Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 10

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82496

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 2
Mã câu hỏi: 82497

Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng? 

  • A. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
  • B. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {CB} \)
  • C. \(\overrightarrow {MA} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
  • D. \(\overrightarrow {AN} \) và \(\overrightarrow {CA} \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 82498

Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?

  • A. \(\overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {DO} \)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} \)
  • C. \(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow {OC} \)
  • D. \(\overrightarrow {CB}  = \overrightarrow {DA} \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82499

Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 

  • A. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow 0 \)
  • B. \(\overrightarrow {MA}  =  - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \)
  • C. \(\overrightarrow {MA}  = \overrightarrow {MB} \)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  = 2\overrightarrow {MB} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82500

Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

  • A. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {PN} \)
  • B. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {MP} \)
  • C. \(\overrightarrow {MP} \) và \(\overrightarrow {PN} \)
  • D. \(\overrightarrow {NM} \) và \(\overrightarrow {NP} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82501

Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 7
Mã câu hỏi: 82502

Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi: 

  • A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
  • B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
  • C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
  • D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 8
Mã câu hỏi: 82503

Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \) thì 

  • A. tam giác ABC là tam giác cân.
  • B. tam giác ABC là tam giác đều.
  • C. A là trung điểm của đoạn B
  • D. điểm B trùng với điểm C .
Câu 9
Mã câu hỏi: 82504

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài của véctơ \(\overrightarrow {AC} \) là:

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 13
Câu 10
Mã câu hỏi: 82505

Cho tam giác MNP vuông tại M và MN = 3cm, MP = 4cm . Khi đó độ dài của véctơ \(\overrightarrow {NP} \) là

  • A. 3cm
  • B. 4cm
  • C. 5cm
  • D. 6cm
Câu 11
Mã câu hỏi: 82506

 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, AD = 4cm . Tính \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 12
Mã câu hỏi: 82507

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 12
Câu 13
Mã câu hỏi: 82508

Mệnh đề nào sau đây đúng? 

  • A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. 
  • B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ. 
  • C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
  • D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 14
Mã câu hỏi: 82509

Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó: 

  • A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là \(\overrightarrow {AB} \) cùng phương với \(\overrightarrow {AC} \)
  • B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, \(\overrightarrow {MA} \) cùng phương với (\overrightarrow {AB} \).
  • C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, \(\overrightarrow {MA} \) cùng phương với (\overrightarrow {AB} \).
  • D. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82510

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

  • A. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {CB} \)
  • B. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
  • C. \(\overrightarrow {MA} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
  • D. \(\overrightarrow {AN} \) và \(\overrightarrow {CA} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 82511

Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi

  • A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
  • B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
  • C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
  • D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
Câu 17
Mã câu hỏi: 82512

Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \)?

  • A. ABCD là hình vuông
  • B. ABDC là hình bình hành.
  • C. AD và BC có cùng trung điểm
  • D. AB = CD
Câu 18
Mã câu hỏi: 82513

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} \)
  • B. \(\overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {DO} \)
  • C. \(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow {OC} \)
  • D. \(\overrightarrow {CB}  = \overrightarrow {DA} \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82514

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {MB}  = \overrightarrow {MC} \)
  • B. \(\overrightarrow {AM}  = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\overrightarrow {AM}  = a\)
  • D. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 82515

Cho \(\overrightarrow {AB}  \ne \overrightarrow 0 \) và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|\)?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số 
Câu 21
Mã câu hỏi: 82516

Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {HB}  = \overrightarrow {HC} \)
  • B. \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {HC} } \right|\)
  • C. \(\left| {\overrightarrow {AH} } \right| = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\left| {\overrightarrow {HC} } \right|\)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 82517

Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và góc A bằng 600. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = a\)
  • C. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \left| {\overrightarrow {OB} } \right|\)
  • D. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 82518

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1, trọng tâm G. Độ dài vectơ \(\overrightarrow {AG} \) bằng: 

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 82519

 Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hai véc-tơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
  • B. Hiệu của hai véc-tơ có độ dài bằng nhau là véc-tơ – không.
  • C. Tổng của hai véc-tơ khác véc-tơ – không là một vé-ctơ khác véc-tơ – không.
  • D. Hai véc-tơ cùng phương với 1 véctơ \(\left( { \ne \overrightarrow 0 } \right)\) thì hai véc-tơ đó cùng phương với nhau
Câu 25
Mã câu hỏi: 82520

Cho hình bình hành ABCD. Số vectơ khác \({\overrightarrow 0 }\), cùng phương với vectơ \(1\overrightarrow {AB} \)và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 82521

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vectơ khác \(\overrightarrow 0 \), có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OC} \) là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 9
Câu 27
Mã câu hỏi: 82522

Cho hình chữ nhật ABCD. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức dưới đây.

  • A. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \)
  • B. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BD} \)
  • C. \(\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {BC} \)
  • D. \(\overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {DA} \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 82523

Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là

  • A. \(\forall M,\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \)
  • B. \(\forall M,\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {MB} \)
  • C. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} \)
  • D. \(\exists k \in R,k \ne 0:\overrightarrow {AB}  = k\overrightarrow {AC} \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 82524

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3; BC = 5 . Tính \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} } \right|\)

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 30
Mã câu hỏi: 82525

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MB}  - \overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BM}  - \overrightarrow {BA} } \right|\) là?

  • A. đường thẳng A
  • B. trung trực đoạn B
  • C. đường tròn tâm A, bán kính B
  • D. đường thẳng qua A và song song với BC
Câu 31
Mã câu hỏi: 82526

Cho hình bình hành ABCD. Biết A(1;1), B(- 1;2), C(0;1). Tọa độ điểm D là:

  • A. (2;0)
  • B. (- 2;0)
  • C. (- 2;2)
  • D. (2; - 2)
Câu 32
Mã câu hỏi: 82527

Cho \(\overrightarrow a  = \left( {2; - 4} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 5;3} \right)\). Tìm tọa độ của \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow a  - \overrightarrow b \)

  • A. x = - 15x
  • B. x = 3
  • C. x = 15
  • D. x = 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 82528

Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;3), B(- 1;2), C(- 2;1). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC} \)?

  • A. (- 5;- 3)
  • B. (1;1)
  • C. (- 1;2)
  • D. (4;0)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82529

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2;3), N(0;- 4), P(- 1;6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ đỉnh A ?

  • A. (1;5)
  • B. (- 3;- 1)
  • C. (- 2; - 7)
  • D. (1; - 10)
Câu 35
Mã câu hỏi: 82530

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6;1), B(- 3;5) và trọng tâm G(- 1;1). Tìm tọa độ đỉnh C ?

  • A. (6;- 3)
  • B. (- 6;3)
  • C. (- 6;- 3)
  • D. (- 3;6)
Câu 36
Mã câu hỏi: 82531

Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2;5), B(1;1), C(3;3). Tìm tọa độ đỉểm E sao cho \(\overrightarrow {AE}  = 3\overrightarrow {AB}  - 2\overrightarrow {AC} \).

  • A. (3; - 3)
  • B. (- 3;3)
  • C. (- 3; - 3)
  • D. (- 2; - 3)
Câu 37
Mã câu hỏi: 82532

Cho 3 vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {5;3} \right),\overrightarrow b  = \left( {4;2} \right),\overrightarrow c  = \left( {2;0} \right)\). Hãy phân tích vectơ \(\overrightarrow c\) theo 2 vectơ \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\).

  • A. \(\overrightarrow c  = 2\overrightarrow a  - 3\overrightarrow b \)
  • B. \(\overrightarrow c  = -2\overrightarrow a  +3\overrightarrow b \)
  • C. \(\overrightarrow c  = \overrightarrow a  - \overrightarrow b \)
  • D. \(\overrightarrow c  = \overrightarrow a  - 2\overrightarrow b \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82533

Cho hai điểm M(- 2;2), N(1;1). Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng.

  • A. P(0;4)
  • B. P(0;- 4)
  • C. P(- 4;0)
  • D. P(4;0)
Câu 39
Mã câu hỏi: 82534

Cho ba điểm A(2;- 4), B(6;0), C(m;4). Định m để A, B, C thẳng hàng ? 

  • A. m = 10
  • B. m = - 6
  • C. m = 2
  • D. m = - 10
Câu 40
Mã câu hỏi: 82535

Cho hai điểm M(1;6), N(6;3). Tìm điểm P mà \(\overrightarrow {PM}  = 2\overrightarrow {PN} \)

  • A. P(11;0)
  • B. P(6;5)
  • C. P(2;4)
  • D. P(0;11)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ