Bài học Unit 1 tiếng Anh lớp 7 phần A - Friends hướng dẫn các em tìm hiểu và luyện tập các kỹ năng nghe, đọc về chủ đề bạn bè trong đề tài chung của bài "Trở lại trường học".
a.
Ba: Hello, Nga.
Nga: Hi, Ba. Nice to see you again.
Ba: Nice to see you, too.
Nga: This is our new classmate. Her name's Hoa.
Ba: Nice to meet you, Hoa.
Hoa: Nice to meet you, too.
b.
Hoa: Good morning. My name is Hoa.
Nam: Nice to meet you, Hoa. My name's Hoa. Are you a new student?
Hoa: Yes, I'm in class 7A.
Nam: Oh, so am I.
a)
Ba: Chào Nga.
Nga: Chào Ba. Rất vui được gặp lại bạn.
Ba: Mình cũng rất vui được gặp bạn.
Nga: Đây là bạn mới của lớp chúng ta. Tên bạn ấy là Hoa.
Ba: Rất vui được làm quen với bạn, Hoa.
Hoa: Mình cũng rất vui được biết bạn.
b)
Hoa: Chào buổi sáng. Tên mình là Hoa.
Nam: Rất vui được gặp bạn, Hoa. Tên mình là Nam. Bạn là học sinh mới à?
Hoa: Ừ. Mình học lớp 7A.
Nam: Ồ, mình cũng vậy.
a. What is the new girl's name? (Tên bạn nữ mới là gì?)
b. What class is she in? (Cô ấy học lớp nào?)
c. Who is also in class 7A? (Ai cũng học lớp 7A?)
a. Her name is Hoa.
b. She is in class 7A.
c. Nam is also in class 7A.
a) Where is Hoa from? (Hoa đến từ đâu?)
b) Who is she staying with? (Bạn ấy đang ở với ai?)
c) Does she have a lot of friends in Ha Noi? (Cô ấy có nhiều bạn ở Hà Nội không?)
d) How is her new school different from her old school? (Trường mới của bạn ấy khác với trường cũ như thế nào?)
e) Why is Hoa unhappy? (Tại sao Hoa không vui?)
a. Hoa is from Hue.
b. She's staying with her uncle and aunt.
c. No, she doesn't.
d. Her new school is bigger than her old one, and it has more students.
e. Hoa's unhappy because she misses her parents and friends.
Hoa là học sinh mới trong lớp 7A. Cô ấy đến từ Huế và cha mẹ cô ấy vẫn sống ở đó. Cô ấy sống ở Hà Nội với cô chú.
Hoa có nhiều bạn ở Huế. Nhưng cô ấy không có người bạn nào ở Hà Nội. Rất nhiều điều lạ lẫm. Ngôi trường mới của cô ấy lớn hơn ngôi trường cũ. Trường mới của cô ấy có nhiều học sinh. Trường cũ của cô ấy thì không có nhiều học sinh.
Hoa không cảm thấy vui. Cô ấy nhớ cha mẹ và bạn bè.
Nga: Good morning, Mr. Tan
Mr. Tan: Good morning, Nga. How are you?
Nga: I'm very well, thank you. And you?
Mr. Tan: I'm fine, thanks. Goodbye. See you later.
Nga: Goodbye.
Nga: Em chào thầy Tân ạ.
Thầy Tân: Chào Nga. Em có khỏe không?
Nga: Em rất khỏe, cám ơn thầy. Còn thầy thì sao ạ?
Thầy Tân: Thầy khỏe, cảm ơn em. Tạm biệt. Hẹn gặp lại.
Nga: Tạm biệt thầy.
Listen. Complete these dialogue (Lắng nghe. Hoàn thành những đoạn hội thoại sau)
How are you today? How are you? How is everything? How about you? | Just fine Not bad Pretty good OK | So am I Me, too |
a)
Mr.Tan: Hello, Lien. How are you?
Miss Lien: Pretty good, thank you. How about you, Tan?
Mr. Tan: Not bad, but I'm very busy.
Miss Lien: Me, too.
b)
Nam: Good afternoon, Nga. How is everything?
Nga: Ok, thanks. How are you today, Nam?
Nam: Just fine, thanks.
Nga: I'm going to the lunch room.
Nam: Yes. So am I.
1-c) 2-b) 3-d) 4-a)
1.
Ba : Good evening, Mr. Tan.
Mr. Tan: Good evening, Ba. How are you?
Ba : Fine, thanks.
Mr. Tan: Are you going home now?
Ba : Yes. My dinner will be ready.
2.
Nga : Good morning, Miss Lien.
Miss Lien: Good morning. Nice to meet you again, Nga.
Nga : Nice to see you, too.
Miss Lien: Class will begin soon. You must hurry.
Nga : Ok.
3.
Miss Lien: Good morning, Tan.
Mr. Tan : Good morning, Lien.
Miss Lien: Do you have the time, please?
Mr. Tan : Yes. It's 6.30.
Miss Lien: Thank you.
4.
Nga: Good afternoon, Ba.
Ba : Good afternoon. How are you, Nga?
Nga: I am fine, thanks. How about you?
Ba : Not bad.
Để củng cố nội dung bài học phần A Unit 1 chương trình Tiếng Anh lớp 7, các em có thể tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 1 lớp 7 Friendsdo DapAnHay sưu tầm và biên soạn.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
.... class are you in?
- I'm in class 7B.
Nam is a friendly person. He has .... friends.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
.... class are you in?
- I'm in class 7B.
Nam is a friendly person. He has .... friends.
I like swimming and .... does my sister.
What is her .... name?
- Pham Thi Hoa.
When I'm away from home, I .... my family very much.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
He enjoys_______cycling at the weekend.
A .to go
B. going
C. goes
D. go
Câu trả lời của bạn
B. going
enjoy + V-ing: thích
hobby/ photos/ my/ is/ taking/ favourite.
Câu trả lời của bạn
My favourite hobby is taking photos.
Duong can’t draw animals and Duy can’t ,………
A. so
B. too
C. either
D. neither
Câu trả lời của bạn
C. either
Either và Neither nghĩa là “cũng không”
Khi người thứ nhất nói một điều phủ định và người thứ hai nói giống như vậy, có thể dùng hai từ này.
-“Either” đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy.
E.g: A. I’ m not good.
B. I’ m not good, either. (thực tế: I’ m not, either.)
-Neither đặt ở đầu câu, sau Neither là động từ đặc biệt (động từ khiếm khuyết, trợ động từ) rồi đến chủ từ. (chỗ này giống So)
Neither + V (đặc biệt)+ Subject.
Chú ý nhé: Sau Neither không có not, chúng ta có thể nhớ Neither = not + either, như vậy đã có neither thì không cần not nữa.
E.g: A. I don’t play football.
B. Neither do I.
The Japanese eat a lot of fish instead of meat ___________ they stay more healthy
A. because
B. so
C. but
D. although
Câu trả lời của bạn
B. so
Dịch: Người Nhật ăn nhiều cá thay vì ăn thịt nên họ khỏe mạnh hơn
Ninh is my close friend. We (know)............................................. each other for five years.
Câu trả lời của bạn
have known
for five years: dấu hiệu của thì HTHT
Lan says she enjoys (collect)......................... pens but she won’t continue her hobby next year.
Câu trả lời của bạn
collecting
enjoy + V-ing: thích
I like orange juice best.
→My favourite ………………………………
Câu trả lời của bạn
My favourite drink is orange juice.
I have known her____3 years.
A.with
B.for
C. since
D. in
Câu trả lời của bạn
B.for
Trong thì HTHT: for + khoảng thời gian
I used __________ in the countryside when I was young.
A. to live
B. live
C. living
Câu trả lời của bạn
A. to live
used to V: đã từng làm gì
He will visit hisparents ________ Monday ______ 8.30.
A. on/ on
B. on/ at
C. in/ in
Câu trả lời của bạn
B. on/ at
on + thứ
at + giờ
My friend speaks English __________
A. good
B. bad
C. badly
Câu trả lời của bạn
C. badly
Chỗ trống cần một trạng từ
She told me that you didn’t learn English very.........................
A. bad
B. fast
C.well
Câu trả lời của bạn
C.well
Dịch: Cô ấy nói với tôi rằng bạn học tiếng Anh không tốt lắm.
He was more than a little proud ………himself.
A. about
B. to
C. of
Câu trả lời của bạn
C. of
proud of: tự hào về
Would you ..............to go to the movies with me?
A. like B. want C. let D. please
Câu trả lời của bạn
A. like
Would you like + to-V? (Lời mời)
My favourite hobby is .............to music.
A. listen
B. listening
C. to listen
D. listened
Câu trả lời của bạn
B. listening
Dịch: Sở thích yêu thích của tôi là nghe nhạc.
Mary is putting on weight because she eats............all day.
A. vegetables
B. fish
C. junkfood
D. spinach
Câu trả lời của bạn
C. junkfood
Dịch: Mary tăng cân vì cô ấy ăn đồ ăn vặt cả ngày.
Ba has played the piano............2010.
A.since
B. for
C. in
D.at
Câu trả lời của bạn
A.since
Trong thì HTHT: since + mốc thời gian
Peter likes providing care for animals
Peter enjoys ...........................................................
Câu trả lời của bạn
Peter enjoys providing care for animals.
He ate a lot of fried food, so he ……. fat quickly.
A. got B. get C. gets D. will get
Câu trả lời của bạn
A. got
Câu ở thì QKĐ
I want to pass the test, ……. I’m studying hard.
A. but B. because C. so D. although
Câu trả lời của bạn
C. so
Dịch: Tôi muốn vượt qua bài kiểm tra, vì vậy tôi đang học tập chăm chỉ.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *