Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Đại số 10

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82616

Tập xác định của phương trình \(\frac{{2x}}{{{x^2} + 1}} - 5 = \frac{3}{{{x^2} + 1}}\) là:

  • A. \(D = R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
  • B. \(D = R\backslash \left\{ -1 \right\}\)
  • C. \(D = R\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
  • D. D = R
Câu 2
Mã câu hỏi: 82617

Tập xác định của phương trình \(\frac{1}{{x + 2}} - \frac{3}{{x - 2}} = \frac{4}{{{x^2} - 4}}\) là:

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(R\backslash \left\{ { - 2;2} \right\}\)
  • C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
  • D. R
Câu 3
Mã câu hỏi: 82618

Tập xác định của phương trình \(\frac{{x - 2}}{{x + 2}} - \frac{1}{x} = \frac{2}{{x(x - 2)}}\) là:

  • A. \(R\backslash \left\{ { - 2;0;2} \right\}\)
  • B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(R\backslash \left\{ {2;0} \right\}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82619

Tập xác định của phương trình \(\frac{{4x}}{{{x^2} - 5x + 6}} - \frac{{3 - 5x}}{{{x^2} - 6x + 8}} = \frac{{9x + 1}}{{{x^2} - 7x + 12}}\) là:

  • A. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
  • B. \(R\backslash \left\{ {2;3;4} \right\}\)
  • C. R
  • D. R \ {4}
Câu 5
Mã câu hỏi: 82620

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{\sqrt x }} + \sqrt {{x^2} - 1}  = 0\) là:

  • A. \(x \ge 0\)
  • B. x > 0 và \({x^2} - 1 \ge 0\)
  • C. x > 0
  • D. \(x \ge 0\) và \(x^2-1 > 0\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82621

Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {2x - 1}  = 4x + 1\) là:

  • A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 82622

Điều kiệnxác định của phương trình \(\sqrt {3x - 2}  + \sqrt {4 - 3x}  = 1\) là:

  • A. \(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{2}{3};\frac{4}{3}} \right)\)
  • C. \(R\backslash \left\{ {\frac{2}{3};\frac{4}{3}} \right\}\)
  • D. \(\left[ {\frac{2}{3};\frac{4}{3}} \right]\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82623

Tập xác định của phương trình \(\frac{{2x + 1}}{{\sqrt {4 - 5x} }} + 2x - 3 = 5x - 1\) là:

  • A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{4}{5}} \right\}\)
  • B. \(D = \left( { - \infty ;\frac{4}{5}} \right]\)
  • C. \(D = \left( { - \infty ;\frac{4}{5}} \right)\)
  • D. \(D = \left( {\frac{4}{5}; + \infty } \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82624

Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {x - 1}  + \sqrt {x - 2}  = \sqrt {x - 3} \) là:

  • A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 82625

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(3x + \sqrt {x - 2}  = {x^2} \Leftrightarrow 3x = {x^2} - \sqrt {x - 2} \)
  • B. \(\sqrt {x - 1}  = 3x \Leftrightarrow x - 1 = 9{x^2}\)
  • C. \(3x + \sqrt {x - 2}  = {x^2} + \sqrt {x - 2}  \Leftrightarrow 3x = {x^2}\)
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11
Mã câu hỏi: 82626

Phương trình \(\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x--1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\) tương đương với phương trình:

  • A. x - 1 = 0
  • B. x + 1 = 0 
  • C. \(x^2+1=0\)
  • D. \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82627

Phương trình \(\frac{{3x + 1}}{{x - 5}} = \frac{{16}}{{x - 5}}\) tương đương với phương trình:

  • A. \(\frac{{3x + 1}}{{x - 5}} + 3 = \frac{{16}}{{x - 5}} + 3\)
  • B. \(\frac{{3x + 1}}{{x - 5}} - \sqrt {2 - x}  = \frac{{16}}{{x - 5}} - \sqrt {2 - x} \)
  • C. \(\frac{{3x + 1}}{{x - 5}} + \sqrt {2 - x}  = \frac{{16}}{{x - 5}} + \sqrt {2 - x} \)
  • D. \(\frac{{3x + 1}}{{x - 5}} \cdot 2x = \frac{{16}}{{x - 5}} \cdot 2x\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82628

Cho hai phương trình \({x^2} + x + 1 = 0\) (1) và \(\sqrt {1 - x}  = \sqrt {x - 1}  + 2\) (2). Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:

  • A. (1) và (2) tương đương 
  • B. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).
  • C. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14
Mã câu hỏi: 82629

Phương trình \(3x - 7 = \sqrt {x - 6} \) tương đương với phương trình:

  • A. \({\left( {3x - 7} \right)^2} = x - 6\)
  • B. \(\sqrt {3x - 7}  = x - 6\)
  • C. \({\left( {3x - 7} \right)^2} = {\left( {x - 6} \right)^2}\)
  • D. \(\sqrt {3x - 7}  = \sqrt {x - 6} \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82630

Phương trình \({\left( {x - 4} \right)^2} = x - 2\) là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây

  • A. \(x - 4 = x - 2\)
  • B. \(\sqrt {x - 2}  = x - 4\)
  • C. \(\sqrt {x - 4}  = \sqrt {x - 2} \)
  • D. \(\sqrt {x - 4}  = x - 2\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 82631

Tập xác định của phương trình \(\frac{{\sqrt {x - 2} }}{{{x^2} - 4x + 3}} - \frac{{7x}}{{\sqrt {7 - 2x} }} = 5x\) là:

  • A. \(D = \left[ {2;\frac{7}{2}} \right]\backslash \left\{ 3 \right\}\)
  • B. \(D = R\backslash \left\{ {1;3;\frac{7}{2}} \right\}\)
  • C. \(D = \left[ {2;\frac{7}{2}} \right)\)
  • D. \(D = \left[ {2;\frac{7}{2}} \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82632

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x}  = \sqrt {2x - {x^2}} \) là:

  • A. \(T = \left\{ 0 \right\}\)
  • B. \(T = \emptyset \)
  • C. \(T = \left\{ {0{\rm{ }};{\rm{ }}2} \right\}\)
  • D. \(T = \left\{ 2 \right\}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82633

Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{\sqrt x }}{x} = \sqrt { - x} \) là:

  • A. \(T = \left\{ 0 \right\}\)
  • B. T = Ø
  • C. \(T = \left\{ 1 \right\}\)
  • D. \(T = \left\{ - 1 \right\}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82634

Cho phương trình \(2{x^2} - x = 0\) (1). Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1)?

  • A. \(2x - \frac{x}{{1 - x}} = 0\)
  • B. \(4{x^3} - x = 0\)
  • C. \({\left( {2{x^2} - x} \right)^2} = 0\)
  • D. \({x^2} - 2x + 1 = 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 82635

Phương trình \({x^2} = 3x\) tương đương với phương trình:

  • A. \({x^2} + \sqrt {x - 2}  = 3x + \sqrt {x - 2} \)
  • B. \({x^2} + \frac{1}{{x - 3}} = 3x + \frac{1}{{x - 3}}\)
  • C. \({x^2}\sqrt {x - 3}  = 3x\sqrt {x - 3} \)
  • D. \({x^2} + \sqrt {{x^2} + 1}  = 3x + \sqrt {{x^2} + 1} \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 82636

Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm \(\left| {x - 2} \right| = 2 - x\).

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. vô số 
Câu 22
Mã câu hỏi: 82637

Phương trình \(\sqrt {2x + 5}  = \sqrt { - 2x - 5} \) có nghiệm là:

  • A. \(x = \frac{5}{2}\)
  • B. \(x =- \frac{5}{2}\)
  • C. \(x =  - \frac{2}{5}\)
  • D. \(x =  \frac{2}{5}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 82638

Tập nghiệm của phương trình \(x - \sqrt {x - 3}  = \sqrt {3 - x}  + 3\) là

  • A. S = Ø
  • B. S = {3}
  • C. \(S = \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • D. S = R
Câu 24
Mã câu hỏi: 82639

Tập nghiệm của phương trình \(x + \sqrt x  = \sqrt x  - 1\) là

  • A. S = Ø
  • B. S = {-1}
  • C. S = {0}
  • D. S = R
Câu 25
Mã câu hỏi: 82640

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {x - 2} \left( {{x^2} - 3x + 2} \right) = 0\) là

  • A. S = Ø
  • B. S = {1}
  • C. S = {2}
  • D. S = {1;2}
Câu 26
Mã câu hỏi: 82641

Nghiệm của hệ: \(\left\{ \begin{array}{l}
\sqrt 2 x + y = 1\\
3x + \sqrt 2 y = 2
\end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {\sqrt 2  - 2;2\sqrt 2  - 3} \right).\)
  • B. \(\left( {\sqrt 2  + 2;2\sqrt 2  - 3} \right).\)
  • C. \(\left( {2 - \sqrt 2 ;3 - 2\sqrt 2 } \right).\)
  • D. \(\left( {2 - \sqrt 2 ;2\sqrt 2  - 3} \right).\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 82642

Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm \(\left( {x;y} \right):\left\{ \begin{array}{l}
2x + 3y = 5\\
4x + 6y = 10
\end{array} \right.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số 
Câu 28
Mã câu hỏi: 82643

Tìm nghiệm (x;y) của hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
0,3x - 0,2y - 0,33 = 0\\
1,2x + 0,4y - 0,6 = 0
\end{array} \right.\)

  • A. \(\left( {--0,7;0,6} \right).\)
  • B. (0,6;- 0,7)
  • C. (0,7;- 0,6)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 82644

Hệ phương trình:\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y = 1\\
3x + 6y = 3
\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số nghiệm 
Câu 30
Mã câu hỏi: 82645

Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + y = 4\\
x + 2z = 1 + 2\sqrt 2 \\
y + z = 2 + \sqrt 2 
\end{array} \right.\) có nghiệm là?

  • A. \(\left( {1;2;2\sqrt 2 } \right)\)
  • B. \(\left( {2;0;\sqrt 2 } \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;6;\sqrt 2 } \right).\)
  • D. \(\left( {1;2;\sqrt 2 } \right).\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 82646

Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l}
3x - my = 1\\
 - mx + 3y = m - 4
\end{array} \right.\)

  • A. \(m \ne 3\) hay \(m \ne -3\)
  • B. \(m \ne 3\) và \(m \ne -3\)
  • C. \(m \ne 3\)
  • D. \(m \ne -3\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 82647

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau trùng nhau \(\left( {{d_1}} \right):\left( {{m^2}--1} \right)x-y + 2m + 5 = 0\) và \(\left( {{d_2}} \right):3x-y + 1 = 0\)

  • A. m = - 2
  • B. m = 2
  • C. m = 2 và m = - 2
  • D. Không có giá trị m
Câu 33
Mã câu hỏi: 82648

Để hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = S\\
x.y = P
\end{array} \right.\) có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:

  • A. \({S^2}-P < 0.\)
  • B. \({S^2}-P \ge 0.\)
  • C. \({S^2}-4P < 0.\)
  • D. \({S^2}-4P \ge 0.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82649

Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x.y + x + y = 11}\\
{{x^2}y + x{y^2} = 30}
\end{array}} \right.\)

  • A. có 2 nghiệm (2;3) và (1;5)
  • B. có 2 nghiệm là (2;3) và (3;5)
  • C. có 1 nghiệm là (5;6)
  • D. có 4 nghiệm là (2;3), (3;2), (1;5), (5;1)
Câu 35
Mã câu hỏi: 82650

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + {y^2} = 1\\
y = x + m
\end{array} \right.\) có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. \(m = \sqrt 2 .\)
  • B. \(m =- \sqrt 2 .\)
  • C. \(m = \sqrt 2 .\) hoặc \(m = -\sqrt 2 .\)
  • D. m tùy ý.
Câu 36
Mã câu hỏi: 82651

Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
2\left( {x + y} \right) + 3\left( {x - y} \right) = 4\\
\left( {x + y} \right) + 2\left( {x - y} \right) = 5
\end{array} \right.\). Có nghiệm là

  • A. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{{13}}{2}} \right).\)
  • B. \(\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{{13}}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{{13}}{2};\frac{1}{2}} \right).\)
  • D. \(\left( {-\frac{{13}}{2};-\frac{1}{2}} \right).\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 82652

Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
\left| {x - 1} \right| + y = 0\\
2x - y = 5
\end{array} \right.\) có nghiệm là ?

  • A. \(x =  - 3;y = 2.\)
  • B. \(x = 2;y =  - 1.\)
  • C. \(x = 4;y =  - 3.\)
  • D. \(x = -4;y =  3.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82653

Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là: \(\left\{ \begin{array}{l}
mx + 3y = 2m - 1\\
x + (m + 2)y = m + 3
\end{array} \right.\)

  • A. \(m \ne 1.\)
  • B. \(m \ne -3.\)
  • C. \(m \ne 1.\) hoặc \(m \ne -3.\)
  • D. \(m \ne 1.\) và \(m \ne -3.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 82654

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
mx + \left( {m + 4} \right)y = 2\\
m\left( {x + y} \right) = 1 - y
\end{array} \right.\). Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số m là:

  • A. m = 0
  • B. m = 1 hay m = 2
  • C. m = - 1 hay \(m = \frac{1}{2}.\)
  • D. \(m = -\frac{1}{2}\) hay m = 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 82655

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - 3xy + {y^2} + 2x + 3y - 6 = 0\\
2x - y = 3
\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. (2;1)
  • B. (3;3)
  • C. (2;1), (3;3)
  • D. Vô nghiệm 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ