Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số 10 năm 2018 Trường THPT Thái Bình Dương - Cần Thơ

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (19 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82706

Số nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 2} }} = \frac{8}{{\sqrt {x - 2} }}\) là:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 82707

Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại, xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách. Dùng tất cả xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi loại?

  • A.  45 xe 4 chỗ; 40 xe 7 chỗ
  • B. 50 xe 4 chỗ; 35 xe 7 chỗ
  • C. 35 xe 7 chỗ; 50 xe 4 chỗ 
  • D. 40 xe 4 chỗ; 45 xe 7 chỗ
Câu 3
Mã câu hỏi: 82708

Điều kiện của phương trình \(x + \frac{{3{x^2} - 4}}{{x + 3}} = \frac{{2x + 5}}{{x + 3}}\) là

  • A. x < - 3
  • B. \(x \ne 3\)
  • C. \(x \ne  \pm 3\)
  • D. x > - 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 82709

Số nghiệm của phương trình \(\left| {2x - 4} \right| = \left| {x - 3} \right|\) là :

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 5
Mã câu hỏi: 82710

Phương trình ([\sqrt {{x^2} + 4x - 1}  = x - 3\) có nghiệm là

  • A. Vô nghiệm 
  • B. x = 3
  • C. x = 1 hoặc x = 3
  • D. x = 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 82711

Với m = 2 thì phương trình (2 - m)x = 1

  • A. Vô số nghiệm
  • B. Có nghiệm duy nhất \(x = \frac{1}{2}\)
  • C. Vô nghiệm
  • D. Có nghiệm duy nhất x = 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 82712

Phương trình \({x^2} - 2mx + 2 + m = 0\) có một nghiệm x = 2 thì

  • A. m = 1
  • B. m = - 2
  • C. m =  2
  • D. m = - 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 82713

: Phương trình 3x + 2y - 5 = 0 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm

  • A. (- 1; - 1)
  • B. (3; - 2)
  • C. (1;1)
  • D. (2; - 3)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82714

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y - 3z = 1\\
x - 3y =  - 1\\
y - 3z =  - 2
\end{array} \right.\) có nghiệm là

  • A. (2;1;1)
  • B. (- 2;1;1)
  • C. (2; - 1;1)
  • D. (2;1; - 1)
Câu 10
Mã câu hỏi: 82715

 Điều kiện của phương trình \(\sqrt {2x - 3}  = 1 - 2x\) là

  • A. \(x \ne \frac{1}{2}\)
  • B. \(x \le \frac{3}{2}\)
  • C. \(x \ne \frac{3}{2}\)
  • D. \(x \le \frac{1}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82716

Phương trình 2x = 3 tương ứng với phương trình nào sau đây

  • A. \(2x + \sqrt {1 - x}  = 3 + \sqrt {1 - x} \)
  • B. \(2\sqrt {3x - 2x} x = 3\sqrt {2x - 3} \)
  • C. \(\frac{{2x}}{{4{x^2} - 9}} = \frac{3}{{4{x^2} - 9}}\)
  • D. \(2\left( {x + 1} \right)x = 3\left( {x + 1} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82717

Phương trình \(x^2+x=6\) có nghiệm là

  • A.  x = 2 hoặc x = - 3
  • B. x = 2 hoặc x = 3
  • C. x = - 2 hoặc x = 3
  • D. x = - 2 hoặc x = - 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 82718

Số nghiệm của phương trình \(\left| {3x - 2} \right| = 2x - 1\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 82719

Với m = 1 thì phương trình \(\left( {1 - {m^2}} \right)x = m - 1\)

  • A. Có nghiệm x = m + 1
  • B. Nghiệm đúng \(\forall x \in R\)
  • C. Vô nghiệm 
  • D. Có nghiệm \(x = \frac{1}{{m + 1}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82720

Phương trình \(x^2-4=4-2x\) nhận giá trị nào sau đây là nghiệm

  • A. x = 0
  • B. x = 2
  • C. x = 1
  • D. x = - 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 82721

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y + 2 = 0\\
x + y - 2 = 0
\end{array} \right.\) có nghiệm là

  • A. (1; - 2)
  • B. (- 2;1)
  • C. (- 1;1)
  • D. (1;1)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82722

 Tìm điều kiện để phương trình sau có nghĩa: \(\frac{{{x^2} + 2}}{{2x}} = \frac{{5x - 1}}{{10}}\)

Câu 18
Mã câu hỏi: 82723

Giải phương trình 

a) \(\left| {5 - 4x} \right| = 2x - 1\)

b) \(2{x^4} - 3{x^2} + 1 = 0\)

c) \(x - \sqrt {2x - 5}  = 4\)

Câu 19
Mã câu hỏi: 82724

Trong một phòng có 360 cái ghế được xếp thành các dãy và các ghế trong mỗi dãy đều bằng nhau. Có một lần phòng họp phải xếp thêm 1 dãy ghế và mỗi dãy tăng 1 ghế (số ghế trong mỗi dãy bằng nhau) để đủ chỗ cho 400 đại biểu. Hỏi bình thường trong phòng có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu cái ghế?

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ