Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử tuyển sinh 10 môn Toán năm 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (24 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59992

Trong các hàm sau hàm số nào là hàm số bậc nhất :

  • A. \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}1 - \frac{1}{x}.\)
  • B. \(y = x\sqrt 2  + 1.\)
  • C. \(y=x^2+1\)
  • D. \(y=\frac{2}{3} - 2\sqrt x \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 59993

Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình \(x+2y=-5\)?

  • A. (- 1;- 2)
  • B. (1;- 3)
  • C. (3;- 4)
  • D. (2;- 9)
Câu 3
Mã câu hỏi: 59994

Điều kiện xác định của \(\sqrt {4 + 2x} \) là:

  • A. \(x \ge  - 4.\)
  • B. \(x \le 2.\)
  • C. \(x \ge  - 2.\)
  • D. \(x \ge  2.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 59995

Hệ số góc của đường thẳng \(6x-4y=3\) là

  • A. 6
  • B. \(\frac{2}{3}.\)
  • C. \(\frac{3}{2}.\)
  • D. - 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 59996

Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 4 ?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 2 và - 2
  • D. 16
Câu 6
Mã câu hỏi: 59997

Với giá trị nào của tham số m thì hàm số \(y = \left( {m - 3} \right)x + 2m\) là hàm số nghịch biến ?

  • A. m < 3
  • B. m > 3
  • C. \(m{\rm{ }} \ge {\rm{ }}3\;.\)
  • D. \(m \le \;3.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 59998

Phương trình \( - x - 3y = 0\) có nghiệm tổng quát là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x \in R\\
    y = 3x
    \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    y \in R\\
    x =  - 3y
    \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x \in R\\
    y = 3
    \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    y \in R\\
    x = 3
    \end{array} \right..\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 59999

Số nào là số lớn nhất trong các số: \(2\sqrt 3 \,,\,\sqrt {10} \,,\,3\sqrt 2 \,,\,2\sqrt 2 \) ?

  • A. \(2\sqrt 2 \)
  • B. \(\sqrt {10} \)
  • C. \(3\sqrt 2 \)
  • D. \(2\sqrt 3 \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 60000

Với \(x \ge 2,\) giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt {x - 2}  = 4\) là

  • A. 6
  • B. 4
  • C. \( \pm 4\)
  • D. 18
Câu 10
Mã câu hỏi: 60001

Kết quả của phép tính \(\sqrt {0,4} .\sqrt {250}\) là

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 10
  • D. \(10\sqrt {10} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 60002

Trong các đường thẳng sau,  đường thẳng nào không song song với đường thẳng \(y = 5 + 2x\) ?

  • A. \(y = 2x - 1\;.\)
  • B. \(y = \frac{2}{3} + \sqrt 2 \left( {1 - \sqrt 2 x} \right)\)
  • C. \(y = 2x + 1\;.\;\;\)
  • D. \(y = 6 - 2\left( {1 - x} \right).\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 60003

Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 2cm và 8cm. Diện tích tam giác vuông đó là

  • A. 4 cm2
  • B. 40 cm2
  • C. 80 cm2
  • D. 20 cm2
Câu 13
Mã câu hỏi: 60004

Khi hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
mx + 3y = 1\\
x + ny = 3
\end{array} \right.\) có nghiệm \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1; - 1} \right)\) thì giá trị của biểu thức \({m^2} + {n^2}\) bằng

  • A. 12
  • B. 20
  • C. 4
  • D. 21
Câu 14
Mã câu hỏi: 60005

Cho hai phương trình \(x^2 + 2019x + 1 = 0\,\,(1)\) và \(x^2+ 2020x + 1 = 0\,\,\,\,(2).\) Gọi \(x_1, x_2\) là nghiệm của phương trình (1) ; \(x_3, x_4\) là nghiệm của phương trình  (2). Giá trị của biểu thức P = \((x_1+x_3).(x_2+x_4).(x_1-x_4).(x_2-x_4)\) là:

  • A. 4039
  • B. - 1
  • C. 1
  • D. 0
Câu 15
Mã câu hỏi: 60006

Tổng bình phương hai nghiệm của phương trình \({x^2} - 4x + 3 = 0\) là

  • A. 10
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 7
Câu 16
Mã câu hỏi: 60007

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết \(AH = 144\,cm,\,\,BC = 300cm\), tính  chu vi tam giác ABC 

  • A. 540 cm
  • B. 620 cm
  • C. 720 cm 
  • D. 1200 cm 
Câu 17
Mã câu hỏi: 60008

Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 2cm. Diện tích tam giác ABC bằng

  • A. 12 cm2
  • B. \(4\sqrt 3 c{m^2}.\)
  • C. \(12\sqrt 3 c{m^2}.\)
  • D. \(6\sqrt 3 c{m^2}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 60009

Cho đường tròn (O;7cm) và một dây \(CD = 7\sqrt 3 \,cm.\) Khi đó, số đo góc COD bằng bao nhiêu?

  • A. \(60^0\)
  • B. \(120^0\)
  • C. \(30^0\)
  • D. \(90^0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 60010

Cho parabol \(y=-3x^2\) cắt đường thẳng \(y=x-2\) tại hai điểm \(P\left( {{x_1},{y_1}} \right),\,Q\left( {{x_2},{y_2}} \right)\). Giá trị của biểu thức \({x_1}{x_2} + \frac{1}{2}{y_1}{y_2}\) là

  • A. \(\frac{4}{3}\)
  • B. \(\frac{8}{3}\)
  • C. 0
  • D. \(\frac{-4}{3}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 60011

Cho tam giác ABC có \(AB = 5cm,AC = 13cm,BC = 12cm\). Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  là

  • A. 13 cm
  • B. 6 cm 
  • C. 6,5 cm
  • D. 7 cm
Câu 21
Mã câu hỏi: 60012

a. Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
5x + 2y = 4\\
2x - y = 7
\end{array} \right.\)

b. Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {\frac{{x + 2\sqrt x }}{{x - 2\sqrt x }} + \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 2}}} \right).\frac{1}{{\sqrt x  + 1}}\)  (với \(x > 0;x \ne 4\))

c. Cho phương trình \({x^2} - 2(m + 2)x + {m^2} - 4 = 0\,\,\,(1)\) (x là ẩn, m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt \(x_1, x_2\) cùng dương thỏa mãn \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} - \frac{{{x_2}}}{{{x_1}}} = 8\).

Câu 22
Mã câu hỏi: 60013

Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình :

Để hưởng ứng các hoạt động bảo vệ môi trường, lớp 9A nhận trồng bổ sung 420 cây xanh ở một khu đồi gần trường và dự định  chia đều số cây cho mỗi bạn trong lớp. Đến khi thực hiện, có 7 bạn  được nhà trường phân công đi làm việc khác nên mỗi bạn còn lại trồng tăng thêm 3 cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?

Câu 23
Mã câu hỏi: 60014

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi I là trung điểm của BC. Trên cạnh BC lấy điểm E bất kì (\(E \ne I\)), đường thẳng AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Hình chiếu của C trên AD là H, giao điểm của CH và BD là M. Chứng minh:

a) Chứng minh 4 điểm  A, I, H, C cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh \(AE.AD = A{C^2}\).

c) Tìm quỹ tích các điểm M khi điểm E di chuyển.

Câu 24
Mã câu hỏi: 60015

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn \(2x{\rm{ }} + 2{\rm{ }}y\; \le 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = xy + \frac{1}{{xy}}\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ