Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử tuyển sinh 10 môn Toán năm 2019 Trường THCS Tiên Hưng

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (24 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59968

So sánh 5 với \(2\sqrt 6 \) ta có kết luận sau:

  • A. \(5 >2\sqrt 6 \) 
  • B. \(5<2\sqrt 6 \) 
  • C. \(5=2\sqrt 6 \) 
  • D. \(5 \le 2\sqrt 6 \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 59969

\(\sqrt {3 - 2x} \) xác định khi và chỉ khi 

  • A. \(x>\frac{3}{2}\)
  • B. \(x<\frac{3}{2}\)
  • C. \(x \ge \frac{3}{2}\)
  • D. \(x \le \frac{3}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 59970

Kết quả phép tính \(\sqrt {9 - 4\sqrt[{}]{5}} \) là: 

  • A. \(3 - 2\sqrt 5 \)
  • B. \( 2-\sqrt 5 \)
  • C. \(\sqrt 5  - 2\)
  • D. Một kết quả khác
Câu 4
Mã câu hỏi: 59971

Phương trình \(\sqrt x  = a\) vô nghiệm với :

  • A. \(a<0\)
  • B. \(a>0\)
  • C. \(a=0\)
  • D. Với mọi a
Câu 5
Mã câu hỏi: 59972

Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt {25} }} + \frac{{ - 1}}{{\sqrt {16} }}\) bằng: 

  • A. 0
  • B. \(\frac{1}{{20}}\)
  • C. \(-\frac{1}{{20}}\)
  • D. \(\frac{1}{{9}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 59973

Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến:

  • A. \(y=1+x\)
  • B. \(y=\frac{2}{3} - 2x\)
  • C. \(y=2x+1\)
  • D. \(y=6-2.(1-x)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 59974

Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số \(y= 2-3x\)

  • A. (1;1)
  • B. (2;0)
  • C. (1; - 1)
  • D. (2; - 2)
Câu 8
Mã câu hỏi: 59975

Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình \(x+y=1\) để được một hpt có nghiệm duy nhất ?

  • A. \(x + y =  - 1\)
  • B. \(0x + y = 1\)
  • C. \(2y = 2 - 2x\)
  • D. \(3y =  - 3x + 3\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 59976

Đồ thị hàm số  \(y=\frac{{ - 2}}{3}{x^2}\) đi qua điểm nào trong các điểm :

  • A. \(\left( {0; - \frac{2}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {-1; - \frac{2}{3}} \right)\)
  • C. (3;6)
  • D. \(\left( {1;  \frac{2}{3}} \right)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 59977

Cho phương trình bậc hai \(x^2 - 2( 2m+1)x + 2m = 0\). Hệ số b' của phương trình là:

  • A. m + 1
  • B. m
  • C. 2m + 1
  • D. - (2m + 1)
Câu 11
Mã câu hỏi: 59978

Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 - mx -5 = 0  thì x1. x2 bằng :

  • A. \(\frac{m}{2}\)
  • B. \(-\frac{m}{2}\)
  • C. \( - \frac{5}{2}\)
  • D. \(  \frac{5}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 59979

Phương trình 2x2 + 4x - 1 = 0 có hai nghiệm x1 và x2. Khi đó A =x1.x23 + x13x2 nhận giá trị là:

  • A. 1
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \( - \,\frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 59980

Tam giác ABC vuông tại A có \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{4}\), đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng:

  • A. 20 cm
  • B. 15 cm
  • C. 10 cm 
  • D. 25 cm
Câu 14
Mã câu hỏi: 59981

Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R = 5cm và r = 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’)

  • A. Tiếp xúc ngoài                    
  • B. Cắt nhau tại hai điểm  
  • C. Không có điểm chung         
  • D. Tiếp xúc trong
Câu 15
Mã câu hỏi: 59982

Tìm câu sai trong các câu sau đây

  • A. Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau
  • B. Trong một đường tròn hai cung số đo bằng nhau  thì  bằng nhau
  • C. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì cung lớn hơn
  • D. Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn
Câu 16
Mã câu hỏi: 59983

Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng:

  • A. 2 cm
  • B. \(2\sqrt 3 \) cm
  • C. \(4\sqrt 2 \) cm
  • D. \(2\sqrt 2 \) cm
Câu 17
Mã câu hỏi: 59984

Tam giác ABC nội tiếp nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Nếu góc  \(\widehat {AOC}\) = 1000 thì cạnh AC bằng :

  • A. Rsin500
  • B. 2Rsin1000
  • C. 2Rsin500
  • D. Rsin800
Câu 18
Mã câu hỏi: 59985

Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài đường tròn . Qua P kẻ các tiếp tuyến PA ; PB với đường tròn (O) , biết  \(\widehat {APB}\) = 360 . Góc ở tâm \(\widehat {AOB}\) có số đo bằng 

  • A. \(72^0\)
  • B. \(100^0\)
  • C. \(144^0\)
  • D. \(154^0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 59986

Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M . Nếu góc BAD bằng 800 thì góc BCM bằng :

  • A. \(110^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(80^0\)
  • D. \(550^0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 59987

Thể tích của một hình cầu bằng \({\frac{{792}}{7}}\) cm3. Bán kính của nó bằng (Lấy \(\pi  \approx 22/7\))

  • A. 2 cm
  • B. 3 cm
  • C. 4 cm
  • D. 5 cm
Câu 21
Mã câu hỏi: 59988

1) Giải hệ phương trình sau:       \(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x  +  y  =  5}}\\
{\rm{x  -  3y  =   -  1}}
\end{array} \right.\)

2) Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{\sqrt {\rm{x}} {\rm{  +  1}}}}{{\sqrt {\rm{x}} {\rm{  -  2}}}}{\rm{  +  }}\frac{{2\sqrt {\rm{x}} }}{{\sqrt {\rm{x}} {\rm{  +  2}}}}{\rm{  +  }}\frac{{2{\rm{  +  5}}\sqrt {\rm{x}} }}{{{\rm{4  -  x}}}}\) với \(x \ge 0,x \ne 4\)

3) Cho phương trình bậc hai:  x2 - 2(m + 1) x + m2 = 0

a) Tìm m để phương trình có nghiệm

b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m

Câu 22
Mã câu hỏi: 59989

Một đoàn xe vận tải dự định điều số xe cùng loại để vận chuyển 100 tấn hàng, lúc sắp khởi hành đoàn xe được giao thêm 44 tấn nữa. Do đó phải điều thêm hai xe cùng loại, và mỗi xe phải chở thêm 2 tấn nữa. Tính số xe phải điều theo dự định.

Câu 23
Mã câu hỏi: 59990

Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ một điểm M ở ngoài đường tròn, kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Qua A, kẻ đường thẳng song song với MO cắt đường tròn tại E (E khác A), đường thẳng ME cắt đường tròn tại F (F khác E), đường thẳng AF cắt MO tại N, H là giao điểm của MO và AB.

1) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.

2) Chứng minh: MN2 = NF.NA vả MN = NH.

3) Chứng minh: \(\frac{{H{B^2}}}{{H{F^2}}} - \frac{{EF}}{{MF}} = 1\).

Câu 24
Mã câu hỏi: 59991

Cho hai số dương x, y thõa mãn: x + 2y = 3. Chứng minh rằng: \(\frac{1}{x} + \frac{2}{y} \ge 3\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ