DapAnHay trân trọng gửi đến các em học sinh bài học về những điểm ngữ pháp mới trong Unit 1 Lớp 7 như: Cấu trúc So, Too; Cách sử dụng của một số lượng từ như many, much, a lot of.... Hi vọng qua bài học các em sẽ nắm vững được cách sử dụng của những điểm ngữ pháp trên.
TOO và SO được thêm vào câu khẳng định để chỉ sự đồng ý hay sự tương đương: ... cũng vậy..
a. Câu nói trước có trợ động từ
b. Câu nói trước không có trợ động từ
Trong tiếng Anh có nhiều từ (cụm từ) chỉ số lượng không xác định mang nghĩa là một ít, nhiều, ít, ... . Trong phần này, chúng ta cùng tìm hiểu các từ (cụm từ) many, much, a lot of, lots of, plenty of mang nghĩa là nhiều.
Hai từ many và much chủ yếu được sử dụng trong câu phủ định và câu nghi vấn và ít được sử dụng trong câu khẳng định. Trong câu khẳng định, chúng ta thường sử dụng các cụm từ a lot/lots + of để thay thế cho hai từ này.
Sắp xếp các từ sau để được câu hoàn chỉnh
1. is/ your / how / school/ to / it / far / your / from / house?
2. your / classmate / where / live / does?
3. have / any / doesn't / in / she / friends / Ha Noi
4. new / has / a / students / of / her / school / lot.
5. with / her / lives / Hoa / in / uncle / aunt Ha Noi / and.
Key
1. How far is it from your house to your school?
2. Where does your classmate live?
3. She doesn't have any friends in Ha Noi.
4. Her new school has a lot of students.
5. Hoa lives with her uncle and aunt in Ha Noi.
Để củng cố nội dung bài học Grammar - Ngữ pháp Unit 1 chương trình Tiếng Anh lớp 7, các em có thể tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 1 lớp 7 Grammar - Ngữ phápdo DapAnHay sưu tầm và biên soạn.
I am a student, and Mary is, _________ .
Hoa doesn't have ________ friends in Hanoi.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
I am a student, and Mary is, _________ .
Hoa doesn't have ________ friends in Hanoi.
We have _______ bananas.
We don’t have ____ oranges, and we don’t have ____ fruit juice.
He is very tired ______out with his girlfriend tonight.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
PLAY
play
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
1.She has lived in ha noi for 2 years
2.He has studied english since he was young
3.This is the fist I have eaten a kind of food
4.She is the fist beatiful girl I have seen
5. I have never the best novel before.
Good
1. She has started to live in Hanoi for 2 years.
2. He has began to study English since he was young.
3. This is the first time I ate this kind of food.
4. She is the most beautiful girl I have ever seen.
5. I have never read such a good novel before.
mong trả lời nhanh nhất có thể
but she doesn't have any friends in hà nội
chuyển thành 1 câu khác có nghĩa giống vậy , nhưng với từ NO hoặc NOT
Câu trả lời của bạn
She has not many friends in Ha Noi.
she has no friend in Hanoi
No one in Ha Noi is her friend
but she doesn't have any friends in hà nội
-> She has no many friends in Ha Noi
Câu trả lời của bạn
- âm tiết thứ nhất: classroom, brother, homework, beautiful, happy, easy, doctor, teacher, super, market, matter, problem, many, little, interesting, memory, people, famous, topic, answer ...
- âm tiết thứ 2: between, among, succeed, require, forget, position, remember, unlike, again, increase, desease, another, relax, suggest, advise, polite, enlarge, unhappy, idea, prefer
Các từ vựng có hai âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai thường là các động từ
______________________________________________nhất __________ danh từ
Write the sentences
1 you / do / your homework / now ?
2 they / not / go / to school / on sunday
3 I / wear / a red dress / today
4 she / not / read / a book / now
5 you / like / chocolate ?
6 we / not / play / tennis / every day
7 my mum / talk / on the phone / now
8 steve / sleep / at the moment ?
10 the boys / go / to the cinema / on saturdays ?
Câu trả lời của bạn
1 you / do / your homework / now ?
are you doing your homewwork?
2 they / not / go / to school / on sunday
They don't go to school on SUnday
3 I / wear / a red dress / today
I âm wearing a red dress today
4 she / not / read / a book / now
She isn't reading a book now
5 you / like / chocolate ?
DO you like chocolate ?
6 we / not / play / tennis / every day
We do not play tennis every day
7 my mum / talk / on the phone / now
My mom is talking on the phone now
8 steve / sleep / at the moment ?
Is Steve sleeping at the moment
10 the boys / go / to the cinema / on saturdays ?
DO the boys go to the cinema on saturdays ?
Write the sentences
1 you / do / your homework / now ?
=> Are you doing your homework now ?
2 they / not / go / to school / on sunday
=> They don't go to school on Sunday.
3 I / wear / a red dress / today
=> I am wearing a red dress today.
4 she / not / read / a book / now
=> She isn't reading a book now.
5 you / like / chocolate ?
=> Do you like chocolate ?
6 we / not / play / tennis / every day
=> We don't play tennis every day.
7 my mum / talk / on the phone / now
=> My mum is talking on the phone now.
8 steve / sleep / at the moment ?
=> Is Steve sleeping at the moment ?
10 the boys / go / to the cinema / on saturdays ?
=> Do the boys go to the cinema on Saturdays ?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *