Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

  Đặt câu hỏi

Họ và tên

Tiêu đề câu hỏi

Nội dung câu hỏi

Lớp
Môn học
Bài học
img
lâm thị hà
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo 20/10/2022
Although có nghĩa là gì?

Câu trả lời của bạn

img
Lê Thị Hiền
23/10/2022

Although là mặc dù nhé bạn

img
Phùng Tuệ Nhi
23/10/2022

Although: Mặc dù

Chúc bạn học tốt ^v^

img
Nhật Mai
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo 27/09/2022
Provide the correct form of the word: Vietnamese people are very __________ (FRIEND)

Câu trả lời của bạn

img
My Hien
27/09/2022

Căn cứ vào từ “are” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)

Ta có:

Friend /frend/ (n): bạn

Friendship /’frend∫ip/ (n): tình bạn

friendly /frendli/ (a): thân thiện, hữu nghị

Befriend /bi’frend/ (v): đối xử như bạn

Dịch nghĩa: Người Việt Nam thì rất thân thiện

=> Đáp án: Friend => Friendly

img
can chu
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo 27/09/2022
Provide the correct form of the word: This road is much __________ than I thought. (LENGTH)

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Trọng Nhân
27/09/2022

Căn cứ vào từ “is’’ cấu trúc so sánh (to be + (much, far…) + tính từ so sánh + than + N) nên vị trí còn trống cần một tính từ so sánh.

Ta có:

length /leηθ/ (n): chiều dài, độ dài

long /lɔη/ (a): dài

Dịch nghĩa: Con đường này dài hơn nhiều so với tôi đã nghĩ. 

=> Đáp án: length => longer: dài hơn

img
Huong Duong
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo 27/09/2022
Provide the correct form of the word: __________ are able to ask questions by using their remote control. (VIEW)

Câu trả lời của bạn

img
truc lam
27/09/2022

Căn cứ vào cấu trúc câu, theo sau nó là một động từ tobe nên vị trí trống cần một danh từ, do động từ to be “are” là động từ chia ở dạng số nhiều do đó danh từ làm chủ ngữ cũng phải là danh từ số nhiều.

Ta có:

View /vju:/ (n): cảnh, tầm nhìn

viewable /’vju:əbl/ (a): có thể xem được >< viewless /’vju:lis/ (a): không thể xem được

viewer /’vju:ə[r]/ (n): khán giả truyền hình

Dịch nghĩa: Khán giả truyền hình có thể trả lời các câu hỏi bằng việc sử dụng điều khiển xa của họ.

=> Đáp án: View => Viewers

img
Bảo Hân
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo 27/09/2022
Provide the correct form of the word: I want some more __________ about your school. (INFORM)

Câu trả lời của bạn

img
Thành Tính
27/09/2022

Căn cứ vào “some” nên vị trí trống cần một danh từ.

Ta có:

- inform /in’fɔ:m/ (v): thông báo

- informal /in’fɔ:ml/ (a): không chính thức >< formal /’fɔ:ml/ (a): chính thức

- informatic /,infə:’mætik/ (a): thuộc về tin học

- information /,infə’mei∫n/ (n): thông tin

Dịch nghĩa: Tôi muốn thêm một số thông tin về ngôi trường của bạn.

=> Đáp án: Inform => Information

img
nguyen bao anh
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo 27/09/2022
Provide the correct form of the word: It is almost __________ for young people leaving school to get a job. (POSSIBLE)

Câu trả lời của bạn

img
Hữu Nghĩa
27/09/2022

Căn cứ vào từ “is” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)

Ta có:

Possible /ˈpɒsəbəl/ (a): có thể >< impossible /ɪmˈpɒsəbəl/ (a): không thể

Possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): khả năng (có thể xảy ra)

Dịch nghĩa: Những người trẻ tuổi vừa học xong hầu như không thể kiếm được việc làm.

=> Đáp án: possible => impossible

Cấu trúc cần lưu ý: 

- It is (im)possible (for sb) to do st: nó là (không) có thể (cho ai đó) để làm gì

img
Nguyễn Xuân Ngạn
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo 27/09/2022
Provide the correct form of the word: It was __________ of you to make fun of him like that. (KIND)

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Quang Minh Tú
27/09/2022

Căn cứ vào từ “was” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)

Ta có:

Kind /kaind/ (a): tử tế, tốt bụng ><  Unkind /,ʌn’kaind/ (a): ác độc, không tử tế

Dịch nghĩa: Thật không tốt cho bạn khi giễu cợt anh ta như vậy!

=> Đáp án: kind => unkind

Cấu trúc cần lưu ý: Make fun of sb = poke fun at sb: giễu cợt ai

img
Phạm Khánh Ngọc
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo 27/09/2022
Provide the correct form of the word: Jean is the material which was __________ after sailors from Genoa in Italy. (NAME)

Câu trả lời của bạn

img
Đào Lê Hương Quỳnh
27/09/2022

Căn cứ vào từ “was” chủ ngữ là “Jean” nên sau đó cần một động từ ở dạng bị động

Ta có:

Name /neim/ (n): tên, danh xưng

Named /neimd/ (v): được đặt tên

Dịch nghĩa: Jean là loại nguyên liệu cái mà được đặt theo tên những thủy thủ đến từ Genoa ở Italy.

=> Đáp án: name => named

Cấu trúc cần lưu ý: Name after: đặt theo tên

img
Anh Nguyễn
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo 27/09/2022
Provide the correct form of the word: Elvis Presley was a __________ pop singer. (FAME)

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Trọng Nhân
27/09/2022

Căn cứ vào từ “was” và mạo từ “a” theo sau là một danh từ do đó vị trí trống cần một tính từ

Ta có:

Fame /feim/ (n): danh tiếng, tiếng tăm

Famous /’feiməs/ (a): nổi tiếng, nổi danh

Infamous /’infəməs/ (a): khét tiếng

Dịch nghĩa: Elvis Presley đã từng là một ca sỹ nhạc pop nổi tiếng.

=> Đáp án: Fame => Famous

img
Nhat nheo
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo 27/09/2022
Provide the correct form of the word: Have you seen the new __________ for Double Rich shampoo? (ADVERTISE)

Câu trả lời của bạn

img
Minh Tuyen
27/09/2022

Căn cứ vào tính từ “new” nên vị trí trống ta cần một danh từ (theo quy tắc adj + N)

Ta có:

Advertise /’ædvətaiz/ (v): báo, loan báo, thông báo

Advertisement /əd’vɜ:tismənt/ (n): sự quảng cáo

Advertiser /’ædvətaizə[r]/ (n): người quảng cáo

Dịch nghĩa: Bạn đã xem quảng cáo mới cho dầu gội đầu Double Rich chưa?

=> Đáp án: Advertise => Advertisement

 
 
Chia sẻ