Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số 10

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82536

Tung độ đỉnh I của parabol \(\left( P \right):y = 2{x^2} - 4x + 3\) là

  • A. - 1
  • B. 1
  • C. 5
  • D. - 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 82537

Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại \(x = \frac{3}{4}\)?

  • A. \(y=4x^2-3x+1\)
  • B. \(y =  - {x^2} + \frac{3}{2}x + 1\)
  • C. \(y =  - 2{x^2} + 3x + 1\)
  • D. \(y = {x^2} - \frac{3}{2}x + 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 82538

Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)?

  • A. \(y = \sqrt 2 {x^2} + 1\)
  • B. \(y =- \sqrt 2 {x^2} + 1\)
  • C. \(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
  • D. \(y = -\sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82539

Cho hàm số: \(y = {x^2} - 2x + 3\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

  • A. y tăng trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. y giảm trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
  • C. Đồ thị của y có đỉnh I(1;0)
  • D. y tăng trên \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82540

Parabol \(y=ax^2+bx+c\) đi qua A(8;0) và có đỉnh I(6;- 12) có phương trình là

  • A. \(y = {x^2} - 12x + 96\)
  • B. \(y = 2{x^2} - 24x + 96\)
  • C. \(y = 2{x^2} - 36x + 96\)
  • D. \(y = 3{x^2} - 36x + 96\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82541

Parabol \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua hai điểm M(1;5) và N(- 2;8) có phương trình là:

  • A. \(y = {x^2} + x + 2\)
  • B. \(y = {x^2} + 2x + 2\)
  • C. \(y = 2{x^2} + x + 2\)
  • D. \(y = 2{x^2} + 2x + 2\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 82542

Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đi qua A(0;6) có phương trình là:

  • A. \(y = \frac{1}{2}{x^2} + 2x + 6\)
  • B. \(y = {x^2} + 2x + 6\)
  • C. \(y = {x^2} + 6x + 6\)
  • D. \(y = {x^2} + x + 4\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82543

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| { - 5x} \right|\). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \(f(-1)=5\)
  • B. \(f(2)=10\)
  • C. \(f(-2)=10\)
  • D. \(f\left( {\frac{1}{5}} \right) =  - 1\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82544

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{2x - 2}}\)

  • A. D = R
  • B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. D = R\{1}
  • D. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 82545

Cho hàm số \(f(x)=4-3x\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right)\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)
  • C. Hàm số đồng biến trên R
  • D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82546

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

  • A. \(y=x^3-x\)
  • B. \(y=x^3-1\)
  • C. \(y=x^3-x+4\)
  • D. \(y=2x^2-3x^4+2\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82547

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 2\left| {x - 1} \right| + 3\left| x \right| - 2\)?

  • A. (2;6)
  • B. (1;- 1)
  • C. (- 2; - 10)
  • D. (0;- 4)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82548

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\). Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: 

  • A. M1(2;3)
  • B. M2(0;- 1)
  • C. M3(12; - 12)
  • D. M4(1;0)
Câu 14
Mã câu hỏi: 82549

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} - x + 3}}\) là

  • A. Ø
  • B. R
  • C. R\{1}
  • D. R\{0;1}
Câu 15
Mã câu hỏi: 82550

Tập xác định của hàm số: \(f\left( x \right) = \frac{{ - {x^2} + 2x}}{{{x^2} + 1}}\) là tập hợp nào sau đây? 

  • A. R
  • B. R\{- 1;1}
  • C. R\{1}
  • D. R\{-1}
Câu 16
Mã câu hỏi: 82551

Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (- 1;0)?

  • A. y = x
  • B. \(y = \frac{1}{x}\)
  • C. \(y = \left| x \right|\)
  • D. \(y=x^2\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82552

Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{2}{{x - 1}},\,\,x \in \left( { - \infty ;0} \right)\\
\sqrt {x + 1} ,\,\,x \in \left[ {0;2} \right]\\
{x^2} - 1,\,\,x \in \left( {2;5} \right]
\end{array} \right.\). Tính \(f(4)\), ta được kết quả

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. 15
  • C. \(\sqrt 5 \)
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 82553

Cho đồ thị hàm số\(y=x^3\) (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai? 

Hàm số y đồng biến:

  • A. trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • B. trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
  • D. tại O
Câu 19
Mã câu hỏi: 82554

Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: \(y = \sqrt {\left| {2x - 3} \right|} \)

  • A. \(\left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)
  • D. R
Câu 20
Mã câu hỏi: 82555

Cho hàm số \(y=3x^4-4x^2+3\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 

  • A. y là hàm số chẵn. 
  • B. y là hàm số lẻ.
  • C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
  • D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 21
Mã câu hỏi: 82556

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} + 1}}\)

  • A. R \ { -2}
  • B. \(R\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
  • C. R
  • D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 82557

Cho đồ thị hàm số \(y=f(x)\) như hình vẽ.

Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?

  • A. Đồng biến trên R.
  • B. Hàm số chẵn.
  • C.  Hàm số lẻ.
  • D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 23
Mã câu hỏi: 82558

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{2\sqrt {x + 2}  - 3}}{{x - 1}}\,\,khi\,x \ge 2\\
{x^2} + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x < 2
\end{array} \right.\). Khi đó, \(f(2)+f(-2)\) bằng: 

  • A. \(\frac{8}{3}\)
  • B. 4
  • C. 6
  • D. \(\frac{5}{3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 82559

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{2x + 5}}\) là

  • A. \(R\backslash \left\{ { - \frac{5}{2}} \right\}\)
  • B. R
  • C. R \ {2}
  • D. \(\left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 82560

Cho hàm số \(y = {x^2} + \sqrt {x - 3} \) điểm nào thuộc đồ thị của hàm số đã cho: 

  • A. (7;51)
  • B. (4;12)
  • C. (5;25)
  • D. (3;- 9)
Câu 26
Mã câu hỏi: 82561

Hàm số chẵn là hàm số:

  • A. \(y =  - \frac{{{x^2}}}{2} - 2x\)
  • B. \(y =  - \frac{{{x^2}}}{2} + 2\)
  • C. \(y =  - \frac{x}{2} + 2\)
  • D. \(y =  - \frac{{{x^2}}}{2}+ 2x\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 82562

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{2}{{\sqrt {5 - x} }}\) là 

  • A. D = R \{5}
  • B. \(D = \left( { - \infty ;5} \right)\)
  • C. \(D = \left( { - \infty ;5} \right]\)
  • D. \(D = \left( {5; + \infty } \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 82563

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{2x - 5}}{{{x^2} - 4x + 3}}\). Kết quả nào sau đây đúng?

  • A. \(f\left( 0 \right) =  - \frac{5}{3};f\left( 1 \right) = \frac{1}{3}\)
  • B. \(f\left( 0 \right) =  - \frac{5}{3};f\left( 1 \right)\) không xác định
  • C. \(f\left( { - 1} \right) = 4;f\left( 3 \right) = 0\)
  • D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 82564

Cho hàm số \(y=x^3+x\), mệnh đề nào sau đây đúng

  • A. y là hàm số lẻ.
  • B. y là hàm số chẵn.
  • C. y là hàm số không chẵn cũng không lẻ.
  • D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 30
Mã câu hỏi: 82565

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 6{x^2} + 11x - 6\). Kết quả sai là:

  • A. \(f(1)=0\)
  • B. \(f(2)=0\)
  • C. \(f(3)=0\)
  • D. \(f(-4)=-24\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 82566

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {2 - 3x} }} + \sqrt {2x - 1} \) là

  • A. \(\left[ {\frac{1}{2};\frac{2}{3}} \right)\)
  • B. \(\left[ {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 82567

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2x - 3}  + \sqrt {4 - 3x} \) là

  • A. \(\left[ {\frac{3}{2};\frac{4}{3}} \right]\)
  • B. \(\left[ {\frac{2}{3};\frac{3}{4}} \right]\)
  • C. \(\left[ {\frac{4}{3};\frac{3}{2}} \right]\)
  • D. \(\emptyset \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 82568

 Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt[4]{{{x^2} - 3x - 4}}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
  • B. [- 1;4]
  • C. (- 1;4)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82569

Tập xác định của hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {3 - x} ,\,\,\,\,x \in \left( { - \infty ;0} \right)\\
\sqrt {\frac{1}{x}} ,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x \in \left( {0; + \infty } \right)
\end{array} \right.\) là

  • A. R\{0}
  • B. R\[0;3]
  • C. R\{0;3}
  • D. R
Câu 35
Mã câu hỏi: 82570

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? 

  • A. \(y = \left| {x + 1} \right| + \left| {1 - x} \right|\)
  • B. \(y = \left| {x + 1} \right| - \left| {1 - x} \right|\)
  • C. \(y = \left| {{x^2} + 1} \right|+ \left| {1 - {x^2}} \right|\)
  • D. \(y = \left| {{x^2} + 1} \right| - \left| {1 - {x^2}} \right|\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 82571

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {5 - 2x} }}{{\left( {x - 2} \right)\sqrt {x - 1} }}\) là

  • A. \(\left( {1;\frac{5}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {1;\frac{5}{2}} \right]\backslash \left\{ 2 \right\}\)
  • D. \(\left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 82572

Với giá trị nào của m thì hàm số \(y = {x^2} + mx + {m^2}\) là hàm chẵn?

  • A. m = 0
  • B. m = - 1
  • C. m = 1
  • D. \(m \in R\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82573

Hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2m + 1}}\) xác định trên [0;1) khi:

  • A. \(m < \frac{1}{2}\)
  • B. \(m \ge 1\)
  • C. \(m < \frac{1}{2}\) hoặc \(m \ge 1\)
  • D. \(m \ge 2\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 82574

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - 2\sqrt {x + 2} \) là:

  • A. - 4
  • B. - 3
  • C. - 2
  • D. - 1
Câu 40
Mã câu hỏi: 82575

Tìm m để hàm số \(y = \frac{{x\sqrt 2  + 1}}{{{x^2} + 2x - m + 1}}\) có tập xác định là R.

  • A. \(m \ge 1\)
  • B. m < 0
  • C. m > 2
  • D. \(m \le 3\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ