Tính giá trị biểu thức \(\cos {30^0}\cos {60^0} - \sin {30^0}\sin {60^0}\)
A.
\(\sqrt 3 \)
B.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C.
1
D.
0
Câu 9
Mã câu hỏi: 82584
Cho hai góc \(\alpha \) và \(\beta \) với \(\alpha + \beta = {180^0}\), tìm giá trị của biểu thức \(\cos \alpha \cos \beta - \sin \beta \sin \alpha \)
A.
0
B.
1
C.
- 1
D.
2
Câu 10
Mã câu hỏi: 82585
Cho tam giác ABC. Hãy tính \(\sin A.\cos A.\sin \left( {B + C} \right)\)
A.
0
B.
1
C.
- 1
D.
2
Câu 11
Mã câu hỏi: 82586
Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 500. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {130^0}\)
B.
\(\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AC} } \right) = {40^0}\)
C.
\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {50^0}\)
D.
\(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {120^0}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82587
Cho \(\cos x = \frac{1}{2}\). Tính biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x\)
A.
\(\frac{{13}}{4}\)
B.
\(\frac{7}{4}\)
C.
\(\frac{{11}}{4}\)
D.
\(\frac{{15}}{4}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82588
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
\(\cos {45^0} = \sin {45^0}\)
B.
\(\cos {45^0} = \sin {135^0}\)
C.
\(\cos {30^0} = \sin {120^0}\)
D.
\(\sin {60^0} = \cos {120^0}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 82589
Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
\(\sin BAH = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B.
\(\cos BAH = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
C.
\(\sin ABC = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D.
\(\sin AHC = \frac{1}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82590
Cho tam giác ABC. Tìm tổng \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) + \left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CA} } \right) + \left( {\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {AB} } \right)\)
A.
1800
B.
900
C.
2700
D.
1200
Câu 16
Mã câu hỏi: 82591
Cho tam giác ABC vuông ở A. Tìm tổng \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) + \left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CA} } \right)\)
A.
1800
B.
3600
C.
2700
D.
2400
Câu 17
Mã câu hỏi: 82592
Tam giác ABC vuông ở A và BC = 2AC. Tính cosin của góc \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right)\)
A.
\(\frac{1}{2}\)
B.
\(-\frac{1}{2}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D.
\(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82593
Cho tam giác đều ABC. Tính giá trị biểu thức \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right) + \cos \left( {\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BC} } \right) + \cos \left( {\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {CA} } \right)\)
A.
\(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
B.
\( \frac{3}{2}\)
C.
\(- \frac{3}{2}\)
D.
\( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82594
Tính giá trị biểu thức \(\sin {30^0}\cos {15^0} + \sin {150^0}\cos {165^0}\)
A.
1
B.
0
C.
\(\frac{1}{2}\)
D.
\(-\frac{3}{4}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 82595
Trong mặt phẳng Oxy cho \(\overrightarrow a = \left( {1;3} \right),\overrightarrow b = \left( { - 2;1} \right)\). Tích vô hướng của 2 vectơ \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 21
Mã câu hỏi: 82596
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4. Khi đó, tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) ta được :
A.
8
B.
- 8
C.
- 6
D.
6
Câu 22
Mã câu hỏi: 82597
Cho \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) là 2 vectơ khác 0. Khi đó \({\left( {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right)^2}\) bằng:
A.
\({\overrightarrow u ^2} + {\overrightarrow v ^2}\)
B.
\({\overrightarrow u ^2} + {\overrightarrow v ^2} - 2\overrightarrow u .\overrightarrow v \)
C.
\({\left( {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right)^2} + 2\overrightarrow u .\overrightarrow v \)
D.
\({\overrightarrow u ^2} + {\overrightarrow v ^2} + 2\overrightarrow u .\overrightarrow v \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 82598
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {60^0},AB = 5,AC = 8\). Tính \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {AC} \)
A.
20
B.
44
C.
64
D.
60
Câu 24
Mã câu hỏi: 82599
Cho các vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( { - 2; - 6} \right)\). Khi đó góc giữa chúng là
Trong mặt phẳng Oxy cho hai véctơ a và b biết \(\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( { - 1; - 3} \right)\). Tính góc giữa hai véctơ \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\)
A.
450
B.
600
C.
300
D.
1350
Câu 27
Mã câu hỏi: 82602
Tích vô hướng của hai véctơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng khác \(\overrightarrow 0 \) là số âm khi
A.
\(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng chiều
B.
\(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng phương
C.
\({0^0} < \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) < {90^0}\)
D.
\({90^0} < \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) < {180^0}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 82603
Cho hai điểm A(0;1) và B(3;0). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A.
3
B.
4
C.
\(\sqrt 5 \)
D.
\(\sqrt {10} \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 82604
Trọng tâm G của tam giác ABC với A(- 4;7), B(2;5), C(- 1;- 3) có tọa độ là:
A.
(- 1;4)
B.
(2;6)
C.
(- 1;2)
D.
(- 1;3)
Câu 30
Mã câu hỏi: 82605
Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = \sqrt 2 \), AD = 1. Tính góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AC} = \sqrt 2 \) và \(\overrightarrow {BD} \).
A.
890
B.
920
C.
1090
D.
910
Câu 31
Mã câu hỏi: 82606
Cho đoạn thẳng AB = 4, AC = 3, \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = k\). Hỏi có mấy điểm C để k = 8
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 32
Mã câu hỏi: 82607
Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Biểu thức \({\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {HC} } \right)^2}\) bằng biểu thức nào sau đây ?
A.
\(A{B^2} + H{C^2}\)
B.
\({\left( {AB + HC} \right)^2}\)
C.
\({A{C^2} + A{H^2}}\)
D.
\({A{C^2} + 2A{H^2}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 82608
Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính \(\overrightarrow {BO} .\overrightarrow {BC} \). ta được:
A.
\(a^2\)
B.
\(-a^2\)
C.
\(\frac{3}{2}{a^2}\)
D.
\(\frac{{{a^2}}}{2}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82609
Cho \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) là 2 vectơ đều khác \(\overrightarrow 0 \) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \overrightarrow 0 \Leftrightarrow {\left( {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right)^2} = {\left( {\overrightarrow u - \overrightarrow v } \right)^2}\)
B.
\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \overrightarrow 0 \Leftrightarrow \left| {\overrightarrow u } \right| = \left| {\overrightarrow v } \right|\)
C.
\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \overrightarrow 0 \Leftrightarrow \left( {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right).\left( {\overrightarrow u - \overrightarrow v } \right) = 0\)
D.
\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \overrightarrow 0 \Leftrightarrow \left( {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right).\left( {\overrightarrow u - 2\overrightarrow v } \right) = 0\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 82610
Cho 2 vectơ \(\overrightarrow u = \left( {4;5} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( {3;a} \right)\). Tính a để \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = 0\)
A.
\(a = \frac{{12}}{5}\)
B.
\(a = -\frac{{12}}{5}\)
C.
\(a = \frac{5}{{12}}\)
D.
\(a = -\frac{5}{{12}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 82611
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3, AC = 5. Vẽ đường cao AH . Tích vô hướng \(\overrightarrow {HB} .\overrightarrow {HC} \) bằng :
A.
\(\sqrt {34} \)
B.
\(-\sqrt {34} \)
C.
\( - \frac{{225}}{{34}}\)
D.
\( \frac{{225}}{{34}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 82612
Cho tam giác ABC có AB = c, CA = b, BC = a . Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} \) theo abc
A.
\(\frac{1}{2}\left( {{b^2} + {c^2} - {a^2}} \right)\)
B.
\(\frac{1}{2}\left( {{a^2} - {b^2} - {c^2}} \right)\)
C.
\(\frac{1}{2}\left( {{a^2}+ {b^2} - {c^2}} \right)\)
D.
\(\frac{1}{2}\left( {{b^2} - {c^2} - {a^2}} \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82613
Cho hình vuông ABCD tâm O. Câu nào sau đây sai?
A.
\(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OB} = 0\)
Trong mặt phẳng \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho ba điểm \(A\left( {3;6} \right),B\left( {x; - 2} \right),C\left( {2;y} \right)\). Tìm x để OA vuông góc với AB
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *