Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2019-2020 Sở GD&ĐT Bắc Giang

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59902

Giá trị của tham số  để đường thẳng \(y=mx+1\) song song với đường thẳng \(y=2x-3\) là

  • A. \(m=-3.\)                      
  • B. \(m=-1.\)               
  • C. \(m=1.\)                       
  • D. \(m=2.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 59903

Tổng hai nghiệm của phương trình \({{x}^{2}}-4x+3=0\) bằng

  • A. -4
  • B. 4
  • C. 3
  • D. -3
Câu 3
Mã câu hỏi: 59904

Giá trị nào của x dưới đây là nghiệm của phương trình \({{x}^{2}}+x-2=0\)?

  • A. x = 4.                          
  • B. x = 3.                           
  • C. x = 2.                         
  • D. x = 1.
Câu 4
Mã câu hỏi: 59905

 Đường thẳng \(y=4x-5\) có hệ số góc bằng

  • A. -5
  • B. 4
  • C. -4
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 59906

Cho biết x = 1 là một nghiệm của phương trình \({{x}^{2}}+bx+c=0\). Khi đó ta có

  • A.  \(b+c=1.\)  
  • B. \(b+c=2.\)  
  • C. \(b+c=-1.\)
  • D. \(b+c=0.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 59907

Tất cả các giá trị của x để biểu thức \(\sqrt{x-3}\) có nghĩa là

  • A. \(x\ge 3.\)                   
  • B. \(x\le 3.\)                    
  • C. \(x<3.\)                      
  • D. \(x>3.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 59908

Cho tam giác ABC có \(AB=3\,cm,\,\,AC=4\,cm,\,\,BC=5\,cm\). Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A.

    Tam giác ABC vuông.                                        

  • B.

    Tam giác ABC đều.

     

  • C. Tam giác ABC vuông cân.                            
  • D. Tam giác ABC cân.
Câu 8
Mã câu hỏi: 59909

Giá trị của tham số  m để đường thẳng \(y=\left( 2m+1 \right)x+3\) đi qua điểm \(A\left( -1;0 \right)\) là

  • A. \(m=-2.\)                     
  • B. \(m=1.\)                    
  • C.  \(m=-1.\)                      
  • D. \(m=2.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 59910

Căn bậc hai số học của 144 là

  • A. 13
  • B. -12
  • C. 12 và -12.   
  • D. 12
Câu 10
Mã câu hỏi: 59911

Với \(x<2\) thì biểu thức \(\sqrt{{{(2-x)}^{2}}}+x-3\) có giá trị bằng

  • A. -1
  • B. \(2x-5.\)  
  • C. \(5-2x.\)  
  • D. 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 59912

Giá trị của biểu thức \(\frac{3+\sqrt{3}}{\sqrt{3}+1}\) bằng

  • A. 3
  • B. \(\frac{1}{\sqrt{3}}\cdot \)       
  • C. \(\frac{1}{3}\cdot \)   
  • D. \(\sqrt{3}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 59913

Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x - y = 1}\\
{x + 2y = 7}
\end{array}} \right.\) có nghiệm là \(\left( {{x}_{0}};\,{{y}_{0}} \right)\). Giá trị của biểu thức \({{x}_{0}}+{{y}_{0}}\) bằng

  • A. 1
  • B. -2
  • C. 5
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 59914

Cho tam giác ABC vuông tại \(A\), có \(BC=4\,cm,\,\,AC=2\,cm\). Tính \(\sin \widehat{ABC}.\)

  • A. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\cdot \)                             
  • B. \(\frac{1}{2}\cdot \)    
  • C. \(\frac{1}{3}\cdot \)     
  • D. \(\frac{\sqrt{3}}{3}\cdot \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 59915

Tam giác ABC cân tại B có \(\widehat{ABC}\,=\,{{120}^{o}},\,\,AB\,=\,12\,cm\) và nội tiếp đường tròn \(\left( O \right).\) Bán kính của đường tròn \(\left( O \right)\) bằng

  • A. \(10\,cm.\) 
  • B. \(9\,cm.\)                      
  • C. \(8\,cm.\)                   
  • D. \(12\,cm.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 59916

Biết rằng đường thẳng \(y=2x+3\) cắt parabol \(y={{x}^{2}}\) tại hai điểm. Tọa độ của các giao điểm là

  • A.

    \(\left( 1;1 \right)\) và \(\left( -3;9 \right).\)                    

  • B.

    \(\left( 1;1 \right)\) và \(\left( 3;9 \right).\)           

     

  • C. \(\left( -1;1 \right)\) và \(\left( 3;9 \right).\)                  
  • D.  \(\left( -1;1 \right)\) và \(\left( -3;9 \right).\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 59917

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=\left( 1+{{m}^{4}} \right)x+1\), với m là tham số. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. f(1) > f(2)                     
  • B. f(4) < f(2)                      
  • C. f(2) < f(3)                     
  • D. f(-1) > f(0)   
Câu 17
Mã câu hỏi: 59918

Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x + y = 3}\\
{mx - y = 3}
\end{array}} \right.\) có nghiệm \(\left( {{x}_{0}};\,{{y}_{0}} \right)\) thỏa mãn \({{x}_{0}}=2{{y}_{0}}\). Khi đó giá trị của \(m\) là

  • A. m=3.                           
  • B. m=2.                           
  • C. m=5.                  
  • D. m=4.
Câu 18
Mã câu hỏi: 59919

Tìm tham số m để phương trình \({{x}^{2}}+x+m+1=0\) có hai nghiệm \({{x}_{1}},\,{{x}_{2}}\) thỏa mãn \({{x}_{1}}^{2}+{{x}_{2}}^{2}=5.\)

  • A. m = -3.                 
  • B. m = 1.                          
  • C. m = 2                           
  • D. m = 0.
Câu 19
Mã câu hỏi: 59920

Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(AC=20\,cm.\) Đường tròn đường kính AB cắt BC  tại M, (M không trùng với B), tiếp tuyến tại M của đường tròn đường kính AB  cắt  AC  tại  I. Độ dài đoạn AI bằng

  • A. \(6\,cm.\)                 
  • B. \(9\,cm\)                       
  • C. \(10\,cm.\)   
  • D. \(12\,cm.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 59921

Cho đường tròn \(\left( O;R \right)\) và dây cung AB thỏa mãn \(\widehat{AOB}\,=\,{{90}^{o}}.\) Độ dài cung nhỏ \(\overset\frown{AB}\) bằng

  • A. \(\frac{\pi R}{2}\cdot \)                                     
  • B.  \(\pi R.\)                     
  • C. \(\frac{\pi R}{4}\cdot \)                                            
  • D. \(\frac{3\pi R}{2}\cdot \)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 59922

a) Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - y = 2\\
3x + 2y = 11
\end{array} \right. \cdot \)

b) Rút gọn biểu thức \(A=\left[ \frac{2\left( x-2\sqrt{x}+1 \right)}{x-4}-\frac{2\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2} \right]:\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}\)  với \(x>0;\,\,x\ne 4\).

Câu 22
Mã câu hỏi: 59923

Cho phương trình \({{x}^{2}}-\left( m+1 \right)x+m-4=0\,\,\left( 1 \right),\,\,m\) là tham số.

a) Giải phương trình (1) khi m = 1

b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn \(\left( x_{1}^{2}-m{{x}_{1}}+m \right)\left( x_{2}^{2}-m{{x}_{2}}+m \right)=2.\)

Câu 23
Mã câu hỏi: 59924

Đầu năm học, Hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường A tổng số 245 quyển sách gồm sách Toán và sách Ngữ văn. Nhà trường đã dùng \(\frac{1}{2}\) số sách Toán và \(\frac{2}{3}\) số sách Ngữ văn đó để phát cho các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Biết rằng mỗi bạn nhận được một quyển sách Toán và một quyển sách Ngữ văn. Hỏi Hội khuyến học tỉnh đã tặng cho trường A mỗi loại sách bao nhiêu quyển?

Câu 24
Mã câu hỏi: 59925

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AC (BA < BC). Trên đoạn thẳng OC lấy điểm I bất kỳ \(\left( I\ne C \right).\) Đường thẳng BI cắt đường tròn (O)tại điểm thứ hai là D. Kẻ CH vuông góc với BD \(\left( H\in BD \right),\) DK vuông góc với AC \(\left( K\in AC \right).\)

a) Chứng minh rằng tứ giác \(DHKC\) là tứ giác nội tiếp.

b) Cho độ dài đoạn thẳng \(AC\,\) là \(4\,cm\) và \(\widehat{ABD\,}=\,\,{{60}^{o}}\). Tính diện tích tam giác \(ACD.\)

c) Đường thẳng đi qua \(K\) song song với \(BC\) cắt đường thẳng \(BD\,\)tại \(E.\) Chứng minh rằng khi \(I\) thay đổi trên đoạn thẳng \(OC\)\(\left( I\ne C \right)\) thì điểm \(E\) luôn thuộc một đường tròn cố định.

Câu 25
Mã câu hỏi: 59926

Cho \(x,\,y\) là các số thực thỏa mãn điều kiện \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}=1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\,\,\left( 3-x \right)\left( 3-y \right).\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ