Bài học Unit 4 Tiếng Anh lớp 7 part A - Schedules hướng dẫn các em cách đọc giờ trong tiếng Anh và cùng đọc hiểu về lịch trình học ở các trường tại Mỹ.
- It's seven o'clock. (Bây giờ là 7 giờ)
- It's four fifteen. (4 giờ 15 phút)
= It's a quarter past four.
- It's five twenty-five. (5 giờ 25 phút)
= It's twenty-five past five.
- It's eight thirty. (8 giờ 30 phút)
= It's half past eight.
- It's nine forty. (9 giờ 40 phút)
= It's twenty to ten. (10 giờ kém 20 phút)
- It's one forty-five. (1 giờ 45 phút)
= It's a quarter to two. (2 giờ kém 15 phút)
- What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's seven o'clock.
- What time is it? (3.15)
It's three fifteen.
It's fifteen past three.
It's a quarter past three.
- What time is it? (4.30)
It's four thirty.
It's half past four.
- What time is it? (9.50)
It's nine fifty.
It's ten to ten.
Answer about you. (Trả lời về bạn.)
a) What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
=> I get up at 6 o'clock.
b) What time do classes start? (Các tiết học bắt đầu lúc mấy giờ?)
=> Classes start at 7 o'clock.
c) What time do they finish? (Chúng kết thúc lúc mấy giờ?)
=> They finish at eleven thirty.
d) What time do you have lunch? (Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)
=> I have lunch at eleven fourty-five.
e) What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
=> I go to bed at 10 o'clock.
Math English Music History Physics
Friday
7.00 | 7.50 | 8.40 | 9.40 | 10.30 |
English | Geography | Music | Physics | History |
Saturday
1.00 | 2.40 | 3.40 | 4.30 |
Physical Education | Math | English | Physics |
Good morning, everybody. There are some small changes to your schedule this Friday and Saturday. Please write the correct subjects and times in your books. On Friday, English is at 7 a.m as usual. Then Geography is at 7:50. The next class is Music at 8:40. We start again at 9:40 with Physics and our last lesson of the day is History.
On Saturday afternoon, the first class is Physical Education at one o’clock and the second class is Math. We have another period of English at 3:40 and Physics is at half past four. Any questions? No? Good. Let’s continue with today’s class.
Look at the pictures. Ask and answer questions. (Nhìn vào các bức tranh sau. Hỏi và đáp.)
Lan
- What is Lan doing? (Lan đang làm gì?)
=> Lan is studying Physics.
- What time does Lan have her Physics class? (Khi nào thì cô ấy có tiết Vật Lý?)
=> She has her Physics class at eight forty.
Binh
- What is Binh doing?
=> He's studying Geography.
- What time does he have his Geography class?
=> He has his Geography class at ten ten.
Hung
- What is Hung doing?
=> He's studying English.
- What time does Hung have his English class?
=> He has his English class at nine forty.
Loan
- What is Loan doing?
=> She's studying music.
- What time does Loan have her Music class?
=> She has her music class at half past three.
Hoa
- What is Hoa doing?
=> She's studying Math.
- What time does Hoa have her Math class?
=> She has her Math class at ten to two.
Mi
- What is Mi doing?
=> She's doing exercise.
- What time does she have her Physical Education class?
=> She has her Physical Education class at two forty.
Hoa: Khi nào bạn có tiết tiếng Anh?
Thu: Mình có các tiết tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm.
Hoa: Chúng bắt đầu lúc mấy giờ?
Thu: Tiết tiếng Anh đầu tiên của mình vào ngày thứ Tư lúc 8 giờ 40. Vào thứ Năm, mình có tiết tiếng Anh lúc 9 giờ 40.
Hoa: Vào thứ Năm bạn còn có những tiết học khác không?
Thu: Mình có tiết Toán, Địa Lý, Thể Dục và Nhạc.
Hoa: Môn học ưa thích của bạn là gì vậy Thu?
Thu: Mình thích môn Lịch Sử. Đó là môn học thú vị và quan trọng.
Hoa: Ừ, mình cũng thích môn Lịch Sử.
Thu: Môn học ưa thích của bạn là gì?
Hoa: À, môn Toán. Nó thì khó nhưng thú vị.
A: When do you have Math?
B: I have Literature classes on Monday and Wednesday.
A: What other classes do you have on Monday?
B: I have English and History.
A: When do you have Literature class?
B: .....
TRƯỜNG HỌC Ở MỸ
Trường học ở Mỹ thì hơi khác với trường học ở Việt Nam. Thường thì không có đồng phục học sinh. Giờ học bắt đầu lúc 8 giờ 30 mỗi sáng và ngày học ở trường kết thúc vào lúc 3 giờ 30 hoặc 4 giờ. Không có giờ học vào thứ Bảy.
Học sinh có một giờ để ăn trưa và hai lần giải lao 20 phút mỗi ngày. Một lần giải lao vào buổi sáng, lần kia vào buổi chiều. Học sinh thường đi đến quán ăn tự phục vụ của trường để mua đồ ăn nhẹ và đồ uống vào giờ giải lao hoặc giờ ăn trưa. Các hoạt động ngoại khóa phổ biến nhất là bóng chày, bóng đá và bóng rổ.
a) Students do not usually wear school uniform.
b) There are classes on Saturday morning.
c) Students don't have a break on the afternoon.
d) The school cafeteria sells food to students.
e) The school cafeteria only open at lunch time.
f) Baseball is an unpopular after-school activity.
True: a - d
False: b - c - e - f
Trên đây là hướng dẫn nội dung bài học Unit 4 Tiếng Anh lớp 7 Part A - Schedules, để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 4 lớp 7 Schedules
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
We have four .... today: Math, History, English and Music.
In .... I learn to cook and what our bodies need.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
We have four .... today: Math, History, English and Music.
In .... I learn to cook and what our bodies need.
In Geography, we study the world, .... rivers and mountains.
Schools in the USA are a little different .... schools in Viet Nam.
American students have two .... each day.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Every morning, I (watch)_________________tv at 10.00.
Câu trả lời của bạn
watch
Every morning: dấu hiệu của thì HTĐ
They usually (get up)___________________at 6. 00 in the morning.
Câu trả lời của bạn
get up
Thì HTĐ với chủ ngữ số nhiều
What _____________she (do ) _________________at 7.00 am?
Câu trả lời của bạn
is - doing
at 7.00 am: dấu hiệu của thì HTTD
Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month.
Câu trả lời của bạn
goes
every month: dấu hiệu của thì HTĐ
My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.
Câu trả lời của bạn
gets - brushes
Thì HTĐ với chủ ngữ số ít
In the autumn, I rarely (go)_____________sailing and (go)__________to school.
Câu trả lời của bạn
go - go
Thì HTĐ
I (learn) English for seven years now.
Câu trả lời của bạn
have learnt
for seven years: dấu hiệu của thì HTHT
I (meet)……………….. you soon.
Câu trả lời của bạn
will meet
soon: dấu hiệu của thì TLĐ
Hoang usually (do)……………….. aerobics early in the morning.
Câu trả lời của bạn
does
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
Binh (brush) ………………….his teeth three times a day.
Câu trả lời của bạn
brushes
Thì HTĐ với chủ ngữ số ít
You (fly) ………………….to Hue tomorrow morning.
Câu trả lời của bạn
will fly
tomorrow morning: dấu hiệu của thì TLĐ
They usually (have)............ dinner at home, but they (have) ............ dinner in a small restaurant yesterday evening.
Câu trả lời của bạn
have - had
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
yesterday evening: dấu hiệu của thì QKĐ
Yesterday, Thinh (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.
Câu trả lời của bạn
got - had
Yesterday; dấu hiệu của thì QKĐ
Tam (go) ...............................to school yesterday?
Câu trả lời của bạn
Did Tam go
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Thien (get)..............................up yesterday.
Câu trả lời của bạn
got
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
What time Tom (go)...................................to bed last night?
Câu trả lời của bạn
did Tom go
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
Câu trả lời của bạn
She hopes that Mary will come to the party tonight.
Julie……….always………….her room untidy these days.
A. is – leaving B. – leaves C. was – leaving D. – left
Câu trả lời của bạn
A. is – leaving
Dùng always trong thì HTTD để diễn tả sự phàn nàn
He (phone).................... his parents three or four times a week.
Câu trả lời của bạn
phones
Thì HTĐ với chủ ngữ số ít
He thinks she’s the most kind-hearted girl he _________ ever (meet) ____________.
Câu trả lời của bạn
has ever met
ever: dấu hiệu của thì HTHT
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *