Bài học Unit 11 tiếng Anh lớp 7 Part A - A check-up giúp các em đọc và tìm hiểu về quy trình khám bệnh định kì cho học sinh.
The students of Quang Trung School are having a medical check-up. Hoa, Lan and Nga filled in their medical records and gave them to the nurse. Now they are waiting to see the doctor. (Các học sinh của trường Quang Trung đang có một cuộc kiểm tra sức khỏe tổng quát. Hoa, Lan và Nga đã điền vào phiếu sức khỏe của họ và đưa chúng cho y tá. Bây giờ họ đang đợi để gặp bác sĩ.)
Y tá: Em Phạm Thị Hoa?
Hoa: Có ạ.
Y tá: Hãy theo tôi. Trước hết tôi cần đo nhiệt độ của em.
Hoa: Vâng.
Y tá: Em vui lòng há miệng ra. Cám ơn. 37 độ. Nhiệt độ bình thường. Bây giờ tôi cần biết chiều cao của em. Mời em đứng lại đây để tôi có thể đo em.
Hoa: Như thế này phải không?
Y tá: Tốt lắm. Em cao 1 mét 45.
Hoa: Chà! Năm rồi em chỉ cao 1 mét 30.
Y tá: Bây giờ tôi cân em nhé. Mời em đứng lên cân.
Hoa: Ồ. Em nặng 40 kilô.
Y tá: Tốt. Bây giờ em có thể về phòng chờ. Bác sĩ sẽ khám cho em trong vài phút nữa.
Hoa: Cám ơn cô.
5 - a) The nurse weighed Hoa.
7 - b) Hoa returned to the waiting room.
8 - c) Hoa left the waiting room.
2 - d) The nurse called Hoa's name.
4 - e) The nurse measured Hoa.
1 - f) Hoa filled in her medical record.
3 - g) The nurse took Hoa's temperature.
6 - h) The nurse told Hoa to go back to the waiting room.
Listen. Then write the missing words. (Nghe. Sau đó điền các từ còn thiếu.)
Doctor: I want to ask you a few questions before I start, Hoa. How old are you?
Hoa: Fourteen.
Doctor: And your height is one meter 50 centimeters?
Hoa: No. I think I'm not. The nurse measured me.
Doctor: Oh. How tall are you?
Hoa: One meter 45 centimeters.
Doctor: I'll ask the nurse to check your height again. How heavy are you?
Hoa: I think I'm 42 kilos.
Doctor: No. It says on your form that you're 40 kilos.
A: Which school does he go to?
B: He goes to Nguyen Du school.
A: What class is he in?
B: He's in class 7A.
A: What's his surname?
B: His surname is Tran.
A: What's his forename?
B: They're Van Kien.
A: What's his address?
B: It's 66 Ham Long street, Ha Noi.
A: How old is he?
B: He's 12.
A: What's his weight?
B: He weighs 41 kilos.
A: How tall is he?
B: He's one meter 40 centimeters tall.
Trên đây là hướng dẫn nội dung bài học Unit 11 Tiếng Anh lớp 7 Part A - A check-up, để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 11 lớp 7 A check - up
Choose the option A, B, C or D that best fits each blank.
The ________ temperature of human is 370C.
I want to know your weight, so please get on the ________.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
The ________ temperature of human is 370C.
I want to know your weight, so please get on the ________.
Water boils at the ________ of 1000C.
“I need to know your size, sir.” – “Well, then you can ________ me.”
The students often have ________ twice a year.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
You should do morning exercises to have a.................................body. (health)
Câu trả lời của bạn
healthy
Chỗ trống cần một tính từ
You mustn’t drive .........................on busy streets. CARE
Câu trả lời của bạn
carelessly
Dịch: Bạn không được lái xe bất cẩn trên những con phố đông đúc.
When you have a bad cold, you................... and sneeze a lot.
A. pain B. cough C. coughing D. coughs
Câu trả lời của bạn
B. cough
Dịch: Khi bị cảm nặng, bạn ho và hắt hơi nhiều.
Do ……………. exercise or you’ll put on weight.
A. less B. more C. little D. many
Câu trả lời của bạn
B. more
Dịch: Tập thể dục nhiều hơn nếu không bạn sẽ tăng cân.
Fruit tastes good ________ it’s healthy for your body.
A. so
B. but
C. or
D. and
Câu trả lời của bạn
D. and
Dịch: Trái cây có vị ngon và lành mạnh cho cơ thể của bạn.
He eats a lot of burger and chips so he’s putting on_____________.
A. weigh
B. weightless
C. weight
D. weighting
Câu trả lời của bạn
C. weight
put on weight: tăng cân
They eat a lot of fish instead of meat______________they are more healthy.
A. although
B. so
C. but
D. because
Câu trả lời của bạn
B. so
Dịch: Họ ăn nhiều cá thay vì thịt để khỏe mạnh hơn.
You can avoid some diseases by ___________ yourself clean.
A. looking
B. bringing
C. keeping
D. taking
Câu trả lời của bạn
C. keeping
Dịch: Bạn có thể tránh một số bệnh bằng cách giữ cho mình sạch sẽ.
When you have a temperature, you should drink more water and rest ___________.
A. least
B. less
C. most
D. more
Câu trả lời của bạn
D. more
Dịch: Khi bị nhiệt độ cao, bạn nên uống nhiều nước hơn và nghỉ ngơi nhiều hơn.
When you have flu, you may have a cough and a ___________ nose.
A. following
B. noisy
C. runny
D. running
Câu trả lời của bạn
D. running
Dịch: Khi bị cúm, bạn có thể bị ho và chảy nước mũi
You should try ______________ (exercise) a couple times a week.
Câu trả lời của bạn
to exercise
try to V: cố gắng làm gì
____________ can increase the risk of heart disease and diabetes. (obese)
Câu trả lời của bạn
Obesity
Chỗ trống cần một danh từ
She/ often/ take/ paracetamol/ if/ she/ get / bad/ headache.
Câu trả lời của bạn
She often takes paracetamol if she gets a bad headache.
how many calories/ you/ bum/ do/ aerobics/ 2 hours?
Câu trả lời của bạn
How many calories do you burn doing aerobics for 2 hours?
getting/ enough/ sleep/ help/ students/ do/ their best/ the classroom.
Câu trả lời của bạn
Getting enough sleep helps students (to) do their best in the classroom.
Junk foods are high in fat, sodium and sugar, which can lead to ________.
A. fever
B. allergy
C. obesity
D. stomachache
Câu trả lời của bạn
C. obesity
Dịch: Đồ ăn vặt có nhiều chất béo, natri và đường, có thể dẫn đến béo phì.
She stays in ________ by exercising daily and eating well.
A. health
B. fit
C. size
D. shape
Câu trả lời của bạn
D. shape
Dịch: Cô giữ dáng bằng cách tập thể dục hàng ngày và ăn uống điều độ.
If you want to ________ weight, you should follow a low-fat diet.
A. lose
B. gain
C. put on
D. take
Câu trả lời của bạn
A. lose
Dịch: Nếu bạn muốn giảm cân, bạn nên tuân theo một chế độ ăn uống ít chất béo.
If you really want to stay healthy, eat ________ vegetables, whole grains, fruit and fish.
A. much
B. fewer
C. more
D. less
Câu trả lời của bạn
C. more
Dịch: Nếu bạn thực sự muốn giữ sức khỏe, hãy ăn nhiều rau, ngũ cốc nguyên hạt, trái cây và cá.
I/ go swimming/ yesterday.
Câu trả lời của bạn
I went swimming yesterday.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *