Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

08/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (31 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 242781

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, thực hiện phép toán: \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BB'} \)

  • A. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {BD'} \)
  • B. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {BD} \)
  • C. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {CA'} \)
  • D. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {AC'} \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 242782

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) bằng 

  • A. 0
  • B. \( - \infty \)
  • C. \( + \infty \)
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 242783

Biết rằng phương trình \({x^5} + {x^3} + 3x - 1 = 0\) có duy nhất 1 nghiệm \(x_0\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \({x_0} \in \left( { - 2; - 1} \right).\)
  • B. \({x_0} \in \left( {1;2} \right).\)
  • C. \({x_0} \in \left( {0;1} \right).\)
  • D. \({x_0} \in \left( { - 1;0} \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 242784

Số thập phân vô hạn tuần hoàn \(A = 0,787878...\) được biểu diễn bởi phân số tối giản \(\frac{a}{b}.\) Tính \(T = 2a - b.\)

  • A. \(\frac{{26}}{{33}}.\)
  • B. 19
  • C. 40
  • D. 61
Câu 5
Mã câu hỏi: 242785

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)
  • B. \(\frac{1}{{O{A^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)
  • C. \(\frac{1}{{O{A^2}}} = \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)
  • D. \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 242786

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = 2{t^3} - 8t + 1,\) (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là

  • A. 8 m/s
  • B. 16 m/s
  • C. 24 m/s
  • D. 23 m/s
Câu 7
Mã câu hỏi: 242787

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến (BCD) bằng:

  • A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 242788

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \) bằng:

  • A. \(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
  • B. \(y' = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
  • D. \(y' = \sqrt {2x} .\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 242789

Tính đạo hàm của hàm số: \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 5}}\).

  • A. \(y' = \frac{{13}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
  • B. \(y' = \frac{{13}}{{x + 5}}\)
  • C. \(y' = \frac{7}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
  • D. \(y = \frac{{ - 1}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 242790

Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{x - 3}};x \ne 3\\
4x - 2m{\rm{     }};{\rm{ }}x = 3
\end{array} \right.\) liên tục tại x = 3?

  • A. Không tồn tại m 
  • B. m = 0
  • C. m = 4
  • D. \(\forall m \in R\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 242791

Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{{{{4.3}^n} + {7^{n + 1}}}}{{{{2.5}^n} + {7^n}}}\) bằng:

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 1
  • D. 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 242792

Hàm số \(y = {\left( { - 2x + 1} \right)^{2018}}\) có đạo hàm là:

  • A. \(2018{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
  • B. \(2{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
  • C. \(4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
  • D. \( - 4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 242793

Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 2{x^2} + x - 2019\). Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \(f'(x) = 0\) thì  x1.x2 có giá trị bằng:

  • A. \( - \frac{1}{3}.\)
  • B. - 3
  • C. \(  \frac{1}{3}.\)
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 242794

Hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại điểm \(x_0\) khi nào?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( x \right)\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( 0 \right)\)
  • C. \(f\left( {{x_0}} \right) = 0\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 242795

Đạo hàm của hàm số \(y = \sin \left( {2x} \right) - 2\cos x\) là

  • A. \(y' =  - 2\cos 2x - 2\sin x\)
  • B. \(y' = \cos 2x + 2\sin x\)
  • C. \(y' = 2\cos 2x - 2\sin x\)
  • D. \(y' = 2\cos 2x + 2\sin x\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 242796

Cho hàm số \(f(x) = \frac{{3 - x}}{{x + 1}}\) thì \(f'(2)\) có giá trị là:

  • A. \(\frac{1}{2}.\)
  • B. 4
  • C. - 4
  • D. - 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 242797

Kết quả \(\lim \left( {2n + 3} \right)\) là:

  • A. 5
  • B. \( + \infty .\)
  • C. \( - \infty .\)
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 242798

Cho hình cóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khi đó mp(SAC) không vuông góc với?

  • A. (SAB)
  • B. (ABC)
  • C. AB
  • D. (SBC)
Câu 19
Mã câu hỏi: 242799

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2x - 4\) tại điểm M(0;- 4) có phương trình là:

  • A. \(y=2x+4\)
  • B. \(y=2x-2\)
  • C. \(y=2x\)
  • D. \(y=2x-4\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 242800

Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} - {x^2}\) là :

  • A. \(y = {x^3} - x\)
  • B. \(y = {x^4} - {x^2}\)
  • C. \(y = 4{x^4} - 2{x^2}\)
  • D. \(y = 4{x^3} - 2x\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 242801

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa đường thẳng AB’ và D’C là :

  • A. \(30^0\)
  • B. \(60^0\)
  • C. \(90^0\)
  • D. \(120^0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 242802

Tính tổng \(S = 2 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} + ....\)

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 242803

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^{2019}} - 1}}{{{x^{2018}} - 1}}\) bằng

  • A. \(\frac{{2019}}{{2018}}\)
  • B. 0
  • C. 1
  • D. \(\frac{{2018}}{{2019}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 242804

\(\lim \frac{{3{n^3} + {n^2} - 7}}{{{n^3} - 3n + 1}}\) bằng bao nhiêu ?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. \( - \infty \)
  • D. \( + \infty \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 242805

Cho hình chóp đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Đáy của hình chóp là hình vuông.
  • B. Đáy của hình chóp là hình thoi .
  • C. Đường cao của hình chóp là S
  • D. Các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy những góc không bằng nhau.
Câu 26
Mã câu hỏi: 242806

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy? Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

  • A. \(SC \bot \left( {ABCD} \right)\)
  • B. \(BC \bot \left( {SCD} \right)\)
  • C. \(DC \bot \left( {SAD} \right)\)
  • D. \(AC \bot \left( {SBC} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 242807

Cho hai đường thẳng \(a, b\) và mặt phẳng (P). Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. Nếu \(a\bot (P)\) và \(a\bot b\) thì b // (P)
  • B. Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot (P)\) thì \(a\bot b\)
  • C. Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot a\) thì b // (P)
  • D. Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot (P)\) và \(a\bot b\) thì \(b\bot (P)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 242808

Cho hai hàm số \(f(x) = {x^2} + 2;\,\,g(x) = \frac{1}{{1 - x}}.\) Tính \(\frac{{{f'}(1)}}{{{g'}(0)}}.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. - 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 242809

Xét tính liên tục của hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 2}}\,\,\,khi\,\,x \ne 2\\
5 - x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2
\end{array} \right.\) tại x = 2

Câu 30
Mã câu hỏi: 242810

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f(x) = {x^3} - 2{x^2} + 4\) tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\)

Câu 31
Mã câu hỏi: 242811

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(BA = a,\,\,BC = 2a, SA = 2a,\,\,SA \bot (ABC)\).

a) Chứng minh rằng \(BC \bot (SAB).\)

b) Gọi K là hình chiếu của A trên SC. Tính khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng (SAB)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ