
b.1 So sánh "nhiều ... nhất"
S + V + the most + Ns
- This student does the most exercises. Học sinh này làm nhiều bài tập nhất.
- This room has the most furniture. Phòng này có nhiều đồ đạc nhất.
b.2 So sánh "ít ... nhất"
S + V + the fewest + Ns
- He makes the fewest mistakes in the test. Anh ấy phạm ít lỗi nhất ở bài kiểm tra.
- This class has the fewest girls. Lớp này có ít nữ sinh nhất.
S + V + the least + Ns
- The pupils here have the least free time. Học sinh ở đây có ít giờ rảnh nhất.
- This fridge has the least food. Tủ lạnh này có ít thức ăn nhất.
a. Để diễn tả khoảng thời gian bao lâu để làm việc gì đó, chúng ta sử dụng cấu trúc
- It takes twenty minutes to walk to school. Đi bộ đến trường mất 20 phút.
- It'll take about fifteen minutes to make a breakfast. Làm bữa điểm tâm sẽ mất khoảng 15 phút.
b. Khi liên hệ đến người thực hiện, chúng ta dùng mẫu câu
- It takes my mother half an hour to make lunch. Mẹ tôi mất nửa giờ để nấu bữa ăn trưa.
- It took Mary two days to make this dress. Mary phải mất hai ngày để may chiếc váy này.
c. Câu hỏi cho cấu trúc này
How long ...?: Bao lâu ...?
- How long does it take you to go to school? Bạn đi đến trường mất bao lâu?
- How long did it take him to paint this bike? Anh ấy sơn chiếc xe đạp này mất bao lâu?
Trên đây là nội dung bài học Grammar Unit 7 Tiếng Anh lớp 7, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 7 lớp 7 Grammar - Ngữ pháp
Chọn đáp án đúng.
In the afternoon, the chickens produce ...... eggs than in the morning.
When we have more cows, we'll have much .... milk.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
In the afternoon, the chickens produce ...... eggs than in the morning.
When we have more cows, we'll have much .... milk.
The farmers grow .... of vegetables.
Do you work fewer hours than your elder sister, Minh?
_______ does it take you from your house to school?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
The telephone wasn’t invented by Edison.
Dịch: Điện thoại không phải do Edison phát minh.
Câu trả lời của bạn
I started my hobby when I was twelve years old.
Dịch: Tôi bắt đầu sở thích của mình khi tôi mười hai tuổi.
Câu trả lời của bạn
His hobby is playing computer games in his free time.
Dịch: Sở thích của anh ấy là chơi game trên máy tính trong thời gian rảnh.
Câu trả lời của bạn
What interesting books!
Dịch: Những cuốn sách thú vị!
Câu trả lời của bạn
Her book is different from mine.
Dịch: Cuốn sách của cô ấy khác với cuốn sách của tôi.
Câu trả lời của bạn
The wheel was invented thousands of years ago.
Dịch: Bánh xe được phát minh cách đây hàng nghìn năm.
Câu trả lời của bạn
What is your address?
Dịch: Địa chỉ của bạn là gì?
Câu trả lời của bạn
I am interested in math.
Dịch: Tôi quan tâm đến toán học.
Câu trả lời của bạn
What a comfortable armchair!
Dịch: Thật là một chiếc ghế bành thoải mái!
Câu trả lời của bạn
Mr. John has more time than Mr. Tuan.
Dịch: Anh John có nhiều thời gian hơn anh Tuấn.
Câu trả lời của bạn
next week: dấu hiệu của thì tương lai đơn
Đáp án: will give
Dịch: Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc chia tay vào tuần sau.
1.7.45' is read
a. seven past a quarter.
c.seven forty-five.
b.a quarter to eight.
d.Both b and c are correct.
2. they are very intersted .............computer.
a. on b. at c. in
3. Westudy about different countries in ____class.
a.Literature b.Geography c.History.
4. Ba learns to repair household appliances in _______class
a.Physics b.Electronics c.Biology
Câu trả lời của bạn
1. D
2. C
3. B
4. B
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
1.will be attending
2.will be installing
3.will you be giving................?
4.won't be watching
5.will be cycling
6.will you be going........................?
7.will be using
8.won't be taking
Câu trả lời của bạn
The site for Huong Pagoda (discover) __________________ about 2000 years ago.
Câu trả lời của bạn
discovered
was discorvered
was dicorvered
Key: was discovered (bị động thì quá khứ đơn)
The Imperial Academy (consider) __________________ the first university in Viet Nam.
Câu trả lời của bạn
considered
was considered
considered
Key: is considered (bị động thì hiện tại đơn; vì diễn tả một sự thật: Quốc Tử Giám được coi là trường đại học đầu tiên ở Việt Nam).
Câu trả lời của bạn
I used walk to school with some friends.
I used to walk to school with friends
I used to walk to school with my friends
I used to walk to school with my friends.
In the UK, alcohol__________(not sell) to anyone under 18. It is against the law
Câu trả lời của bạn
isn't sold
is not sold
In the UK, alcohol isn't sold to anyone under 18.It is against the law
In the UK , alcohol isn't sold to the anyone under
Canada is (1)......... to the North of the United States of America. It is the larger (2)......... the United States.
1. A.lies B.situated C.at D.in
2. A.than B.as C.more D.less
Câu trả lời của bạn
1. lies
2. than
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *