Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Đoàn Thượng

08/07/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 242731

Biết \({\rm{lim}}{u_n} = 5;{\rm{lim}}{v_n} = a;{\rm{lim}}\left( {{u_n} + 3{v_n}} \right) = 2019\), khi đó \(a\) bằng

  • A. \(\frac{{2024}}{3}\)
  • B. \(\frac{{2018}}{3}\)
  • C. \(\frac{{2014}}{3}\)
  • D. 671
Câu 2
Mã câu hỏi: 242732

Giá trị của \(\lim \frac{1}{{{n^k}}}\left( {k \in {N^*}} \right)\) bằng

  • A. 4
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 242733

Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang vuông tại A và B, \(AD = 2a,AB = BC = a,SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. \(CD \bot \left( {SBC} \right)\)
  • B. \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)
  • C. \(CD \bot \left( {SAC} \right)\)
  • D. \(AB \bot \left( {SAD} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 242734

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin 2x}}\).

  • A. \(y' =  - \frac{{\cos 2x}}{{{{\sin }^2}2x}}\)
  • B. \(y' = \frac{{2\cos 2x}}{{{{\sin }^2}2x}}\)
  • C. \(y' =  - \frac{{2\cos x}}{{{{\sin }^2}2x}}\)
  • D. \(y' =  - \frac{{2\cos 2x}}{{{{\sin }^2}2x}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 242735

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ) có cạnh bằng \(a\). Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {DC'} \).

  • A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. \({a\sqrt 2 }\)
  • C. 0
  • D. \(a^2\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 242736

Vi phân của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x\) tại điểm \(x = \frac{\pi }{6}\) ứng với \(\Delta x = 0,01\) là

  • A. - 0,05
  • B. - 0,005
  • C. 0,005
  • D. 0,01
Câu 7
Mã câu hỏi: 242737

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị (C) và điểm \(M\left( {{x_0};\,{y_0}} \right) \in \left( C \right)\). Khi đó, tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hệ số góc là

  • A. \(f'\left( {{x_0}} \right)\)
  • B. \(f'\left( x \right)\)
  • C. \(f'\left( {x - {x_0}} \right)\)
  • D. \(f'\left( {x + {x_0}} \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 242738

Cho tứ diện ABCD, gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \(IJ \bot CD\)
  • B. \(\frac{{JI}}{{DC}} = \frac{1}{3}\)
  • C. IJ // CD
  • D. IC và JD đồng quy tại một điểm 
Câu 9
Mã câu hỏi: 242739

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\lim \frac{{n + 3}}{{{n^2} + 1}} = 0\)
  • B. \(\lim \frac{{n + 1}}{{n - 1}} = 1\)
  • C. \(\lim \frac{1}{{2n + 1}} = \frac{1}{2}\)
  • D. \(\lim \left( {2n + 1} \right) =  + \infty \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 242740

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2}\). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f(x)\) song song với đường thẳng \(y = 9x + 5\).

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 11
Mã câu hỏi: 242741

Biết \(\lim \frac{{1 + {3^n}}}{{{3^{n + 1}}}} = \frac{a}{b}\) (\(a, b\) là hai số tự nhiên và \(\frac{a}{b}\) tối giản). Giá trị của \(a+b\) bằng

  • A. 3
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. 0
  • D. 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 242742

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó góc giữa hai đường thẳng SI và BC bằng

  • A. \(120^0\)
  • B. \(60^0\)
  • C. \(90^0\)
  • D. \(30^0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 242743

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{ - 3n + 2}}{{n + 3}}\).

  • A. 3
  • B. 0
  • C. - 3
  • D. \(\frac{2}{3}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 242744

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng \(a\). Gọi M là trung điểm của AB và \(\alpha \) là góc tạo bởi MC' và mặt phẳng (ABC). Khi đó \(\tan \alpha \) bằng

  • A. \(\frac{{2\sqrt 7 }}{7}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\sqrt {\frac{3}{7}} \)
  • D. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 242745

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{x - m\sqrt {{x^2} + 2} }}{{x + 2}} = 2\). Tìm m.

  • A. m = 1
  • B. m = - 2
  • C. m = 3
  • D. m = 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 242746

Đạo hàm của hàm số \(y = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x + 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. \({\sin ^3}x + {\cos ^3}x\)
  • D. \({\sin ^3}x - {\cos ^3}x\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 242747

Hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình dưới đây, gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 242748

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.
  • B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
  • C. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.
  • D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
Câu 19
Mã câu hỏi: 242749

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}}{{khi}} {x \ne 1}\\
{m - 2}{{khi}} {x = 1}
\end{array}} \right.\). Tìm m để hàm liên tục trên R.

  • A. m = 4
  • B. m = - 4 
  • C. m = 1
  • D. m = 2
Câu 20
Mã câu hỏi: 242750

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh \(a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.

  • A. \(a\sqrt 3 \)
  • B. \(a\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 242751

Xét phương trình sau trên tập số thực \({x^{2019}} + x = a{\rm{ }}\left( 1 \right)\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

  • A. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi \(a>0\).
  • B. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi \(a<0\).
  • C. Phương trình (1) vô nghiệm khi \(a \ge 0\).
  • D. Phương trình (1) có nghiệm \(\forall a \in R\).
Câu 22
Mã câu hỏi: 242752

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \,\infty } \left( {2{x^3} - {x^2} + 1} \right)\)

  • A. \( + \,\infty \)
  • B. \( - \,\infty \)
  • C. 2
  • D. 0
Câu 23
Mã câu hỏi: 242753

Cho tứ diện ABCD có \(\left( {ACD} \right) \bot \left( {BCD} \right)\), \(AC = AD = BC = BD = a\) và \(CD=2x\). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Với giá trị nào của \(x\) thì \(\left( {ABC} \right) \bot \left( {ABD} \right)\)?

  • A. \(x=a\)
  • B. \(x = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(x = a\sqrt 3 \)
  • D. \(x = \frac{a}{3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 242754

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên tập số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

  • A. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}\)
  • B. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{{x - 1}}\)
  • C. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{x}\)
  • D. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 242755

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, \(AB = 3a,BC = 4a\), mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết \(SB = 2a\sqrt 3 \) và \(\widehat {SBC} = 30^\circ \). Tính \(d\left( {B;\,\left( {SAC} \right)} \right)\).

  • A. \(\frac{{3a\sqrt 7 }}{{14}}\)
  • B. \(6a\sqrt 7 \)
  • C. \(\frac{{6a\sqrt 7 }}{7}\)
  • D. \(a\sqrt 7 \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 242756

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: \(S\left( t \right) = {t^3} + 3{t^2} - 9t + 27\), trong đó t tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là

  • A. 0 m/s2
  • B. 6 m/s2
  • C. 24 m/s2
  • D. 12 m/s2
Câu 27
Mã câu hỏi: 242757

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\). Tính \(f'(x)\) ?

  • A. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
  • B. \(f'\left( x \right) = \frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
  • C. \(f'\left( x \right) = \frac{-2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
  • D. \(f'\left( x \right) = \frac{-1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 242758

Trong không gian cho đường thẳng \(\Delta\) và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với \(\Delta\)?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. Vô số 
  • D. 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 242759

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Hãy chỉ ra mệnh đề sai?

  • A. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  = 2\overrightarrow {SO} \)
  • B. \(\overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD}  = 2\overrightarrow {SO} \)
  • C. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  = \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD} \)
  • D. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD}  = \overrightarrow 0 \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 242760

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + 2x\), giá trị của \(f''\left( 1 \right)\) bằng

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 242761

Cho hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^3} + 3m{x^2} - 12x + 3\) với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để \(f'\left( x \right) \le 0\) với \(\forall x \in R\) là

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 242762

Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x\sqrt 2 }}\) và \(g\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt 2 }}\). Góc giữa hai tiếp tuyến của mỗi đồ thị hàm số đã cho tại giao điểm của chúng là

  • A. \(60^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(90^0\)
  • D. \(45^0\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 242763

Vi phân của hàm số \(y\,\, = \,\cos 2x + \cot x\) là

  • A. \({\rm{d}}y\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right){\rm{d}}x\)
  • B. \({\rm{d}}y\,\, = \,\,\left( {2\sin 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right){\rm{d}}x\)
  • C. \({\rm{d}}y\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right){\rm{d}}x\)
  • D. \({\rm{d}}y\,\, = \,\,\left( { - 2\sin 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right){\rm{d}}x\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 242764

Cho hàm số \(y=\sin 2x\). Hãy chọn hệ thức đúng.

  • A. \(4y - y'' = 0\)
  • B. \({y^2} + {\left( {y'} \right)^2} = 4\)
  • C. \(4y + y'' = 0\)
  • D. \(y = y'\tan 2x\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 242765

Cho hình hộp ABCD.EFGH (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AE} \) ta được

  • A. \(\overrightarrow {AH} \)
  • B. \(\overrightarrow {AG} \)
  • C. \(\overrightarrow {AF} \)
  • D. \(\overrightarrow {AC} \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 242766

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 3} \). Tính giá trị của biểu thức \(S = f\left( 1 \right) + 4f'\left( 1 \right)\).

  • A. S = 2
  • B. S = 4
  • C. S = 6
  • D. S = 8
Câu 37
Mã câu hỏi: 242767

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng \( + \infty \).

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( { - 4{x^2} + 7x + 1} \right)\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {1 - {x^3} - {x^4}} \right)\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {2{x^3} + {x^5} + 7} \right)\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( { - 4{x^3} + 2{x^2} + 3} \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 242768

Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 3x + 1\) tại điểm có hoành độ bằng 1.

  • A. \(y=5x+5\)
  • B. \(y=5x\)
  • C. \(y=5x-5\)
  • D. \(y=x\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 242769

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là \(\Delta A'B'C'\) vuông tại B' (tham khảo hình vẽ). Hỏi đường thẳng B'C' vuông góc với mặt phẳng nào được liệt kê ở bốn phương án dưới đây?

  • A. (BB'A')
  • B. (AA'C')
  • C. (ABC)
  • D. (ACC')
Câu 40
Mã câu hỏi: 242770

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{2}\sin 2x + \cos x\) tại \({x_0} = \frac{\pi }{2}\) bằng

  • A. - 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. - 2
Câu 41
Mã câu hỏi: 242771

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và đường thẳng \(\Delta\) khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

  • A. Đường thẳng \(\Delta\) // d thì \(\Delta  \bot \left( \alpha  \right)\)
  • B. Đường thẳng \(\Delta\) // d thì \(\Delta\) // \((\alpha)\)
  • C. Đường thẳng \(\Delta\) // \((\alpha)\) thì \(\Delta \bot d\)
  • D. Đường thẳng \(\Delta \bot (\alpha)\) thì \(\Delta\) // s
Câu 42
Mã câu hỏi: 242772

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 3}}{{{x^2} - 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số liên tục tại x = 1
  • B. Hàm số không liên tục tại các điểm \(x =  \pm 1\)
  • C. Hàm số liên tục tại mọi \(x \in R\)
  • D. Hàm số liên tục tại x = - 1
Câu 43
Mã câu hỏi: 242773

Biết rằng phương trình \({x^5} + {x^3} + 3x - 1 = 0\) có duy nhất một nghiệm \(x_0\), mệnh đề nào dưới đây đúng.

  • A. \({x_0} \in \left( {0;1} \right)\)
  • B. \({x_0} \in \left( { - 1;0} \right)\)
  • C. \({x_0} \in \left( {1;2} \right)\)
  • D. \({x_0} \in \left( { - 2; - 1} \right)\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 242774

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và các cạnh bên bằng nhau. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của đáy. Tìm mặt phẳng vuông góc với SO?

  • A. (SAC)
  • B. (SBC)
  • C. (ABCD)
  • D. (SAB)
Câu 45
Mã câu hỏi: 242775

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{2019}^ + }} f\left( x \right) =  - 2019\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{2019}^ - }} f\left( x \right) = 2019\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} f\left( x \right) = 0\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2019} f\left( x \right) = 2019\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2019} f\left( x \right) =  - 2019\)
  • D. Không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2019} f\left( x \right)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 242776

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) 

  • A. - 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 5
Câu 47
Mã câu hỏi: 242777

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với mặt đáy. AH, AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB, tam giác SAD. Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. \(HK \bot SC\)
  • B. \(SA \bot AC\)
  • C. \(BC \bot AH\)
  • D. \(AK \bot BD\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 242778

Trên đồ thị (C) của hàm số \(y = {x^3} - 3x\) có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với (C) tại M cắt (C) tai điểm thứ hai N thỏa mãn \(MN = \sqrt {333} \).

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 49
Mã câu hỏi: 242779

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng \(a\), hai tam giác SAB và SAD vuông cân tại A. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Gọi \(\left( \alpha  \right)\) là mặt phẳng đi qua G và song song với SB và AD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và hình chóp S.ABCD có diện tích bằng

  • A. \(\frac{{2{a^2}\sqrt 3 }}{9}\)
  • B. \(\frac{{4{a^2}\sqrt 2 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{4{a^2}\sqrt 2 }}{9}\)
  • D. \(\frac{{4{a^2}\sqrt 3 }}{9}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 242780

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + ax + b}}{{{x^2} - 1}} = \frac{{ - 1}}{2}\quad \left( {a,b \in R} \right).\) Tổng \(S = {a^2} + {b^2}\) bằng

  • A. S = 13
  • B. S = 9
  • C. S = 4
  • D. S = 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ