Bài học Grammar Unit 11 Tiếng Anh lớp 7 hướng dẫn các em ôn tập thì quá khứ đơn và ôn tập một số cấu trúc câu hỏi đơn giản hỏi thăm tình hình sức khỏe của ai đó.
FORM | USAGE | |
The Simple Past (Thì quá khứ đơn) | + Affirmative: S + V –ed / V2 + Negative : S + didn’t + V ( bare inf ) + Question: Did + S + V (bare inf )? | - Diễn tả một hành động, 1 sự kiện hoặc 1 tình huống đã xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm xác định trong quá khứ - Kể lại một chuỗi hành động đã xảy ra trong quá khứ. Nó được dùng với các trạng từ: last week / month / year, ago, yesterday, in 1990, … |
Để hỏi thăm tình trạng sức khỏe của ai đó khi thấy họ có biểu hiện mệt mỏi chúng ta có thể sử dụng
Như vậy các em vừa được học bài Grammar Unit 11 Tiếng Anh lớp 7
Để củng cố nội dung bài học, các em có thể tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 11 lớp 7 Grammar - Ngữ phápdo DapAnHay sưu tầm và biên soạn.
My ______ month is August.
She ______ sports.
_____ do you like? – I like football.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
My ______ month is August.
She ______ sports.
_____ do you like? – I like football.
What ______ your favorite song?
I ______ like pink. I never wear pink clothes.
(6)....................
(7)..................
(8)..................
(9)......................
(10)...................
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
No houses on the street are older than my house.
Dịch: Không có ngôi nhà nào trên phố cổ hơn nhà tôi.
Câu trả lời của bạn
They usually go to school on foot.
Dịch: Họ thường đi bộ đến trường.
Câu trả lời của bạn
What is your favourite hobby, Elina?
Dịch: Sở thích yêu thích của bạn là gì, Elina?
Câu trả lời của bạn
We haven’t been taught by Mr. Binh since last semester.
Dịch: Chúng tôi đã không được thầy Bình dạy từ học kỳ trước.
Câu trả lời của bạn
A new school is going to be built here next year.
Dịch: Một trường học mới sẽ được xây dựng ở đây vào năm tới.
Câu trả lời của bạn
I used to own a similar bicycle to yours.
Dịch: Tôi đã từng sở hữu một chiếc xe đạp tương tự như của bạn.
Is the………………………………………………………………………
Câu trả lời của bạn
Is the black motorbike yours, Peter?
Dịch: Chiếc xe máy màu đen có phải của anh không, Peter?
Câu trả lời của bạn
We were given more information.
Dịch: Chúng tôi đã được cung cấp thêm thông tin.
Câu trả lời của bạn
Đổi ten-floors thành ten-floor
- There is a _______________________ that he could sign with Manchester United. POSSIBLE
- The President's goal is to _____________ quality in sales operations across the markets. SURE.
- _______________________, he didn't manage to pass the entrance examination. FORTUNATE
- The winning _______________________ receives a small cash prize. CONTEST
- We want to go to a _______________________ island for our holiday this year. TROPIC
- We stayed at a _______________________ little guest house in the village. DELIGHT
- He had a very _______________________ career at the university. IMPRESS
- She is _______________________ respected by her colleagues. HIGH
- Visitor _______________________ include an amusement park and a zoo. ATTRACT
- There is a flower show held _______________________ in the park. ANNUAL
- The weather was too _______________________ to go on the boat ride. STORM
- His lack of qualifications made him _______________________ for the job. SUIT
- The family expected a large _______________________ at the funeral. ATTEND
- The police caught the _______________________ who broke into the house. BURGLE
- The government has come to an _______________________ with the unions. AGREE
- My time is very _______________________ so please be quick. LIMIT
- It is _______________________ to take out insurance before you go on holiday. ADVISE
- I don't have a car so I'm _______________________ on public transport to get to work. DEPEND
- Most teenagers are actually _______________________ and polite young people. HELP
- The coach gives the players a lot of _______________________ before matches. ENCOURAGE
Câu trả lời của bạn
1. possiblility
2. ensure
3. unfortunately
4. contestant
5. tropical
6. delightful
7. impressive
8. highly
10. attractions
Mình làm đến đây, các câu khác bạn dựa vào cấu trúc mà làm ah.
Although we are close friends, we have totally ____ views.
a. differ
b. different
c. differently
d. difference
Câu trả lời của bạn
b. Adv + Adj
b. different
Chỗ trống cần một tính từ
There is no ____ to how much fresh fruit you can eat in a day, isn't there?
a. limit
b. limitation
c. limited
d. limiting
Câu trả lời của bạn
a. limit
Chỗ trống cần một danh từ
We cannot grow enough food to ____ the increasing population.
a. support
b. supporter
c. supportable
d. supportive
Câu trả lời của bạn
a. support
Chỗ trống cần một động từ
Gold is used ____ making jewelry.
a. to
b. for
c. in
d. at
Câu trả lời của bạn
b. for
tobe used for doing sth: được dùng để làm gì
They are quite safe ____ the experimental test of the new method.
a. on
b. against
c. within
d. from
Câu trả lời của bạn
d. from
Dịch:
Chúng khá an toàn từ thử nghiệm của phương pháp mới.
What percent ____ the population is out of work?
a. for
b. among
c. of
d. in
Câu trả lời của bạn
c. of
Dịch:
Bao nhiêu phần trăm dân số không có việc làm?
Their family earn a living by raising____ animals.
a. a
b. an
c. the
d. Ø
Câu trả lời của bạn
d. Ø
Dịch:
Gia đình họ kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.
If sea water ____ salty, it would be more interesting when we spend our summer holidays by the sea.
a. is not
b. are not
c. were not
d. had not been
Câu trả lời của bạn
c. were not
Câu ĐK loại 2: If + S + QKĐ, S + would + V
“Don't press the alarm button ____ there is a real emergency”, the nurse said to the patlents relatives.
a. if
b. provided that
c. even if
d. unless
Câu trả lời của bạn
d. unless
Dịch: “Đừng nhấn nút báo động trừ khi có trường hợp khẩn cấp thực sự”, y tá nói với những người thân của bệnh nhân.
They had to fill ................. their medical records.
A. down
B. at
C. in
D. on
Câu trả lời của bạn
C. in
fill in: điền vào
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *