Biết rằng phương trình \({x^5} + {x^3} + 3x - 1 = 0\) có duy nhất 1 nghiệm \(x_0\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
\({x_0} \in \left( { - 2; - 1} \right).\)
B.
\({x_0} \in \left( {1;2} \right).\)
C.
\({x_0} \in \left( {0;1} \right).\)
D.
\({x_0} \in \left( { - 1;0} \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 242784
Số thập phân vô hạn tuần hoàn \(A = 0,787878...\) được biểu diễn bởi phân số tối giản \(\frac{a}{b}.\) Tính \(T = 2a - b.\)
A.
\(\frac{{26}}{{33}}.\)
B.
19
C.
40
D.
61
Câu 5
Mã câu hỏi: 242785
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
\(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)
B.
\(\frac{1}{{O{A^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)
C.
\(\frac{1}{{O{A^2}}} = \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)
D.
\(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 242786
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = 2{t^3} - 8t + 1,\) (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là
A.
8 m/s
B.
16 m/s
C.
24 m/s
D.
23 m/s
Câu 7
Mã câu hỏi: 242787
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến (BCD) bằng:
A.
\(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
B.
\(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 242788
Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \) bằng:
A.
\(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
B.
\(y' = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
C.
\(y' = \frac{1}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
D.
\(y' = \sqrt {2x} .\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 242789
Tính đạo hàm của hàm số: \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 5}}\).
A.
\(y' = \frac{{13}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
B.
\(y' = \frac{{13}}{{x + 5}}\)
C.
\(y' = \frac{7}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
D.
\(y = \frac{{ - 1}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 242790
Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{x - 3}};x \ne 3\\ 4x - 2m{\rm{ }};{\rm{ }}x = 3 \end{array} \right.\) liên tục tại x = 3?
A.
Không tồn tại m
B.
m = 0
C.
m = 4
D.
\(\forall m \in R\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 242791
Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{{{{4.3}^n} + {7^{n + 1}}}}{{{{2.5}^n} + {7^n}}}\) bằng:
A.
4
B.
7
C.
1
D.
2
Câu 12
Mã câu hỏi: 242792
Hàm số \(y = {\left( { - 2x + 1} \right)^{2018}}\) có đạo hàm là:
A.
\(2018{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
B.
\(2{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
C.
\(4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
D.
\( - 4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 242793
Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 2{x^2} + x - 2019\). Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \(f'(x) = 0\) thì x1.x2 có giá trị bằng:
A.
\( - \frac{1}{3}.\)
B.
- 3
C.
\( \frac{1}{3}.\)
D.
3
Câu 14
Mã câu hỏi: 242794
Hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại điểm \(x_0\) khi nào?
A.
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( x \right)\)
B.
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( 0 \right)\)
C.
\(f\left( {{x_0}} \right) = 0\)
D.
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 242795
Đạo hàm của hàm số \(y = \sin \left( {2x} \right) - 2\cos x\) là
A.
\(y' = - 2\cos 2x - 2\sin x\)
B.
\(y' = \cos 2x + 2\sin x\)
C.
\(y' = 2\cos 2x - 2\sin x\)
D.
\(y' = 2\cos 2x + 2\sin x\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 242796
Cho hàm số \(f(x) = \frac{{3 - x}}{{x + 1}}\) thì \(f'(2)\) có giá trị là:
A.
\(\frac{1}{2}.\)
B.
4
C.
- 4
D.
- 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 242797
Kết quả \(\lim \left( {2n + 3} \right)\) là:
A.
5
B.
\( + \infty .\)
C.
\( - \infty .\)
D.
3
Câu 18
Mã câu hỏi: 242798
Cho hình cóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khi đó mp(SAC) không vuông góc với?
A.
(SAB)
B.
(ABC)
C.
AB
D.
(SBC)
Câu 19
Mã câu hỏi: 242799
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2x - 4\) tại điểm M(0;- 4) có phương trình là:
A.
\(y=2x+4\)
B.
\(y=2x-2\)
C.
\(y=2x\)
D.
\(y=2x-4\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 242800
Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} - {x^2}\) là :
A.
\(y = {x^3} - x\)
B.
\(y = {x^4} - {x^2}\)
C.
\(y = 4{x^4} - 2{x^2}\)
D.
\(y = 4{x^3} - 2x\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 242801
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa đường thẳng AB’ và D’C là :
A.
\(30^0\)
B.
\(60^0\)
C.
\(90^0\)
D.
\(120^0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 242802
Tính tổng \(S = 2 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} + ....\)
\(\lim \frac{{3{n^3} + {n^2} - 7}}{{{n^3} - 3n + 1}}\) bằng bao nhiêu ?
A.
3
B.
1
C.
\( - \infty \)
D.
\( + \infty \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 242805
Cho hình chóp đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Đáy của hình chóp là hình vuông.
B.
Đáy của hình chóp là hình thoi .
C.
Đường cao của hình chóp là S
D.
Các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy những góc không bằng nhau.
Câu 26
Mã câu hỏi: 242806
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy? Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
\(SC \bot \left( {ABCD} \right)\)
B.
\(BC \bot \left( {SCD} \right)\)
C.
\(DC \bot \left( {SAD} \right)\)
D.
\(AC \bot \left( {SBC} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 242807
Cho hai đường thẳng \(a, b\) và mặt phẳng (P). Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Nếu \(a\bot (P)\) và \(a\bot b\) thì b // (P)
B.
Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot (P)\) thì \(a\bot b\)
C.
Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot a\) thì b // (P)
D.
Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot (P)\) và \(a\bot b\) thì \(b\bot (P)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 242808
Cho hai hàm số \(f(x) = {x^2} + 2;\,\,g(x) = \frac{1}{{1 - x}}.\) Tính \(\frac{{{f'}(1)}}{{{g'}(0)}}.\)
A.
1
B.
2
C.
0
D.
- 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 242809
Xét tính liên tục của hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 2}}\,\,\,khi\,\,x \ne 2\\ 5 - x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2 \end{array} \right.\) tại x = 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 242810
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f(x) = {x^3} - 2{x^2} + 4\) tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 242811
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(BA = a,\,\,BC = 2a, SA = 2a,\,\,SA \bot (ABC)\).
a) Chứng minh rằng \(BC \bot (SAB).\)
b) Gọi K là hình chiếu của A trên SC. Tính khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng (SAB)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Nguyễn Hữu Thận
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *