Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề trắc nghiệm ôn tập Chương Vectơ Hình học lớp 10

15/04/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82815

Cho tam giác \(ABC\) có trọng tâm \(G\) và \(M\) là trung điểm của \(AB\). Đẳng thức nào sau đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \vec 0\)
  • B. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  = 2\overrightarrow {GM} \)
  • C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \vec 0\)
  • D. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {MG} \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 82816

Cho tam giác \(ABC. N\) là trung điểm \(AB, M\) là điểm thoả đẳng thức \(\overrightarrow {MN}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \). Kết luận nào dứơi đây đúng:

  • A. M đối xứng với C qua A 
  • B. A đối xứng với M qua C 
  • C. C đối xứng với A qua M 
  • D. M là điểm tùy ý 
Câu 3
Mã câu hỏi: 82817

Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho \(\overrightarrow {AD}  = 2\overrightarrow {DB} \), \(\overrightarrow {AE}  = 3\overrightarrow {EA} \). Gọi M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {MI}  = \frac{1}{6}\overrightarrow {AB}  + \frac{3}{8}\overrightarrow {AC} \)
  • B. \(\overrightarrow {MI}  =  - \frac{1}{6}\overrightarrow {AB}  + \frac{3}{8}\overrightarrow {AC} \)
  • C. \(\overrightarrow {MI}  = \frac{1}{6}\overrightarrow {AB}  - \frac{3}{8}\overrightarrow {AC} \)
  • D. \(\overrightarrow {MI}  =  - \frac{1}{6}\overrightarrow {AB}  - \frac{3}{8}\overrightarrow {AC} \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82818

Cho hình thang vuông \(ABCD\) có hai đáy \(AB=a; CD=2a\); đường cao \(AD=a\). Đặt \(\vec u = \overrightarrow {DA}  - \overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {CD} \). Độ dài vectơ \(\vec u\) bằng:

  • A. \(2a\sqrt 2 \)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(a\sqrt 2 \)
  • D. \( - 2a\sqrt 2 \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82819

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của AG. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {CI}  =  - \frac{1}{3}\overrightarrow {CA}  + \frac{1}{6}\overrightarrow {CB} \)
  • B. \(\overrightarrow {CI}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {CA}  + \frac{1}{6}\overrightarrow {CB} \)
  • C. \(\overrightarrow {CI}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {CA}  + \frac{1}{6}\overrightarrow {CB} \)
  • D. \(\overrightarrow {CI}  =  - \frac{1}{3}\overrightarrow {CA}  - \frac{1}{6}\overrightarrow {CB} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82820

Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {MD}  = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC}  + \frac{5}{4}\overrightarrow {AB} \)
  • B. \(\overrightarrow {MD}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {AC}  - \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} \)
  • C. \(\overrightarrow {MD}  = \frac{1}{6}\overrightarrow {AC}  - \frac{5}{6}\overrightarrow {AB} \)
  • D. \(\overrightarrow {MD}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {AC}  + \frac{5}{2}\overrightarrow {AB} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 82821

Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  + \overrightarrow {MD}  + \overrightarrow {MA}  = \vec 0\)
  • B. \(\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {MD}  + \overrightarrow {MA} \)
  • C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MD} \)
  • D. \(\overrightarrow {MD}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MA} \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82822

Cho \(\Delta ABC\)có trung tuyến AI, D là trung điểm AI. Đẳng thức nào sau đây đúng mọi điểm O?

  • A. \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = 3\overrightarrow {OI} \)
  • B. \(2\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = \vec 0\)
  • C. \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = \vec 0\)
  • D. \(2\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = 4\overrightarrow {OD} \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82823

Cho tam giác ABC, gọi E là trung điểm của AC. Một điểm N thỏa: \(\overrightarrow {NA}  + \overrightarrow {NC}  = 2\overrightarrow {BN} \). Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

  • A. N là trung điểm BC
  • B. N là trung điểm AC
  • C. N là trọng tâm tam giác ABC
  • D. N là trung điểm BE
Câu 10
Mã câu hỏi: 82824

Cho \(\Delta ABC\) có D thuộc cạnh AC sao cho \(AD = 2DC\). Gọi E, H và I lần lượt là trung điểm của AB, BC và ED. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AI}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {AH}  - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \)
  • B. \(\overrightarrow {AI}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {AH}  + \frac{1}{{12}}\overrightarrow {AB} \)
  • C. \(\overrightarrow {AI}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {AH}  - \frac{1}{{12}}\overrightarrow {AB} \)
  • D. \(\overrightarrow {AI}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {AH}  + \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82825

Trong mp Oxy cho \(\vec a = \left( {1; - 1} \right),\vec b = \left( {2;3} \right),\vec c = \left( {2; - 5} \right)\). Khi đó:

  • A. \(\vec c =  - \frac{{16}}{5}\vec a + \frac{3}{5}\vec b\)
  • B. \(\vec c =  - \frac{{16}}{5}\vec a - \frac{3}{5}\vec b\)
  • C. \(\vec c = \frac{{16}}{5}\vec a + \frac{3}{5}\vec b\)
  • D. \(\vec c = \frac{{16}}{5}\vec a - \frac{3}{5}\vec b\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82826

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng \(a\). Độ dài của \(\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {AD} \) bằng

  • A. \(2a\)
  • B. \(a\sqrt 2 \)
  • C. \(2a\sqrt 2 \)
  • D. \(a\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82827

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho \(A(2; - 1),B(3; - 1)\). Gọi C là điểm đối xứng của B qua A. Toạ độ điểm C là:

  • A. \((1;-1)\)
  • B. \(( - 1; - 1)\)
  • C. \((-1;1)\)
  • D. \((1;1)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 82828

Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Xác định điểm I sao cho \(2\overrightarrow {IA}  + 3\overrightarrow {IB}  = \overrightarrow {IC} \)

  • A. \(\overrightarrow {MI}  = 4\overrightarrow {CB} \)
  • B. \(\overrightarrow {MI}  = \frac{1}{4}\overrightarrow {CB} \)
  • C. \(\overrightarrow {MI}  = 4\overrightarrow {BC} \)
  • D. \(\overrightarrow {MI}  = \frac{1}{4}\overrightarrow {BC} \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82829

Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng

  • A. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \)
  • B. \(\overrightarrow {AG}  = \frac{2}{3}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right)\)
  • C. \(3\overrightarrow {MG}  = \left( {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} } \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {AM}  = 3\overrightarrow {MG} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 82830

Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho \(AB=3AM\). Hãy tìm khẳng định sai?

  • A. \(\left| {\overrightarrow {MB} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {MA} } \right|\)
  • B. \(\left| {\overrightarrow {MA} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {MB} } \right|\)
  • C. \(\left| {\overrightarrow {BA} } \right| = 3\left| {\overrightarrow {AM} } \right|\)
  • D. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{1}{2}\left| {\overrightarrow {BM} } \right|\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82831

Trong mặt phẳng Oxy, cho \(\Delta ABC\) có trọng tâm \(G\left( {\frac{7}{3};\frac{{ - 4}}{3}} \right)\), \(M(1;1)\) và \(N(2; - 4)\) lần lượt là trung điểm của AB và BC. Tìm tọa độ điểm B ?

  • A. \(B\left( {1;2} \right)\)
  • B. \(B(-1;2)\)
  • C. \(B(-1;-2)\)
  • D. \(B(1;-2)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82832

Cho điểm \(M\left( {1 - 2t;1 + t} \right)\). Tìm tọa độ điểm M sao cho \(x_M^2+y_M^2\) nhỏ nhất

  • A. \(M\left( {\frac{3}{5}; - \frac{6}{5}} \right)\)
  • B. \(M\left( { - \frac{3}{5}; - \frac{6}{5}} \right)\)
  • C. \(M\left( {\frac{3}{5};\frac{6}{5}} \right)\)
  • D. \(M\left( { - \frac{3}{5};\frac{6}{5}} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82833

Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm M thỏa mãn: \(2\overrightarrow {MA}  - 3\overrightarrow {MB}  = \overrightarrow 0 \).

  • A. M thuộc cạnh AB và AM = 2 MB
  • B. M không thuộc AB 
  • C. M là trung điểm của AB 
  • D. M trên AB và ngoài đoạn AB
Câu 20
Mã câu hỏi: 82834

Cho tứ giác ABCD. Gọi I là trung điểm của cạnh AC, K là điểm thỏa.\(\overrightarrow {AK}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {AD} \) Phân tích \(\overrightarrow {CK} \) theo \(\overrightarrow {CA} \) và \(\overrightarrow {ID} \)

  • A. \(\overrightarrow {CK}  =  - \frac{2}{3}\overrightarrow {CA}  - \frac{2}{3}\overrightarrow {ID} \)
  • B. \(\overrightarrow {CK}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {CA}  + \frac{2}{3}\overrightarrow {ID} \)
  • C. \(\overrightarrow {CK}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {CA}  - \frac{2}{3}\overrightarrow {ID} \)
  • D. \(\overrightarrow {CK}  =  - \frac{2}{3}\overrightarrow {CA}  + \frac{2}{3}\overrightarrow {ID} \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 82835

Cho hình bình hành ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AB; CD. Đẳng thức vectơ nào dưới đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {NA}  + \overrightarrow {MB}  - \overrightarrow {CN}  - \overrightarrow {DM}  = \vec 0\)
  • B. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow {CN}  + \overrightarrow {DN} \)
  • C. \(\overrightarrow {NA}  + \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow {MC}  + \overrightarrow {ND} \)
  • D. \(\overrightarrow {NA}  - \overrightarrow {BN}  - \overrightarrow {CM}  + \overrightarrow {MD}  = \vec 0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 82836

Trong mp Oxy cho tam giác ABC có \(A(2;-3), B(4;1)\), trọng tâm \(G(-4;2)\). Khi đó tọa độ điểm C là:

  • A. \(\left( {\frac{2}{3};0} \right)\)
  • B. \(\left( { - 18;8} \right)\)
  • C. \((-6;4)\)
  • D. \(\left( { - 10;10} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 82837

Cho \(\Delta ABC\) có trọng tâm G, I là điểm thỏa bởi \(\overrightarrow {IA}  = 2.\overrightarrow {IB} \). Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {IG}  =  - \frac{5}{3}\overrightarrow {AB}  - \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)
  • B. \(\overrightarrow {IG}  = \frac{5}{3}\overrightarrow {AB}  - \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)
  • C. \(\overrightarrow {IG}  = \frac{5}{3}\overrightarrow {AB}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)
  • D. \(\overrightarrow {IG}  =  - \frac{5}{3}\overrightarrow {AB}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 82838

Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A(1; - 3),B(2;1),C(3; - 4)\). Gọi M là trung điểm của BC. Tìm tọa độ của điểm E sao cho \(\overrightarrow {AE}  = 2\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {CB} \)

  • A. \((1;11)\)
  • B. \((3;5)\)
  • C. \(( - 3;5)\)
  • D. \((3;11)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 82839

Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại A, cạnh \(AB = 2a,\widehat {ACB} = {30^0}\). Tính \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right|\)

  • A. \(a\sqrt 3 \)
  • B. \(a\)
  • C. \(2a\sqrt 3 \)
  • D. \(4a\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 82840

Cho\(\Delta ABC\) với MN, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:

  • A. \(\overrightarrow {MN}  =  - \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)
  • B. \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {BN}  + \overrightarrow {CP}  = \vec 0\)
  • C. \(\overrightarrow {MA}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {BN} \)
  • D. \(\overrightarrow {MP}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {CP} \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 82841

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng \(a\). Tính \(\left| {\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {BC} } \right|\)

  • A. \(a\sqrt 3 \)
  • B. \(a\)
  • C. \(\frac{a}{2}\)
  • D. \(a\sqrt 2 \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 82842

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết \(A(-2;7), B(6;-1)\) và \(C(3;4)\). Tìm tọa độ điểm D ?

  • A. \(D(5; - 12)\)
  • B. \(D( - 5;12)\)
  • C. \(D( - 1; - 2)\)
  • D. \(D(1;2)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 82843

Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM. Ta có:

  • A. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + 2\overrightarrow {IC}  = \vec 0\)
  • B. \(2\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = \vec 0\)
  • C. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = \vec 0\)
  • D. \(2\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = 4\overrightarrow {IA} \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 82844

Trong mp Oxy cho tam giác ABC có \(A(1;2),B\left( {8;0} \right),C\left( { - 7; - 5} \right)\). Điểm M thỏa

\(2\overrightarrow {MB}  - 3\overrightarrow {MC}  + 4\overrightarrow {MA}  = \vec 0\) có tọa độ là:

  • A. \(\left( {\frac{{41}}{3};\frac{{ - 43}}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( { - \frac{{41}}{3}; - \frac{{43}}{3}} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{{41}}{3};\frac{{23}}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {41;43} \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 82845

Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là \(A( - 2;2),B(3;5)\).Tọa độ trung điểm của OC là

  • A. \(\left( { - \frac{3}{2}; - \frac{5}{2}} \right)\)
  • B. \((1; - 1)\)
  • C. \(\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{7}{2}} \right)\)
  • D. \((1;7)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 82846

Cho tứ giác ABCD có E, H, I lần lượt là trung điểm của AB, CD, EH và M là một điểm tùy ý. Tổng \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  + \overrightarrow {MD} \) bằng:

  • A. \(\vec 0\)
  • B. \(4\overrightarrow {ME} \)
  • C. \(4\overrightarrow {MI} \)
  • D. \(4\overrightarrow {MH} \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 82847

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho \(\vec a = (1;2),\vec b = (2;4),\vec c = (3;6)\). Với những giá trị thực nào của \(m\) và \(n\) thì \(\vec c = m.\vec a + n.\vec b\).

  • A. \(m = 1;n = 1\)
  • B. \(n \in R;m = 3 - 2n\)
  • C. Không tồn tại \(m, n\)
  • D. \(m \in R;n = 3 - 2m\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82848

Cho \(\Delta ABC\), M là điểm trên cạnh AB sao cho \(MB=3MA\). Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {MC}  = \frac{1}{4}\overrightarrow {CB}  + \frac{5}{4}\overrightarrow {CA} \)
  • B. \(\overrightarrow {MC}  = \frac{1}{4}\overrightarrow {CB}  + 3\overrightarrow {CA} \)
  • C. \(\overrightarrow {MC}  = \frac{{ - 5}}{4}\overrightarrow {CA}  - \frac{1}{4}\overrightarrow {CB} \)
  • D. \(\overrightarrow {MC}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {CA}  + \frac{1}{6}\overrightarrow {CB} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 82849

Trong mp Oxy cho tam giác ABC có \(A(2;1),B( - 3; - 1),C(4;3)\). Tọa độ \(\vec u = 2\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {BC} \) là:

  • A. \(( - 3;0)\)
  • B. \(( - 17;0)\)
  • C. \(( - 3;8)\)
  • D. \(( - 17; - 8)\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 82850

Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + 2\overrightarrow {MC}  = \vec 0\), N là trung điểm AB. Khi đó

  • A. M thuộc CN sao cho \(CM=2NM\)
  • B. M thuộc CN sao cho \(CN=3NM\)
  • C. M nằm ngoài đoạn CN
  • D. M là trung điểm CN 
Câu 37
Mã câu hỏi: 82851

Cho tam giác ABC đều cạnh \(a\), có AH là đường trung tuyến. Tính \(\left| {\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AH} } \right|\):

  • A. \(a\sqrt 3 \)
  • B. \(2a\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {13} }}{4}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82852

Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BD. Gọi E là trung điểm IJ. Tìm đẳng thức vectơ đúng:

  • A. \(\overrightarrow {EA}  + \overrightarrow {EB}  + 2\overrightarrow {EJ}  = \vec 0\)
  • B. \(\overrightarrow {IJ}  = \frac{1}{2}(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD} )\)
  • C. \(\overrightarrow {EA}  + \overrightarrow {EB}  + \overrightarrow {EC}  + \overrightarrow {ED}  = \vec 0\)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DC}  = 2\overrightarrow {IJ} \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 82853

Cho tam giác ABC. Gọi M, D lần lượt là trung điểm cạnh BC và AM, I là điểm tùy ý. Ta có

  • A. \(2\overrightarrow {AI}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  =  - 3\overrightarrow {ID} \)
  • B. \(2\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  =  - 4\overrightarrow {ID} \)
  • C. \(2\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = 3\overrightarrow {ID} \)
  • D. \(2I\vec A + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = 4\overrightarrow {ID} \)
Câu 40
Mã câu hỏi: 82854

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Vectơ \(\overrightarrow {AI} \) được phân tích theo \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) là:

  • A. \(\overrightarrow {AI}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {AC}  - \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \)
  • B. \(\overrightarrow {AI}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {AC}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \)
  • C. \(\overrightarrow {AI}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {AC}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \)
  • D. \(\overrightarrow {AI}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {AC}  - \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ