Hệ phương trình:\(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y = 1\\ 3x + 6y = 3 \end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm ?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
Vô số nghiệm
Câu 30
Mã câu hỏi: 82645
Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 2x + y = 4\\ x + 2z = 1 + 2\sqrt 2 \\ y + z = 2 + \sqrt 2 \end{array} \right.\) có nghiệm là?
A.
\(\left( {1;2;2\sqrt 2 } \right)\)
B.
\(\left( {2;0;\sqrt 2 } \right)\)
C.
\(\left( { - 1;6;\sqrt 2 } \right).\)
D.
\(\left( {1;2;\sqrt 2 } \right).\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 82646
Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l} 3x - my = 1\\ - mx + 3y = m - 4 \end{array} \right.\)
A.
\(m \ne 3\) hay \(m \ne -3\)
B.
\(m \ne 3\) và \(m \ne -3\)
C.
\(m \ne 3\)
D.
\(m \ne -3\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 82647
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau trùng nhau \(\left( {{d_1}} \right):\left( {{m^2}--1} \right)x-y + 2m + 5 = 0\) và \(\left( {{d_2}} \right):3x-y + 1 = 0\)
A.
m = - 2
B.
m = 2
C.
m = 2 và m = - 2
D.
Không có giá trị m
Câu 33
Mã câu hỏi: 82648
Để hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} x + y = S\\ x.y = P \end{array} \right.\) có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:
A.
\({S^2}-P < 0.\)
B.
\({S^2}-P \ge 0.\)
C.
\({S^2}-4P < 0.\)
D.
\({S^2}-4P \ge 0.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82649
Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x.y + x + y = 11}\\ {{x^2}y + x{y^2} = 30} \end{array}} \right.\)
A.
có 2 nghiệm (2;3) và (1;5)
B.
có 2 nghiệm là (2;3) và (3;5)
C.
có 1 nghiệm là (5;6)
D.
có 4 nghiệm là (2;3), (3;2), (1;5), (5;1)
Câu 35
Mã câu hỏi: 82650
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} = 1\\ y = x + m \end{array} \right.\) có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi:
A.
\(m = \sqrt 2 .\)
B.
\(m =- \sqrt 2 .\)
C.
\(m = \sqrt 2 .\) hoặc \(m = -\sqrt 2 .\)
D.
m tùy ý.
Câu 36
Mã câu hỏi: 82651
Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x + y} \right) + 3\left( {x - y} \right) = 4\\ \left( {x + y} \right) + 2\left( {x - y} \right) = 5 \end{array} \right.\). Có nghiệm là
A.
\(\left( {\frac{1}{2};\frac{{13}}{2}} \right).\)
B.
\(\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{{13}}{2}} \right)\)
C.
\(\left( {\frac{{13}}{2};\frac{1}{2}} \right).\)
D.
\(\left( {-\frac{{13}}{2};-\frac{1}{2}} \right).\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 82652
Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} \left| {x - 1} \right| + y = 0\\ 2x - y = 5 \end{array} \right.\) có nghiệm là ?
A.
\(x = - 3;y = 2.\)
B.
\(x = 2;y = - 1.\)
C.
\(x = 4;y = - 3.\)
D.
\(x = -4;y = 3.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82653
Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là: \(\left\{ \begin{array}{l} mx + 3y = 2m - 1\\ x + (m + 2)y = m + 3 \end{array} \right.\)
A.
\(m \ne 1.\)
B.
\(m \ne -3.\)
C.
\(m \ne 1.\) hoặc \(m \ne -3.\)
D.
\(m \ne 1.\) và \(m \ne -3.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 82654
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} mx + \left( {m + 4} \right)y = 2\\ m\left( {x + y} \right) = 1 - y \end{array} \right.\). Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số m là:
A.
m = 0
B.
m = 1 hay m = 2
C.
m = - 1 hay \(m = \frac{1}{2}.\)
D.
\(m = -\frac{1}{2}\) hay m = 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 82655
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 3xy + {y^2} + 2x + 3y - 6 = 0\\ 2x - y = 3 \end{array} \right.\) có nghiệm là:
A.
(2;1)
B.
(3;3)
C.
(2;1), (3;3)
D.
Vô nghiệm
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *