Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2019 Trường THCS Văn Phú

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (33 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 60064

Với giá trị nào của a thì căn thức \(\sqrt {10 - a} \) có nghĩa:

  • A. \(a \ge  - 10\)
  • B. \(a>10\)
  • C. \(a<10\)
  • D. \(a \le 10\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 60065

Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 5  - 3} \right)}^2}}  - \sqrt 5 \) có kết quả là:

  • A. \(3 + 2\sqrt 5 \)
  • B. \(3 - 2\sqrt 5 \)
  • C. \(2 - 3\sqrt 5 \)
  • D. - 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 60066

Tính \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 27}}\) ta được:

  • A. 1
  • B. - 1
  • C. - 19
  • D. 5
Câu 4
Mã câu hỏi: 60067

Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất là:

  • A. \(y=2-3x+x^2\)
  • B. \(y = \frac{1}{{3 + x}} - 7\)
  • C. \(y = \frac{{2x}}{3} + 5\)
  • D. \(y = 5\sqrt x  + 9\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 60068

Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số đồng biến là:

  • A. \(y = 3 - \frac{{x + 3}}{5}\)
  • B. \(y = 3x + \frac{5}{6}\)
  • C. \(y=-4x+5\)
  • D. \(y=4+(-5x)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 60069

Cho hàm số \(y = nx + 7.\) Với n là tham số. Hàm số y là hàm số nghịch biến khi:

  • A. \(n<1\)
  • B. \(n \le 0\)
  • C. \(n<0\)
  • D. \(n>0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 60070

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT: \(\left\{ \begin{array}{l}
4x + 5y = 3\\
x - 3y = 5
\end{array} \right.\)        

  • A. (2;1)
  • B. (- 2;- 1)
  • C. (2; - 1)
  • D. (3;1)
Câu 8
Mã câu hỏi: 60071

Cho hệ PT \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + y = 3\\
mx - 2y = 1
\end{array} \right.\) hệ có nghiệm duy nhất khi :

  • A. \(m \ne 2\)
  • B. \(m \ne 3\)
  • C. \(m \ne 1\)
  • D. \(m \ne -4\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 60072

Đồ thị của hàm số \(y = - 9x^2\) là:

  • A. Là một đường cong đi qua gốc tọa độ, nhận Oy làm trục đối xứng.
  • B. Là một đường cong đi qua gốc tọa độ, nhận Oy làm trục đối xứng.
  • C. Là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nằm ở phía dưới trục hoành.
  • D. Là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nằm ở phía dưới trục hoành.
Câu 10
Mã câu hỏi: 60073

Cho PT bậc hai \(x^2 - 5x + 4 = 0\), khi đó PT có hai nghiệm là:

  • A. 1 và 4
  • B. - 1 và - 4
  • C. 1 và - 2
  • D. - 1 và 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 60074

Cho PT bậc hai \(2x^2 - bx - 5 = 0\) và có một nghiệm là \(x = -1\), khi đó hệ số b có giá trị là:

  • A. 3
  • B. 9
  • C. 4
  • D. - 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 60075

Đồ thị hàm số y = 2x2  đi qua điểm:

  • A. (0;1)
  • B. (1;- 1)
  • C. (1;2)
  • D. (2;1)
Câu 13
Mã câu hỏi: 60076

Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A (2;18). Khi đó a bằng :

  • A. 2
  • B. \(\frac{3}{4}\)
  • C. \(-\frac{9}{2}\)
  • D. \(\frac{9}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 60077

Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép:

  • A. – x2 – 4x + 4 = 0
  • B. x2 – 4x – 4 = 0 
  • C. x2 – 4x + 4 = 0
  • D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 15
Mã câu hỏi: 60078

Trong  hình 1 thì x bằng:

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 1
  • D. 6
Câu 16
Mã câu hỏi: 60079

Trong  hình 1 thì \({\rm{cos}}\alpha \) bằng:     

              

  • A. \(\frac{4}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{3}{5}\)
  • D. \(\frac{5}{3}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 60080

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

  • A. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}\)
  • B. sin B = cos C
  • C. sin B = tan C
  • D. tan B = cos C
Câu 18
Mã câu hỏi: 60081

Cho \(\alpha \) và \(\beta \) là hai góc phụ nhau. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :

  • A. \(\sin \alpha  = \cos \beta \)
  • B. \(\sin \beta  = \cos \alpha \)
  • C. \(\tan \alpha  = \cot \beta \)
  • D. Các câu trên đều đúng.
Câu 19
Mã câu hỏi: 60082

Cho tam giác PQR vuông góc tại P có PQ = 5cm, PR = 6cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:

  • A. \(\sqrt {61} \) (cm)
  • B. \(\frac{{\sqrt {61} }}{2}\) (cm)
  • C. 2,5 cm
  • D. 3 cm 
Câu 20
Mã câu hỏi: 60083

Giá trị của tỉ số: \(\frac{{\sin {{25}^0}}}{{\cos {{65}^0}}}\) bằng :

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Một số khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 60084

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5). Khi đó:

  • A. Đường tròn (M; 5) cắt hai trục Ox và Oy
  • B. Đường tròn (M; 5) cắt  trục Ox và tiếp xúc với trục Oy
  • C. Đường tròn (M; 5) và tiếp xúc với trục Ox cắt trục Oy
  • D. Đường tròn (M; 5) không cắt cả hai trục Ox và Oy
Câu 22
Mã câu hỏi: 60085

Cho (O; R) và đường thẳng a, gọi d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a. Phát biểu nào sau đây sai:

  • A. Nếu d < R, thì đường thẳng a cắt đường tròn (O).
  • B. Nếu d > R, thì đường thẳng a không cắt đường tròn (O).
  • C. Nếu d = R, thì đường thẳng a đi qua tâm O của đường tròn.
  • D. Nếu d = R, thì đường thẳng a tiếp xúc với (O).
Câu 23
Mã câu hỏi: 60086

Cho \(\Delta ABC\) nội tiếp trong đường tròn (O). Nếu \(\widehat {AOB} = {100^0};\widehat {BOC} = {60^0}\) thì \(\widehat {ABC}\) có số đo bằng:

  • A. \(90^0\)
  • B. \(100^0\)
  • C. \(105^0\)
  • D. \(95^0\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 60087

Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O), \(ACB = {50^0}\), số đo góc x bằng:

  • A. \(45^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(50^0\)
  • D. \(40^0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 60088

Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M. Nếu \(\widehat {BAD} = {70^0}\) thì \(\widehat {BCM}\) bằng:

  • A. \(110^0\)
  • B. \(35^0\)
  • C. \(90^0\)
  • D. \(140^0\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 60089

Cho đường tròn (O;2 cm) và số đo cung AB bằng 600 khi đó cung AB có độ dài là :

  • A. \(\frac{3}{2}\) cm
  • B. \(\frac{{3\pi }}{2}\) cm
  • C. \(\frac{2}{3}\) cm
  • D. \(\frac{{2\pi }}{3}\) cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 60090

Nếu bán kính của hình tròn tăng k lần thì diện tích tăng lên bao nhiêu lần.

  • A. \(2k\)
  • B. \(\frac{k}{2}\)
  • C. \(k^2\)
  • D. 3k
Câu 28
Mã câu hỏi: 60091

Cho hình quạt tròn có bàn kính 12 cm và góc ở tâm tương ứng bằng 600 thì hình quạt có diện tích bằng:

  • A. \(24\pi cm^2\)
  • B. \(12\pi cm^2\)
  • C. \(18\pi cm^2\)
  • D. \(15\pi cm^2\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 60092

Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:     

  • A. \(\widehat {DAC} = \widehat {DBC} = {60^0}\)
  • B. \(\widehat {ABC} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
  • C. \(\widehat {DAB} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
  • D. \(\widehat {DAB} = \widehat {ABC} = {90^0}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 60093

Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình lục giác đều cạnh \(a\) là:

  • A. \(a\)
  • B. \(\sqrt a \)
  • C. \(2a\)
  • D. \(2\sqrt a \)
Câu 31
Mã câu hỏi: 60094

a)  Giải phương trình: \({x^2} - 7x + 12 = 0\)

b) Giải hệ phương trình : \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 5y = 8\\
3x - 3y = 0
\end{array} \right.\).

Câu 32
Mã câu hỏi: 60095

Cho đường tròn tâm O, có bán kính OC vuông góc với đường kính AB = 14,4cm. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M (M không trùng B và C), AM cắt OC tại N.

a) Chứng minh tứ giác NMBO nội tiếp được một đường tròn.

b) Biết số đo cung AM bằng 900. Tính số đo góc ANO.

Câu 33
Mã câu hỏi: 60096

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  x2 + 3x +1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ