Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Triệu Quang Phục

08/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 242823

\(\lim \frac{{{3^n} + {5^n}}}{{1 - {5^n}}}\) bằng 

  • A. \( - \infty \)
  • B. 3
  • C. - 1
  • D. - 2
Câu 2
Mã câu hỏi: 242824

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {2x - 3} \)

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. \( + \infty \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 242825

Một chất điểm chuyển động có phương trình \(s =  - {t^3} + {t^2} + t + 4\) ( t là thời gian tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là

  • A. 6
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 242826

Kết luận nào sau đây là sai ?

  • A. \(y = \frac{1}{{\sqrt x }}\) liên tục trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(y = \sqrt[3]{x}\) liên tục trên R 
  • C. \(y=\tan x\) liên tục trên \((0;\pi)\)
  • D. y = sin x + x2 liên tục trên R.
Câu 5
Mã câu hỏi: 242827

Cho hàm số \(g(x) = 9x - \frac{3}{2}{x^2}\). Đạo hàm của hàm số g(x) dương trong trường hợp nào?

  • A. x < - 3
  • B. x < 3
  • C. x < 6
  • D. x > 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 242828

\(\lim \left( {\frac{{6 + 3n - 2{n^2}}}{{{n^2} + 5}}} \right)\) bằng 

  • A. \( - \infty \)
  • B. 6
  • C. - 2
  • D. 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 242829

Một chất điểm chuyển động có phương trình \(s=t^2\) (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \(t_0=3\) (giây) bằng

  • A. 6 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 3 m/s
Câu 8
Mã câu hỏi: 242830

Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:

  • A.

    Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.

  • B.

    Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.

  • C.

    Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.

  • D.

    Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.

Câu 9
Mã câu hỏi: 242831

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + 2\) tại điểm có hoành độ \(x_0=2\) là

  • A. 18
  • B. 12
  • C. 6
  • D. 14
Câu 10
Mã câu hỏi: 242832

Tính đạo hàm của hàm số \(y=\tan x\) trên tập xác định của nó.

  • A. \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
  • B. \( \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)
  • C. \(-\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
  • D. \( - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 242833

Biết \(\lim {u_n} =  + \infty \) và \(\lim {v_n} =  + \infty \). Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. \(\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right) =  + \infty \)
  • B. \(\lim \left( {\frac{1}{{{u_n}}}} \right) = 0\)
  • C. \(\lim \left( { - 3{v_n}} \right) =  - \infty \)
  • D. \(\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = 0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 242834

Kết quả \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{1 - \cos x}}{{{x^2}}}\) là

  • A. 8
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. - 2
  • D. 2
Câu 13
Mã câu hỏi: 242835

Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{2{x^3} + 2}}\) là

  • A. \( - \infty \)
  • B. 0
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \( +\infty \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 242836

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tâm O và \(SA = SC,SB = SD\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. \(SA \bot BD\)
  • B. \(SD \bot AC\)
  • C. \(AC \bot SA\)
  • D. \(AC \bot BD\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 242837

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{3x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{2\left| x \right| + 1}}\) bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. - 2
  • D. - 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 242838

Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng \(a\). Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy của hình chóp S.ABC bằng \(\alpha \) với

  • A. \(c{\rm{os}}\alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\tan \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(\alpha  = {45^0}\)
  • D. \(\alpha  = {60^0}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 242839

Kết quả của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}\) là 

  • A. - 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. \( + \infty \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 242840

Đạo hàm của hàm số \(y = 5\sin x - 3\cos x\) bằng:

  • A. \(\cos x + \sin x\)
  • B. \(5\cos x + 3\sin x\)
  • C. \(\cos x + 3\sin x\)
  • D. \(5\cos x - 3\sin x\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 242841

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A.

    Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

  • B.

    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

  • C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • D.

    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu 20
Mã câu hỏi: 242842

Giả sử \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = a\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g(x) = b\). Mệnh đề nào dưới  đây sai?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x)}}{{g(x)}} = \frac{a}{b}{\rm{ }}\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f(x) + g(x)} \right] = a + b\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f(x).g(x)} \right] = a.b\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f(x) - g(x)} \right] = a - b\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 242843

Trong các mệnh đề sau,  mệnh đề nào đúng?

  • A. Nếu hàm số \(y = f(x)\) liên tục tại \(x_0\) thì hàm số có đạo hàm tại \(x_0\).
  • B. Nếu hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì hàm số gián đoạn tại \(x_0\).
  • C. Nếu hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì hàm số gián đoạn tại \(x_0\).
  • D. Nếu hàm số \(y = f(x)\) gián đoạn tại \(x_0\) thì hàm số có đạo hàm tại \(x_0\).
Câu 22
Mã câu hỏi: 242844

Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Hãy chọn câu đúng?

  • A. \(4y - y'' = 0\)
  • B. \({y^2} + {\left( {y'} \right)^2} = 4\)
  • C. \(4y + y'' = 0\)
  • D. \(y = y'\tan 2x\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 242845

Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{{ - 2{x^2} + 3x}}{{1 - x}}\) là

  • A. \(y'' = \frac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^4}}}\)
  • B. \(y'' = 2 + \frac{1}{{{{(1 - x)}^3}}}\)
  • C. \(y'' = \frac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\)
  • D. \(y'' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 242846

Cho \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Tìm tất cả các giá trị thực của x sao cho \(f'\left( x \right) < 0\).

  • A. 0 < x < 2
  • B. x < 1
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    x < 0\\
    x > 2
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    x < 0\\
    x > 1
    \end{array} \right.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 242847

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {\frac{1}{{{x^2} - 3x + 2}} + \frac{1}{{{x^2} - 5x + 6}}} \right)\)

  • A. 2
  • B. \( + \infty \)
  • C. - 2
  • D. 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 242848

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}{{1 - {x^2}}}\)

  • A. 0
  • B. - 1
  • C. 1
  • D. - 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 242849

Cho hình chóp tứ giác đều, có cạnh đáy bằng \(a\) và chiều cao bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\) số đo của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

  • A. \(90^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(60^0\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 242850

Tính số gia \(\Delta y\) của hàm số \(y = {x^3} - {x^2}\) tại điểm \(x_0=1\) ứng với số gia \(\Delta x=1\)?

  • A. \(\Delta y = 0\)
  • B. \(\Delta y = 4\)
  • C. \(\Delta y = 1\)
  • D. \(\Delta y = 2\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 242851

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2x - 4\) tại điểm \(M\left( {0; - 4} \right)\) có phương trình là

  • A. y = 2x
  • B. y = 2x - 2
  • C. y = 2x - 4
  • D. y = 2x + 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 242852

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 2020x} \) là

  • A. \(y' = \frac{{x + 1010}}{{2\sqrt {{x^2} + 2020x} }}\)
  • B. \(y' = 2x + 2020\)
  • C. \(y' = \frac{{2x + 2020}}{{\sqrt {{x^2} + 2020x} }}\)
  • D. \(y' = \frac{{x + 1010}}{{\sqrt {{x^2} + 2020x} }}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 242853

Trong hình lập phương, mỗi mặt bên là

  • A. Hình bình hành.
  • B. Hình vuông 
  • C. Hình tam giác 
  • D. Hình thoi
Câu 32
Mã câu hỏi: 242854

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?

  • A. \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BB'}  = \overrightarrow {BC'} \)
  • B. \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BB'}  = \overrightarrow {BD'} \)
  • C. \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BB'}  = \overrightarrow {BD} \)
  • D. \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BB'}  = \overrightarrow {BA'} \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 242855

Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {x - 2} \right)\sqrt {{x^2} + 1} \) là

  • A. \(y' = \frac{{2{x^2} - 2x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
  • B. \(y' = \frac{{2{x^2} + 2}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
  • C. \(y' = \frac{{2{x^2} - 2x + 2}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
  • D. \(y' = \frac{{2{x^2} - 2x - 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 242856

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } ( - 2{x^3} - 4{x^2} + 5).\)

  • A. \( - \infty \)
  • B. \( + \infty \)
  • C. 3
  • D. - 2
Câu 35
Mã câu hỏi: 242857

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - ax + 1}}{{x + 1}} = 3.\) Khi đó giá trị của \(a\) là

  • A. 4
  • B. 0
  • C. - 4
  • D. 3
Câu 36
Mã câu hỏi: 242858

Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
2m{x^2} - 3x + 2\,\,\,khi\,x \le 1\\
3x + 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x > 1
\end{array} \right.\)  liên tục trên R.

  • A. m = 4
  • B. m = - 3
  • C. m = 3
  • D. m = - 4
Câu 37
Mã câu hỏi: 242859

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 3}}\) có kết quả là:

  • A. 9
  • B. 0
  • C. \( - \infty \)
  • D. \( +\infty \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 242860

Cho hàm của hàm số \(y = f(x) = mx - \frac{1}{3}{x^3}\). Với giá trị nào của m thì x = 1 là nghiệm của bất phương trình \(f'(x) < 2\)?

  • A. m = 3
  • B. m < 3
  • C. m < 1
  • D. m > 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 242861

Cho hàm số \(y = \frac{{2x}}{{x + 1}}\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng

\(\Delta:  x – 2y + 1 = 0\) là

  • A. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{9}{2}\)
  • B. \(y = x + 9\)
  • C. \(y = x - 9\)
  • D. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{9}{2}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 242862

Hàm số nào sau đây không liên tục trên R ?

  • A. \(y = \left| x \right|.\)
  • B. \(y = {x^3} + 1.\)
  • C. \(y = \frac{1}{x}.\)
  • D. \(y=x+1\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 242863

Trong các giới  hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?

  • A. \(\,\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x - 1}}{{{x^3} - 1}}\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{2x + 5}}{{x + 10}}\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} + 3x - 2}}\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1}  - x} \right)\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 242864

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(y = f(x) = -3x^2 + x + 3\) tại điểm có hoành độ bằng 1 là

  • A. y = 5x + 6.
  • B. y = 5x – 6.
  • C. y = - 5x + 6.
  • D. y = - 5x – 6.
Câu 43
Mã câu hỏi: 242865

Tính tổng \(S = 1.2.C_{2n + 1}^2 - 2.3.C_{2n + 1}^3 + 3.4.C_{2n + 1}^4 - 4.5.C_{2n + 1}^5 + ... - 2n.(2n + 1).C_{2n + 1}^{2n + 1}\).

  • A. S = 0
  • B. \(S = (2n + 1){2^{2n}}\)
  • C. S = 1
  • D. \(S = {2^{2n + 1}}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 242866

Cho S.ABCD có đáy hình thang vuông tại A và B và \(AD=2a, AB=BC=a, SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng \(60^0\). Tính góc giữa SD và mặt phẳng (SAC)?

  • A. \({36^{\rm{o}}}33'\)
  • B. \({26^{\rm{o}}}57'\)
  • C. \({23^{\rm{o}}}33'\)
  • D. \({30^{\rm{o}}}33'\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 242867

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \(AB = a,BC = a\sqrt 3 ,SA \bot \left( {ABCD} \right)\), khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) là

  • A. \(a\sqrt 3 \)
  • B. \(\frac{a}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(a\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 242868

Kết quả của \(\lim \frac{{2 + 4 + 6 + ... + 2n}}{{{n^2} + 1}}\) bằng

  • A. \( + \infty \)
  • B. 0
  • C. 12
  • D. 1
Câu 47
Mã câu hỏi: 242869

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại \(B, AB=a\). Gọi M là trung điểm của AC. Biết hình chiếu vuông góc của S lên mp(ABC) là điểm N thỏa mãn \(\overrightarrow {BM}  = 3\overrightarrow {MN} \) và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là \(60^0\).Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM theo \(a\).

  • A. \(\frac{{\sqrt {17} a}}{{68}}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {17} a}}{{51}}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {17} a}}{{34}}\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt {17} a}}{{17}}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 242870

Cho hàm số \(y = {\sin ^3}x - {\cos ^3}x\) có đạo hàm cấp 2019 tại x = 0 bằng \(\frac{{a + b{{.3}^{2020}}}}{c}\). Khi đó \(a+b+c\) bằng

  • A. \(\frac{4}{3}\)
  • B. 0
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(-\frac{1}{2}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 242871

Cho tứ diện S.ABC có \(\Delta ABC\) vuông cân tại B, \(AB=a, SA\bot (ABC)\) và \(SA = a\sqrt 3 \). M là điểm tùy ý trên cạnh AB sao cho \(AM = x\;(0 < x < a)\). Mặt phẳng \((\alpha )\) đi qua M và vuông góc với AB. Thiết diện tạo bởi tứ diện S.ABC và mặt phẳng \((\alpha )\) có giá trị lớn nhất khi x bằng

  • A. \(a\)
  • B. \(\frac{a}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 242872

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {\frac{{\sqrt {{x^2} + m}  + \sqrt {x + n}  - 2}}{{\sqrt {x - 1} }}} \right) = 1\) (với \(m \ge  - 1\) và \(n \ge  - 1\)). Tính giá trị biểu thức \(P = m - 2n\) ?

  • A. - 7
  • B. 5
  • C. - 3
  • D. 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ