Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

  Đặt câu hỏi

Họ và tên

Tiêu đề câu hỏi

Nội dung câu hỏi

Lớp
Môn học
Bài học
img
Nhi Nguyen
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Write about a sport that you would you like to take up.

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Trà Long
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: The success or __________ of the plan depends on you. (FAIL)

Câu trả lời của bạn

img
Dương Quá
28/09/2022

Căn cứ vào cấu trúc câu và liên từ “or” vì vậy vị trí còn trống cần một danh từ để có cấu trúc song song

Ta có:

Fail /feil/ (v): Thất bại

Failure /’feiljə[r]/ (n): Sự thất bại

Dịch nghĩa: Thành công hoặc thất bại của dự án phụ thuộc vào bạn.

=> Đáp án: Fail => Failure

img
Tuấn Tú
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: This temple was built by the local __________ over 100 years. (INHABIT)

Câu trả lời của bạn

img
An Vũ
28/09/2022

Căn cứ vào tính từ “local” vì vậy vị trí còn trống cần một danh từ.

Ta có:

Inhabit /in’hæbit/ (v): Ở, sống ở

Inhabitable /in’hæbitəbl/ (a): Có thể ở, có thể cư trú

Inhabitant /in’hæbitənt/ (n): Cư dân

Dịch nghĩa: Ngôi chùa đã được xây dựng bởi người dân địa phương hơn 100 năm.

=> Đáp án: Inhabit => Inhabitants

img
Khanh Đơn
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: Angkor Wat was __________ built to honor a Hindu God. (ORIGIN)

Câu trả lời của bạn

img
Vũ Hải Yến
28/09/2022

Căn cứ vào cấu trúc câu, trước là một động từ “to be” và theo sau là một động từ vì vậy chỗ trống cần điền một trạng từ.

Ta có:

Origin /’ɒridʒin/ (n): Nguồn gốc, căn nguyên

Originate /ə’ridʒineit/ (v): Bắt nguồn từ, khởi nguồn từ

Original /ə’ridʒənl/ (a): Đầu tiên, khởi thủy

Originally /ə’ridʒənəli/ (a): Lúc đầu, từ đầu

Origination /əridʤi’neiʃn/ (n): Sự bắt nguồn

Originative /ə’ridʤineitiv/ (a): Bắt nguồn, độc đáo

Dịch nghĩa: Angkor Wat đã bắt đầu được xây dựng để bày tỏ tôn kinh với đạo Hindu.

=> Đáp án: Origin => Originally

img
lê Phương
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: If you give a reasonable ___ for your bad behavior last night, I will forgive you. (EXPLAIN)

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Quang Minh Tú
28/09/2022

Căn cứ vào tính từ “reasonable” vì vậy vị trí còn trống cần một danh từ.

Ta có:

Explain /ik’splein/ (v): Giải thích

Explanation /eksplə’nein∫n/ (n): Lời giải thích, sự giải thích

Explanatory /ik’splænətri/ (a): Có thể giải thích

Dịch nghĩa: Nếu bạn đưa ra một lời giải thích hợp lý cho cái hành vi xấu của bạn tối qua, tôi sẽ tha thứ cho bạn.

=> Đáp án: Explain => Explanation

img
Nguyễn Trọng Nhân
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: It is __________ to eat too much sugar and fat. (HEALTH)

Câu trả lời của bạn

img
Thùy Nguyễn
28/09/2022

Căn cứ vào từ “is” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)

Ta có:

Health /helθ/ (n): Sức khỏe

Healthy /’helθi/ (a): Khỏe mạnh, lành mạnh

Healthily /’helθili/ (a): Một cách khỏe mạnh

Healthful /’helθful/ (a): Có lợi cho sức khỏe, trong lành (không khí,…)

Dịch nghĩa: Ăn nhiều đường và chất béo là không tốt cho sức khỏe. 

=> Đáp án: health => unhealthy

img
Huy Hạnh
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: She receives a lot of __________ from her friends. (COURAGE)

Câu trả lời của bạn

img
Tay Thu
28/09/2022

Căn cứ vào cụm từ “a lot of” vì vậy vị trí còn trống cần một danh từ số nhiều.

Ta có:

Courage /’kʌridʒ/ (n): Sự dũng cảm, sự can đảm

Courageous /kə’reidʒəs/ (a): Can đảm, gan dạ

Encourage /in’kʌridʒ/ (v): Khích lệ, cổ vũ

Encouragement /in’kʌridʒmənt/ (n): Sự khuyến khích, sự khích lệ

Dịch nghĩa: Cô ấy nhận được rất nhiều sự khích lệ từ bạn bè.

=> Đáp án: Courage => Encouragements

img
Huong Duong
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: There are __________ about wearing uniforms at school. (ARGUE)

Câu trả lời của bạn

img
Xuan Xuan
28/09/2022

Căn cứ vào cấu trúc: There + be + N + ….. Do đó, vị trí trống cần một danh từ

Ta có:

Argue /’ɑ:gju:/ (v): tranh cãi

Argument /’ɑ:gjʊmənt/ (n): lý lẽ, sự tranh luận

Argumentation /ɑ:gjʊmen’tei∫n/ (n): luận chứng

Argumentative /ɑ:gjʊ’mentətiv/ (a): thích tranh luận

Dịch nghĩa: Có nhiều sự tranh cãi về việc mặc đồng phục ở trường.

=> Đáp án: Argue => Arguments

img
Lan Anh
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: The __________ situation in that country is getting worse and worse. (ECONOMY)

Câu trả lời của bạn

img
Đào Lê Hương Quỳnh
28/09/2022

Căn cứ vào mạo từ “The” và danh từ đi sau vì vậy vị trí còn trống cần một tính từ.

Ta có:

Economy /i’kɒnəmi/ (n): Nền kinh tế, sự tiết kiệm

Economize /i:’kɔnəmaiz/ (v): Tiết kiệm

Economic /i:kə’nɒmik/ (a): Thuộc về kinh tế

Economical /i:kə’nɒmikl/ (a): Tiết kiệm

Dịch nghĩa: Tình hình kinh tế trong quốc gia đó đang ngày càng trở nên tồi tệ.

=> Đáp án: Economy => Economic

img
Hoàng My
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: The Internet has __________ developed in every field. (INCREASE)

Câu trả lời của bạn

img
Anh Thu
28/09/2022

Căn cứ vào cấu trúc câu thì vị trí còn trống cần một trạng từ để đứng trước động từ.

Ta có:

increase /in’kri:s/ (v): tăng

increasing /in’kri:siɳ/ (a): tăng dần

Increasingly /in’kri:siɳli/ (adv): một cách tăng dần

Dịch nghĩa: Internet đang phát triển một cách nhanh chóng trong mọi lĩnh vực.

=> Đáp án: increase => increasingly

 
 
Chia sẻ