Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập kiểm tra 1 tiết chương Hàm số bậc nhất - bậc hai

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82775

Parabol \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua hai điểm \(M\left( {1;5} \right)\) và \(N\left( { - 2;8} \right)\) có phương trình là:

  • A. \(y = {x^2} + x + 2\)
  • B. \(y = {x^2} + 2x + 2\)
  • C. \(y = 2{x^2} + x + 2\)
  • D. \(y = 2{x^2} + 2x + 2\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 82776

Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua \(A\left( {8;0} \right)\) và có đỉnh \(A\left( {6; - 12} \right)\) có phương trình là:

  • A. \(y = {x^2} - 12x + 96\)
  • B. \(y = 2{x^2} - 24x + 96\)
  • C. \(y = 2{x^2} - 36x + 96\)
  • D. \(y = 3{x^2} - 36x + 96\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 82777

Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đạt cực tiểu bằng 4 tại \(x =  - 2\) và đi qua \(A\left( {0;6} \right)\) có phương trình là:

  • A. \(y = \frac{1}{2}{x^2} + 2x + 6\)
  • B. \(y = {x^2} + 2x + 6\)
  • C. \(y = {x^2} + 6x + 6\)
  • D. \(y = {x^2} + x + 4\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82778

Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua \(A\left( {0; - 1} \right),B\left( {1; - 1} \right),C\left( { - 1;1} \right)\) có phương trình là:

  • A. \(y = {x^2} - x + 1\)
  • B. \(y = {x^2} - x - 1\)
  • C. \(y = {x^2} + x - 1\)
  • D. \(y = {x^2} + x + 1\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82779

Cho \(M \in \left( P \right)\): \(y = {x^2}\) và \(A\left( {2;0} \right)\). Để \(AM\) ngắn nhất thì:

  • A. \(M\left( {1;1} \right)\)
  • B. \(M\left( { - 1;1} \right)\)
  • C. \(M\left( {1; - 1} \right)\)
  • D. \(M\left( { - 1; - 1} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82780

Giao điểm của parabol \((P)\): \(y = {x^2} + 5x + 4\) với trục hoành:

  • A. \(\left( { - 1;0} \right),\left( { - 4;0} \right)\)
  • B. \(\left( {0; - 1} \right);\left( {0; - 4} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;0} \right);\left( {0; - 4} \right)\)
  • D. \(\left( {0; - 1} \right);\left( { - 4;0} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 82781

Giao điểm của parabol (P): \(y = {x^2} - 3x + 2\) với đường thẳng \(y = x - 1\) là:

  • A. \(\left( {1;0} \right);\left( {3;2} \right)\)
  • B. \(\left( {0; - 1} \right);\left( { - 2; - 3} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;2} \right);\left( {2;1} \right)\)
  • D. \(\left( {2;1} \right);\left( {0; - 1} \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82782

Giá trị nào của \(m\) thì đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 3x + m\) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?

  • A. \(m <  - \frac{9}{4}\)
  • B. \(m >  - \frac{9}{4}\)
  • C. \(m > \frac{9}{4}\)
  • D. \(m < \frac{9}{4}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82783

Cho hàm số \(y = --3{x^2}--2x + 5\). Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số \(y =  - 3{x^2}\) bằng cách

  • A. Tịnh tiến parabol \(y =  - 3{x^2}\) sang trái \(\frac{1}{3}\) đơn vị, rồi lên trên \(\frac{{16}}{3}\) đơn vị.
  • B. Tịnh tiến parabol \(y =  - 3{x^2}\) sang phải \(\frac{1}{3}\) đơn vị, rồi lên trên \(\frac{{16}}{3}\) đơn vị.
  • C. Tịnh tiến parabol \(y =  - 3{x^2}\) sang trái \(\frac{1}{3}\) đơn vị, rồi xuống dưới \(\frac{{16}}{3}\) đơn vị.
  • D. Tịnh tiến parabol \(y =  - 3{x^2}\) sang phải \(\frac{1}{3}\) đơn vị, rồi xuống dưới \(\frac{{16}}{3}\) đơn vị.
Câu 10
Mã câu hỏi: 82784

Cho phương trình: \(\left( {9{m^2}--4} \right)x + \left( {{n^2}--9} \right)y = \left( {n--3} \right)\left( {3m + 2} \right)\). Với giá trị nào của \(m\) và \(n\) thì phương trình đã cho là đường thẳng song song với trục \(Ox\)?

  • A. \(m =  \pm \frac{2}{3};n =  \pm 3\)
  • B. \(m \ne  \pm \frac{2}{3};n =  \pm 3\)
  • C. \(m = \frac{2}{3};n \ne  \pm 3\)
  • D. \(m =  \pm \frac{3}{4};n \ne  \pm 2\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82785

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}--6x + 1\). Khi đó:

  • A. \(f(x)\) tăng trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và giảm trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\).
  • B. \(f(x)\) giảm trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và tăng trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\).
  • C. \(f(x)\) luôn tăng 
  • D. \(f(x)\) luôn giảm 
Câu 12
Mã câu hỏi: 82786

Cho parabol \(\left( P \right):{\rm{ }}y =  - 3{x^2} + 6x--1\). Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:

  • A. (P) có đỉnh I(1;2)
  • B. (P) có trục đối xứng x = 1
  • C. (P) cắt trục tung tại điểm A(0; -1)
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13
Mã câu hỏi: 82787

Đỉnh của parabol \(y = {x^2} + x + m\) nằm trên đường thẳng \(y = \frac{3}{4}\) nếu \(m\) bằng

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 82788

Cho parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + 2\) biết rằng parabol đó cắt trục hoành tại \(x_1=1\) và \(x_2=2\). Parabol đó là:

  • A. \(y = \frac{1}{2}{x^2} + x + 2\)
  • B. \(y =  - {x^2} + 2x + 2\)
  • C. \(y = 2{x^2} + x + 2\)
  • D. \(y = {x^2} - 3x + 2\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82789

Biết parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua gốc tọa độ và có đỉnh \(I\left( { - 1; - 3} \right)\). Giá trị a, b, c

  • A. \(a =  - 3,b = 6,c = 0\)
  • B. \(a = 3,b = 6,c = 0\)
  • C. \(a = 3,b =  - 6,c = 0\)
  • D. \(a =  - 3,b =  - 6,c = 2\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 82790

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} + 4x\). Các giá trị của x để \(f\left( x \right) = 5\) là

  • A. \(x=1\)
  • B. \(x=5\)
  • C. \(x=1, x=-5\)
  • D. \(x=-1, x=-5\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82791

Bảng biến thiên của hàm số \(y =  - {x^2} + 2x - 1\) là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 18
Mã câu hỏi: 82792

Đồ thị hàm số \(y = 4{x^2} - 3x - 1\) có dạng nào trong các dạng sau đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 19
Mã câu hỏi: 82793

Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol: \(y = \frac{1}{2}{x^2} - x\) và \(y =  - 2{x^2} + x + \frac{1}{2}\) là

  • A. \(\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\)
  • B. \(\left( {2;0} \right),{\rm{ }}\left( { - 2;0} \right)\)
  • C. \(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right),{\rm{ }}\left( { - \frac{1}{5};\frac{{11}}{{50}}} \right)\)
  • D. \(\left( { - 4;0} \right),\left( {1;1} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 82794

Parabol (P) có phương trình \(y =  - {x^2}\) đi qua A, B có hoành độ lần lượt là \(\sqrt 3 \) và \(-\sqrt 3 \). Cho O là gốc tọa độ. Khi đó:

  • A. Tam giác AOB là tam giác nhọn.
  • B. Tam giác AOB là tam giác đều.
  • C. Tam giác AOB là tam giác vuông.
  • D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù.
Câu 21
Mã câu hỏi: 82795

Parabol \(y = {m^2}{x^2}\) và đường thẳng \(y =  - 4x - 1\) cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:

  • A. Mọi giá trị \(m\)
  • B. Mọi \(m \ne 2\)
  • C. Mọi \(m\) thỏa mãn \(\left| m \right| < 2\) và \(m \ne 0\).
  • D. Mọi \(m<4\) và \(m \ne 0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 82796

Giá trị nào của \(k\) thì hàm số \(y = \left( {k--1} \right)x + k--2\) nghịch biến trên tập xác định của hàm số.

  • A. \(k<1\)
  • B. \(k>1\)
  • C. \(k<2\)
  • D. \(k>2\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 82797

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y = \left| x \right|\)
  • B. \(y = \left| x \right| + 1\)
  • C. \(y = 1 - \left| x \right|\)
  • D. \(y = \left| x \right| - 1\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 82798

Với giá trị nào của \(a\) và \(b\) thì đồ thị hàm số \(y=ax+b\) đi qua các điểm \(A\left( { - 2;\;1} \right),B\left( {1;\; - 2} \right)\).

  • A. \(a=-2\) và \(b=-1\)
  • B. \(a=2\) và \(b=1\)
  • C. \(a=1\) và \(b=1\)
  • D. \(a=-1\) và \(b=-1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 82799

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( { - 1;\;2} \right)\) và \(B\left( {3;\;1} \right)\) là:

  • A. \(y = \frac{x}{4} + \frac{1}{4}\)
  • B. \(y = \frac{{ - x}}{4} + \frac{7}{4}\)
  • C. \(y = \frac{{3x}}{2} + \frac{7}{2}\)
  • D. \(y =  - \frac{{3x}}{2} + \frac{1}{2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 82800

Cho hàm số \(y = x - \left| x \right|\). Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B hoành độ lần lượt là \(-2\) và \(1\). Phương trình đường thẳng AB là

  • A. \(y = \frac{{3x}}{4} - \frac{3}{4}\)
  • B. \(y = \frac{{4x}}{3} - \frac{4}{3}\)
  • C. \(y = \frac{{ - 3x}}{4} + \frac{3}{4}\)
  • D. \(y =  - \frac{{4x}}{3} + \frac{4}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 82801

Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?

  • A. \(y = {\textstyle{1 \over {\sqrt 2 }}}x - 1\) và \(y = \sqrt 2 x + 3\)
  • B. \(y = {\textstyle{1 \over {\sqrt 2 }}}x\) và \(y = \frac{{\sqrt 2 }}{2}x - 1\)
  • C. \(y =  - {\textstyle{1 \over {\sqrt 2 }}}x + 1\) và \(y =  - \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}x - 1} \right)\)
  • D. \(y = \sqrt 2 x - 1\) và \(y = \sqrt 2 x + 7\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 82802

Các đường thẳng \(y =  - 5\left( {x + 1} \right);y = 3x + a;y = ax + 3\) đồng quy với giá trị của \(a\) là

  • A. \(-10\)
  • B. \(-11\)
  • C. \(-12\)
  • D. \(-13\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 82803

Cho hàm số \[y = f(x) = \left| {x + 5} \right|\). Giá trị của \(x\) để \(f\left( x \right) = 2\) là

  • A. \(x=-3\)
  • B. \(x=-7\)
  • C. \(x=-3\) hoặc \(x=-7\) 
  • D. \(x=7\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 82804

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình \(y = kx + {k^2}--3\). Tìm \(k\) để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ:

  • A. \(k = \sqrt 3 \)
  • B. \(k = \sqrt 2 \)
  • C. \(k = -\sqrt 2 \)
  • D. \(k = \sqrt 3 \) hoặc \(k = -\sqrt 3 \)
Câu 31
Mã câu hỏi: 82805

Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng \(y = 2x + 1,y = 3x--4\) và song song với đường thẳng \(y = \sqrt 2 x + 15\) là

  • A. \(y = \sqrt 2 x + 11 - 5\sqrt 2 \)
  • B. \(y = x + 5\sqrt 2 \)
  • C. \(y = \sqrt 6 x - 5\sqrt 2 \)
  • D. \(y = 4x + \sqrt 2 \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 82806

Cho hai đường thẳng \((d_1)\) và \((d_2)\) lần lượt có phương trình: \(mx + \left( {m--1} \right)y--2\left( {m + 2} \right) = 0\), \(3mx - \left( {3m + 1} \right)y--5m--4 = 0\). Khi \(m = \frac{1}{3}\) thì \((d_1)\) và \((d_2)\)

  • A. Song song nhau 
  • B. Cắt nhau tại một điểm 
  • C. Vuông góc nhau 
  • D. Trùng nhau 
Câu 33
Mã câu hỏi: 82807

Hàm số \(y = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 3} \right|\) được viết lại là

  • A. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
     - 2x + 2\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le  - 1\\
    4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\, - 1 < x \le 3\\
    2x - 1\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3
    \end{array} \right.\)
  • B. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
    2x - 2\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le  - 1\\
    4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\, - 1 < x \le 3\\
     - 2x + 2\,\,\,khi\,\,\,x > 3
    \end{array} \right.\)
  • C. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
    2x + 2\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le  - 1\\
    4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\, - 1 < x \le 3\\
     - 2x - 2\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,x > 3
    \end{array} \right.\)
  • D. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
     - 2x + 2\,\,\,\,khi\,\,\,x \le  - 1\\
    4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\, - 1 < x \le 3\\
    2x - 2\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3
    \end{array} \right.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82808

Xác định \9m\) để hai đường thẳng sau cắt nhau tại một điểm trên trục hoành: \(\left( {m - 1} \right)x + my - 5 = 0\); \(mx + \left( {2m--1} \right)y + 7 = 0\). Giá trị \(m\) là:

  • A. \(m = \frac{7}{{12}}\)
  • B. \(m = \frac{1}{2}\)
  • C. \(m = \frac{5}{{12}}\)
  • D. \(m=4\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 82809

Cho hàm số \(y = x - 1\) có đồ thị là đường thẳng \(\Delta \). Đường thẳng \(\Delta \) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(1\)
  • C. \(2\)
  • D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 82810

Cho hàm số \(y=2x-3\) có đồ thị là đường thẳng \(\Delta \). Đường thẳng \(\Delta \) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:

  • A. \(\frac{9}{2}\)
  • B. \(\frac{9}{4}\)
  • C. \(\frac{3}{2}\)
  • D. \(\frac{3}{4}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 82811

Xác định đường thẳng \(y = ax + b\), biết hệ số góc bằng \(-2\)và đường thẳng qua \(A\left( { - 3;1} \right)\)

  • A. \(y =  - 2x + 1\)
  • B. \(y = 2x + 7\)
  • C. \(y = 2x + 2\)
  • D. \(y =  - 2x - 5\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82812

Tập xác định của hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {3 - x} {\rm{    }},{\rm{ }}x \in \left( { - \infty ;0} \right)\\
\sqrt {\frac{1}{x}} {\rm{         }},{\rm{ }}x \in \left( {0; + \infty } \right)
\end{array} \right.\) là:

  • A. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
  • B. \(R\backslash \left[ {0;3} \right]\)
  • C. \(R\backslash \left\{ {0;3} \right\}\)
  • D. \(R\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 82813

Hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2m + 1}}\) xác định trên \(\left[ {0;1} \right)\) khi:

  • A. \(m < \frac{1}{2}\)
  • B. \(m \ge 1\)
  • C. \(m < \frac{1}{2}\) hoặc \(m \ge 1\)
  • D. \(m \ge 2\) hoặc \(m<1\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 82814

Trong các hàm số sau đây: \(y = \left| x \right|,y = {x^2} + 4x,y =  - {x^4} + 2{x^2}\), có bao nhiêu hàm số chẵn?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ