Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Hình học 10

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82576

Nếu \(\tan \alpha  = 3\) thì \(\cos \alpha \) bằng bao nhiêu?

  • A. \( \pm \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
  • C. \(-\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 82577

\(\cos \alpha \) bằng bao nhiêu nếu \(\cot \alpha  =  - \frac{1}{2}\) ?

  • A. \( \pm \frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
  • B. \( \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
  • C. \(-\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
  • D. \( - \frac{1}{3}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 82578

Biết \(\cos \alpha  = \frac{1}{3}\). Giá trị đúng của biểu thức \(P = {\sin ^2}\alpha  + 3{\cos ^2}\alpha \) là

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. \(\frac{{10}}{9}\)
  • C. \(\frac{{11}}{9}\)
  • D. \(\frac{4}{3}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82579

Cho \(\alpha \) là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\sin \alpha  < 0\)
  • B. \(\cos \alpha  > 0\)
  • C. \(\tan\alpha  < 0\)
  • D. \(\cot\alpha  > 0\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82580

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây

  • A. \(\cos {35^0} > \cos {10^0}\)
  • B. \(\sin {60^0} > \sin {80^0}\)
  • C. \(\tan {45^0} < \tan {60^0}\)
  • D. \(\cos {45^0} = \sin {60^0}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82581

Giá trị \(\cos {45^0} + \sin {45^0}\) bằng bao nhiêu? 

  • A. 1
  • B. \(\sqrt 2 \)
  • C. \(\sqrt 3\)
  • D. 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 82582

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

  • A. \(\sin {0^0} + \cos {0^0} = 0\)
  • B. \(\sin {90^0} + \cos {90^0} = 1\)
  • C. \(\sin {180^0} + \cos {180^0} =  - 1\)
  • D. \(\sin {60^0} + \cos {60^0} = \frac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82583

Tính giá trị biểu thức \(\cos {30^0}\cos {60^0} - \sin {30^0}\sin {60^0}\)

  • A. \(\sqrt 3 \)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. 1
  • D. 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 82584

Cho hai góc \(\alpha \) và \(\beta \) với \(\alpha  + \beta  = {180^0}\), tìm giá trị của biểu thức \(\cos \alpha \cos \beta  - \sin \beta \sin \alpha \)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. - 1
  • D. 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 82585

 Cho tam giác ABC. Hãy tính \(\sin A.\cos A.\sin \left( {B + C} \right)\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. - 1
  • D. 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 82586

 Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 500. Hệ thức nào sau đây là sai?

  • A. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {130^0}\)
  • B. \(\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AC} } \right) = {40^0}\)
  • C. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {50^0}\)
  • D. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {120^0}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82587

 Cho \(\cos x = \frac{1}{2}\). Tính biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x\)

  • A. \(\frac{{13}}{4}\)
  • B. \(\frac{7}{4}\)
  • C. \(\frac{{11}}{4}\)
  • D. \(\frac{{15}}{4}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82588

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

  • A. \(\cos {45^0} = \sin {45^0}\)
  • B. \(\cos {45^0} = \sin {135^0}\)
  • C. \(\cos {30^0} = \sin {120^0}\)
  • D. \(\sin {60^0} = \cos {120^0}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 82589

Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\sin BAH = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\cos BAH = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
  • C. \(\sin ABC = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\sin AHC = \frac{1}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82590

Cho tam giác ABC. Tìm tổng \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) + \left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CA} } \right) + \left( {\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {AB} } \right)\)

  • A. 1800
  • B. 900
  • C. 2700
  • D. 1200
Câu 16
Mã câu hỏi: 82591

Cho tam giác ABC vuông ở A. Tìm tổng \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) + \left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CA} } \right)\)

  • A. 1800
  • B. 3600
  • C. 2700
  • D. 2400
Câu 17
Mã câu hỏi: 82592

Tam giác ABC vuông ở A và BC = 2AC. Tính cosin của góc \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right)\)

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(-\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82593

Cho tam giác đều ABC. Tính giá trị biểu thức \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right) + \cos \left( {\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BC} } \right) + \cos \left( {\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {CA} } \right)\)

  • A. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(  \frac{3}{2}\)
  • C. \(-  \frac{3}{2}\)
  • D. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82594

Tính giá trị biểu thức \(\sin {30^0}\cos {15^0} + \sin {150^0}\cos {165^0}\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(-\frac{3}{4}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 82595

Trong mặt phẳng Oxy cho \(\overrightarrow a  = \left( {1;3} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 2;1} \right)\). Tích vô hướng của 2 vectơ \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 82596

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4. Khi đó, tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) ta được :

  • A. 8
  • B. - 8
  • C. - 6
  • D. 6
Câu 22
Mã câu hỏi: 82597

Cho \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) là 2 vectơ khác 0. Khi đó \({\left( {\overrightarrow u  + \overrightarrow v } \right)^2}\) bằng:

  • A. \({\overrightarrow u ^2} + {\overrightarrow v ^2}\)
  • B. \({\overrightarrow u ^2} + {\overrightarrow v ^2} - 2\overrightarrow u .\overrightarrow v \)
  • C. \({\left( {\overrightarrow u  + \overrightarrow v } \right)^2} + 2\overrightarrow u .\overrightarrow v \)
  • D. \({\overrightarrow u ^2} + {\overrightarrow v ^2} + 2\overrightarrow u .\overrightarrow v \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 82598

 Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {60^0},AB = 5,AC = 8\). Tính \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {AC} \)

  • A. 20
  • B. 44
  • C. 64
  • D. 60
Câu 24
Mã câu hỏi: 82599

Cho các vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1; - 2} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 2; - 6} \right)\). Khi đó góc giữa chúng là

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 300
  • D. 1350
Câu 25
Mã câu hỏi: 82600

Cho \(\overrightarrow {OM}  = \left( { - 2; - 1} \right),\overrightarrow {ON}  = \left( {3; - 1} \right)\). Tính góc \(\left( {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {ON} } \right)\).

  • A. 1350
  • B. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. - 1350
  • D. \(  \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 82601

Trong mặt phẳng Oxy cho hai véctơ a và b biết \(\overrightarrow a  = \left( {1; - 2} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 1; - 3} \right)\). Tính góc giữa hai véctơ \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\)

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 300
  • D. 1350
Câu 27
Mã câu hỏi: 82602

Tích vô hướng của hai véctơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng khác \(\overrightarrow 0 \) là số âm khi

  • A. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng chiều 
  • B. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng phương
  • C. \({0^0} < \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) < {90^0}\)
  • D. \({90^0} < \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) < {180^0}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 82603

Cho hai điểm A(0;1) và B(3;0). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. \(\sqrt 5 \)
  • D. \(\sqrt {10} \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 82604

Trọng tâm G của tam giác ABC với A(- 4;7), B(2;5), C(- 1;- 3) có tọa độ là: 

  • A. (- 1;4)
  • B. (2;6)
  • C. (- 1;2)
  • D. (- 1;3)
Câu 30
Mã câu hỏi: 82605

Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = \sqrt 2 \), AD = 1. Tính góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AC}  = \sqrt 2 \) và \(\overrightarrow {BD} \). 

  • A. 890
  • B. 920
  • C. 1090
  • D. 910
Câu 31
Mã câu hỏi: 82606

 Cho đoạn thẳng AB = 4, AC = 3, \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = k\). Hỏi có mấy điểm C để k = 8

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 32
Mã câu hỏi: 82607

Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Biểu thức \({\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {HC} } \right)^2}\) bằng biểu thức nào sau đây ?

  • A. \(A{B^2} + H{C^2}\)
  • B. \({\left( {AB + HC} \right)^2}\)
  • C. \({A{C^2} + A{H^2}}\)
  • D. \({A{C^2} + 2A{H^2}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 82608

 Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính \(\overrightarrow {BO} .\overrightarrow {BC} \). ta được:

  • A. \(a^2\)
  • B. \(-a^2\)
  • C. \(\frac{3}{2}{a^2}\)
  • D. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82609

Cho \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) là 2 vectơ đều khác \(\overrightarrow 0 \) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \overrightarrow 0  \Leftrightarrow {\left( {\overrightarrow u  + \overrightarrow v } \right)^2} = {\left( {\overrightarrow u  - \overrightarrow v } \right)^2}\)
  • B. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \overrightarrow 0  \Leftrightarrow \left| {\overrightarrow u } \right| = \left| {\overrightarrow v } \right|\)
  • C. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \overrightarrow 0  \Leftrightarrow \left( {\overrightarrow u  + \overrightarrow v } \right).\left( {\overrightarrow u  - \overrightarrow v } \right) = 0\)
  • D. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \overrightarrow 0  \Leftrightarrow \left( {\overrightarrow u  + \overrightarrow v } \right).\left( {\overrightarrow u  - 2\overrightarrow v } \right) = 0\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 82610

Cho 2 vectơ \(\overrightarrow u  = \left( {4;5} \right)\) và \(\overrightarrow v  = \left( {3;a} \right)\). Tính a để \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 0\)

  • A. \(a = \frac{{12}}{5}\)
  • B. \(a = -\frac{{12}}{5}\)
  • C. \(a = \frac{5}{{12}}\)
  • D. \(a = -\frac{5}{{12}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 82611

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3, AC = 5. Vẽ đường cao AH . Tích vô hướng \(\overrightarrow {HB} .\overrightarrow {HC} \) bằng : 

  • A. \(\sqrt {34} \)
  • B. \(-\sqrt {34} \)
  • C. \( - \frac{{225}}{{34}}\)
  • D. \( \frac{{225}}{{34}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 82612

Cho tam giác ABC có AB = c, CA = b, BC = a . Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} \) theo abc 

  • A. \(\frac{1}{2}\left( {{b^2} + {c^2} - {a^2}} \right)\)
  • B. \(\frac{1}{2}\left( {{a^2} - {b^2} - {c^2}} \right)\)
  • C. \(\frac{1}{2}\left( {{a^2}+ {b^2} - {c^2}} \right)\)
  • D. \(\frac{1}{2}\left( {{b^2} - {c^2} - {a^2}} \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82613

Cho hình vuông ABCD tâm O. Câu nào sau đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OB}  = 0\)
  • B. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OC}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {CA} \)
  • C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {DC} \)
  • D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {AD} \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 82614

Trong mặt phẳng \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho ba điểm \(A\left( {3;6} \right),B\left( {x; - 2} \right),C\left( {2;y} \right)\). Tìm x để OA vuông góc với AB

  • A. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC}  = 3x + 6y - 12\)
  • B. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC}  =  - 3x + 6y + 18\)
  • C. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC}  =  - 3x + 6y + 12\)
  • D. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC}  = 0\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 82615

Trong tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, góc BAC = 1200. Khi đó, \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) bằng: 

  • A. 300
  • B. 600
  • C. - 600
  • D. Một số khác 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ