Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

  Đặt câu hỏi

Họ và tên

Tiêu đề câu hỏi

Nội dung câu hỏi

Lớp
Môn học
Bài học
img
My Le
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: It is easy to change people’s __________ ? (BELIEVE)

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Trà Giang
28/09/2022

Căn cứ vào sở hữu cách vì vậy chắc chắn vị trí ô trống cần điền là một danh từ.

Ta có:

Believe (v): tin tưởng 

Belief (n): niềm tin, lòng tin, đức tin, tín ngưỡng

Dịch: Liệu có dễ dàng thay đổi niềm tin của mọi người không?

=> Đáp án: belief

img
Suong dem
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: You don’t have to spend your time in a __________ place. (CROWD)

Câu trả lời của bạn

img
Lê Tường Vy
28/09/2022

Căn cứ vào mạo từ “a” theo sau là một danh từ vì vậy vị trí còn trống cần điền là một tính từ để tạo thành cụm danh từ.

Ta có:

Crowd /kraʊd/ (n): Đám đông

Crowd /kraʊd/ (v): Tụ tập, làm cho đông

Crowded /kraʊdid/ (a): Đông đúc

Dịch nghĩa: Bạn không phải dành quá nhiều thời gian trong một nơi đông đúc.

=> Đáp án: Crowd => Crowded

img
Lê Văn Duyệt
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: What is the __________ to that problem? (SOLVE)

Câu trả lời của bạn

img
Vương Anh Tú
28/09/2022

Căn cứ vào mạo từ “the” thì vị trí còn trống cần một danh từ.

Ta có:

Solve /’sɒlv/ (v): giải quyết, tìm cách tháo gỡ

Solvable /’sɒlvəbl/ (a): có thể giải quyết được

Solution /sə’lu:∫n/ (n): giải pháp

Dịch nghĩa: Giải pháp cho vấn đề này là gì?

=> Đáp án: solve => solution

img
văn kiên
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Chia tính từ và danh từ trong ngoặc

1. scuba diving looks ______. I think I will try it. (EXCITE)  

2. The first time I went rock climbing,I was really _______. (SCARY) 

3. It costs 10 dollars to rent the ______ equipment. (SAFE)

4. Andy has a ____of stamps and postcards from different countries. (COLLECT)

5. Kate is having a birthday party next sunday.She sent me an _________ yesterday. (INVITE)

6. My brother is really into extreme sport live rock climbing or zorbing, but my mum thinks they're too _______. (DANGER)

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Thị Lưu
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: My brother often does experiments about electricity for __________ . (PLEASE)

Câu trả lời của bạn

img
bich thu
28/09/2022

Căn cứ vào từ “for” vì vậy vị trí ô trống cần một danh từ.

Ta có:

Please /pli:z/ (v): Làm vui lòng, làm vừa lòng

Pleased /pli:zd/ (a): Hài lòng

Pleasure /’pleʒə/ (n): Sự hài lòng

Pleasant /’pleznt/ (a): Vui vẻ, sảng khoái

Dịch nghĩa: Anh trai tôi thường làm những thí nghiệm về điện cho vui.

=> Đáp án: Please => Pleasure

img
Lê Trung Phuong
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: These shoes are beautiful, but they are very __________ . (COMFORT)

Câu trả lời của bạn

img
Lê Nhật Minh
28/09/2022

Căn cứ vào từ “are” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)

Ta có:

Comfort /’kʌmfət/ (n): Sự an nhàn, sự thoải mái

Comfortable /’kʌmftəbl/ (a): Thoải mái, dễ chịu

Dịch nghĩa: Những đôi dày này thật đẹp, nhưng chúng không mấy thoải mái.

=> Đáp án: comfort => uncomfortable

img
Tram Anh
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: Many rural areas in Viet Nam have been __________ in the last few years. (URBAN)

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Trọng Nhân
28/09/2022

Căn cứ vào thì của động từ vì vậy vị trí còn trống cần một động từ ở past participle.

Ta có:

Urban /’ɜ:bən/ (a): Thuộc thành thị

Urbanize /’ɜ:bənaiz/ (v): Đô thị hóa

Urbanization /,ɜ:bənai’zei∫n/ (n): Sự đô thị hóa

Dịch nghĩa: Nhiều vùng nông thôn ở Việt Nam đang được thực hiện đô thị hóa trong những năm trở lại đây.

=> Đáp án: Urban => Urbanized

img
Anh Linh
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: There wasn’t any __________ in our village many years ago. (ELECTRIC)

Câu trả lời của bạn

img
hi hi
28/09/2022

Căn cứ vào từ “was” và “any” nên vị trí trống cần một danh từ.

Ta có:

Electric /i’lektrik/ (a): Có điện

Electrical /i’lektrikl/ (a): Thuộc về điện

Electronic /i,lek’trɒnik/ (a): Thuộc về điện tử

Electrician /i,lek’tri∫n/ (n): Thợ điện

Electricity /i,lek’trisəti/ (n): Điện

Dịch nghĩa: Đã không có bất kì dòng điện nào trong làng tôi nhiều năm.

=> Đáp án: Electric => Electricity

img
Hữu Nghĩa
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: A fairy appeared and __________ changed her old clothes. (MAGIC)

Câu trả lời của bạn

img
Thùy Trang
28/09/2022

Căn cứ vào vị trí và cấu trúc câu vì vậy vị trí ô trông cần một trạng từ

Ta có:

Magic /’mædʒik/ (n): ma thuật, phép màu

Magician /mə’dʒi∫n/ (n): nhà ảo thuật, phù thủy

Magical /’mædʒikl/ (a): kỳ diệu

Magically /’mædʒikli/ (adv): một cách kỳ diệu

Dịch nghĩa: Một bà tiên xuất hiện và làm phép biến quần áo cũ của cô thành mới.

=> Đáp án: Magic => Magically

img
Bi do
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức 27/09/2022
Provide the correct form of the word: __________ , the stepmother was very cruel to her. (FORTUNATE)

Câu trả lời của bạn

img
Tran Chau
28/09/2022

Căn cứ vào vị trí và cấu trúc câu vì vậy vị trí trống cần một trạng từ.

Ta có:

Fortunate /’fɔ:t∫ənət/ (a): May mắn

Fortune /’fɔ:t∫u:n/ (n): Vận may

Fortunately /’fɔ:t∫ənətli/ (adv): Thật may mắn>< Unfortunately /ʌn’fɔ:t∫ənitli/ (adv): Thật không may

Dịch nghĩa: Thật không may, mẹ kế đã rất độc ác với cô ấy.

=> Đáp án: Fortunate => Unfortunately

 
 
Chia sẻ